cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 140/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu văn bản: 140/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 21-12-2017
  • Ngày có hiệu lực: 31-12-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2521 ngày (6 năm 11 tháng 1 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/2017/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 21 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2016/QĐ-UBND NGÀY 12/5/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ, BẢO TRÌ VÀ BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị đnh số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác, bảo trì công trình đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Thực hiện Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4054:05 đường ô tô yêu cầu thiết kế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1812/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:

1. Bổ sung Điểm đ, Khoản 3, Điều 7 như sau:

đ) Thực hiện công tác quản lý khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hệ thống cu đường bộ thuộc hệ thống đường huyện, đường xã, đường đô thị trên địa bàn do địa phương quản lý.

2. Sửa đổi, bổ sung Phân cấp qun lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh đối với các tuyến đường tỉnh 701, đường tỉnh 704, đường Trường Chinh, đường Yên Ninh, đường Yên Ninh nối dài, đường Ngô Sĩ Liêm, đường Tự Đức, đường Minh Mạng, cụ thể theo Bảng Phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh (đính kèm).

3. Bổ sung các Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ như sau:

a) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý;

b) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn quản lý;

c) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái quản lý;

d) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải quản lý;

đ) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc quản lý;

e) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước quản lý;

g) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam quản lý.

Điều 2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 91/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 31 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 377/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Vụ pháp chế (Bộ Giao thông vận tả
i);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đo
àn ĐBQH tỉnh;
- Tổng Cục đường bộ Việt Nam;
- CT và các Phó CT UBND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, QHXD, NC,TCD;

- Lưu: VT, KT Nam.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

BẢNG PHÂN CẤP (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên đường - lý trình

Mã đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Bề rộng

Cấp đường QH

Kết cấu mặt đường (Km)

Huyện, TT, xã, thôn đường

Huyện, TT, xã, thôn đường

Nền (m)

Mặt (ni)

BTXM (Km)

BTN (Km)

Đá nhựa (Km)

Đá dăm (Km)

C.phối (Km)

Đất (Km)

Khác (Km)

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

1,000

 

 

 

0,000

1,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1

Đường tỉnh 701 (bổ sung)

ĐT 701

Phía Bắc đầu cầu An Đông (Ngã ba đèn tín hiệu)

Cầu An Đông

1,000

27,000

14,000

ĐĐT

0,000

1,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

II

Huyện Ninh Hải

 

 

4,850

 

 

 

0,000

4,850

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1

Đường Trường Chinh (điều chỉnh, sửa đổi)

 

Núi Đá Chồng (Ranh giới huyện Ninh Hải)

Ngã tư vòng xoay Ninh Chữ

0,550

9,000

7,000

ĐĐT

0,000

0,550

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2

Đường Yên Ninh (điều chỉnh, sửa đổi)

 

Resort Con Gà Vàng (Ranh giới huyện Ninh Hải)

Điểm giao đường tỉnh 704 (Bưu điện Ninh Hải)

1,300

27,000

14,000

ĐĐT

0,000

1,300

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

3

Đường Yên Ninh nối dài (bổ sung)

 

Điểm giao đường tỉnh 704 (Bưu điện Ninh Hải)

Cầu Tri Thủy

0,900

7,000

5,000

ĐĐT

0,000

0,900

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

4

Đường tỉnh 704 (điều chỉnh, sửa đổi)

ĐT 704

Bưu điện Ninh Hải

Ngã ba thôn Hà Rò

1,000

9,000

7,000

ĐĐT

0,000

1,000

0,000

0,000

0,000

 

0,000

5

Đường Ngô Sĩ Liêm (điều chỉnh, sửa đổi)

 

Giao đường tỉnh 704

Giao đường tỉnh 702 ni dài

1,100

13,000

7,000

ĐĐT

0,000

1,100

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

III

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

 

 

9,524

 

 

 

0,000

9,524

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1

Đường Yên Ninh (điều chỉnh, sửa đổi)

 

Resort Con Gà Vàng (Ranh giới huyện Ninh Hải)

Giao đường Hải Thượng Lãn Ông

4,832

27,000

4,000

ĐĐT

0,000

4,832

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2

Đường Tự Đức (điều chỉnh, sửa đổi)

 

Giao đường 21 tháng 8

Giao đường Nguyễn Du

0,430

7,000

6,000

ĐĐT

0,000

0,430

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

3

Đường Minh Mạng (điều chỉnh, sửa đổi)

 

Giao đường 21 tháng 8

Giao đường Phan Đăng Lưu

1,400

7,000

6,000

ĐĐT

0,000

1,400

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

4

Đường Trường Chinh (điều chỉnh, sửa đổi)

 

Ngã ba Văn Sơn

Núi Đá Chồng (Ranh gii huyện Ninh Hải)

2,862

9,000

7,000

ĐĐT

0,000

2,862

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

 

BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên đường - lý trình

Mã đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Bề rộng

Cấp đường QH

Phạm vi bo vệ KCHTGTĐB

Ghi chú

Huyện, TT, xã, thôn đường

Huyện, TT, xã, thôn đường

Nền (m)

Mặt (m)

Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)

Hành lang ATĐB (m)

Cộng (m)

I

Quốc lộ 27B

QL.27B

TT. Tân Sơn Km0+000

Phước Thành Km44+000

44,000

9,0

9,0

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

II

Đường tỉnh (ĐT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đường tnh 701 (Đường ven bin)

ĐT.701

Xã An Hi Km0+000

Xã Cà Ná Km41+050

41,050

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn 1: Phú Thọ - Mũi Dinh

 

Thôn Phú Thọ

Mũi Dinh

20,000

27,00

14,00

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị

 

2

Đoạn 2: Mũi Dinh - Mũi Sừng Trâu

 

Mũi Dinh

Mũi Sừng Trâu

15,500

9,00

7,00

IV

1,00

9,00

10,00

 

3

Đoạn 3: Mũi Sừng Trâu - Cà Ná

 

Mũi Sừng Trâu

Cà Ná

5,550

27,00

14,00

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị

 

II.2

Đường tỉnh 701B (Đường vành đai phía Đông Nam)

ĐT.701B

Nhơn Sơn (QL.27) Km0+000

ĐT.701 Km21+300

21,300

27,00

14,00

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị

 

II.3

Đường tỉnh 702 (Đường ven biển)

ĐT.702

Vòng xoay ngã 4 Ninh Ch

Công Hi (Km1525+000 QL1A)

57,575

 

 

 

 

 

 

 

1

Km0+000 - Km 1+500

 

Vòng xoay ngã 4 Ninh Chữ

1,500

21,00

14,00

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị

 

2

Km1+500 - Km30+100

 

Xã Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Vĩnh Hải

28,600

12,00

7,00

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

4

Km30+100 - Km47+575

 

Xã Vĩnh Hải, xã Công Hải

17,475

9,00

7,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

5

Km47+575 - Km57+575

 

xã Công Hải, TP. Cam Ranh, Khánh Hòa

10,000

12,00

7,00

III.ĐĐ

2,00

13,00

15,00

 

II.4

Đường tỉnh 702B (Đường vành đai phía Bắc)

ĐT.702B

Thành Hải (ĐT.702) Km0+000

QL.27 Km31+900

31,900

27,00

14,00

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị

 

II.5

Đường tỉnh 703

ĐT.703

TP. Phan Rang-TC Km0+000

TT. Phước Dân Km15+760

15,760

45,0

14,0

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị

 

II.6

Đường tỉnh 704

ĐT.704

Ngã 3 Cà Đú Km0+000

TT. Khánh Hi Km5+600

9,620

45,0

14,0

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị

 

II.7

Đường tỉnh 704 nối dài

ĐT.704

 

 

6,709

12,0

7,0

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

II.8

Đường tỉnh 705

ĐT.705

Thôn Lương Cách Km0+000

ĐT.708 Km29+240

29,240

9,0

7,0

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

II.9

Đường tỉnh 706

ĐT.706

Xã Công Hải Km0+000

Xã Phước Thành Km22+150

22,150

 

 

 

 

 

 

 

1

Km0+000 - Km10+000

 

 

 

10,000

7,50

5,50

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

2

Km10+000 - Km11+580

 

 

 

1,580

5,50

3,50

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

3

Km11+580 - Km15+850

 

 

 

4,270

7,50

3,50

III.MN

2,00

13,00

15,00

 

4

Km15+850 - Km16+550

 

 

 

0,700

5,50

3,50

III.MN

2,00

13,00

15,00

 

5

Km16+550 - Km22+150

 

 

 

5,600

7,50

5,50

III.MN

2,00

13,00

15,00

 

II.10

Đường tỉnh 707

ĐT.707

Thị trấn Tân Sơn Km0+000

Xã Phước Bình Km39+000

39,000

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn I: Km0+000 - Km19+000

 

TT. Tân Sơn

Xã Phước Hòa

19,000

10,0

7,5

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

2

Đoạn II: Km19+000 - Km39+000

 

Xã Phước Hòa

Xã Phước Bình

20,000

8,0

6,0

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

II.11

Đường tỉnh 707 nối dài

ĐT.707

 

 

15,500

 

 

 

 

 

 

 

1

Km0+000 - Km1+770

 

Ngã 4 Tân Sơn (QL.27) Km0+000

Km1+770

1,770

37,00

21,00

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị

 

2

Km1+770 - Km15+500

 

Km1+770

Xã KaĐô (Lâm Đồng) Km15+500

13,730

12,00

7,00

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

II.12

Đường tỉnh 707B

ĐT.707B

 

 

32,300

7,5

5,5

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

II.13

Đường tỉnh 708

ĐT.708

Phước Khánh Km0+000

Hòa Sơn Km33+049

33,049

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn I: Km0+000 - Km15+500

 

Phước Khánh

Liên Sơn

15,500

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Km0+000 - Km4+317

 

 

 

4,317

7,50

5,50

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

1.2

Km4+317 - Km11+200

 

 

 

6,883

9,00

7,00

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

1.3

Km11+200 - Km13+500

 

 

 

2,300

9,00

6,00

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

1.4

Km13+500 - Km15+500

 

 

 

2,000

6,00

3,50

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

2

Đoạn II: Km15+500 - Km33+049

 

Liên Sơn

Hòa Sơn

17,549

7,50

5,50

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

II.14

Đường tnh 709

ĐT.709

Phước Nam Km0+000

Quảng Sơn Km65+000

65,000

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn I: Km0+000 - Km16+000

 

Phước Nam

Phước Hà

16,000

7,5

5,5

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

2

Đoạn II: Km16+000 - Km48+420

 

Phước Hà

Ma Nới

32,420

7,5

5,5

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

3

Đoạn III: Km48+420 - Km65+000

 

Ma Nới

Quảng Sơn

16,580

8,0

6,0

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

II.15

Đường tỉnh 709B

ĐT.709B

 

30,000

12,0

7,0

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

11.16

Đường tỉnh 710

ĐT.710

Ngã ba An Long Km0+Q00

Bầu Ngứ Km13+000

13,000

9,0

9,0

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

III

Huyện Bác Ái

 

 

18,200

 

 

 

 

 

 

 

1

Phước Đại - Phước Trung

ĐH.01

Phước Đại Km0+000

Xã Phước Trung Km 18+200

18,200

6,50

3,50

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

IV

Huyện Ninh Hải

 

 

14,300

 

 

 

 

 

 

 

1

Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân

ĐH.12

Ngã ba Bỉnh Nghĩa Km0+000

Ngã 4 thôn Mỹ Tân Km 12+000

12,000

9,00

8,00

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

2

Trường Chinh (nối dài)

ĐĐT

Vòng xoay ngã 4 Ninh Chữ

Đồn Biên phòng 412

1,200

31,00

19,00

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị

 

3

Ngô Sĩ Liên

Ngã ba Lò Vôi (ĐT.704)

Đầm Nại

1,100

13,00

7,00

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị

 

V

Huyện Ninh Sơn

 

 

39,300

 

 

 

 

 

 

 

1

Đèo Cậu - An Hòa

ĐH.32

Đèo Cậu (giao QL27 tại Km260+700) Km0+000

Thôn An Hòa Km11+000

11,000

6,00

4,00

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

2

Lâm Sơn - Phước Hòa

ĐH.36

Lâm Sơn Km0+000

UBND xã Phước Hòa Km11+000

11,000

6,00

4,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

3

Ma Nới - Gia Hoa

ĐH.37

Ma Nới Km0+000

Gia Hoa Km2+600

2,600

9,00

7,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

4

Đường từ thôn Gia Rót đi Tà Nôi

 

Thôn Gia Rót

Thôn Tà Nôi

7,000

6,00

3,50

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

5

Lê Duẩn (QL27A)

ĐĐT

Hạnh Trí, Quảng Sơn

Trà Giang 3, Lương Sơn

7,700

25,00

21,00

ĐĐT

Theo quy hoch đô thị

 

VI

Huyện Thuận Bắc

 

 

25,447

 

 

 

 

 

 

 

1

Lợi Hãi - Phước Kháng

ĐH.41

Quốc lộ 1A Km0+000

Giáp đường sắt Km1+370

1,370

12,0

7,00

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

2

Kiền Kiền - Bỉnh Nghĩa

ĐH.42

Thôn Kiền Kiền (giao QL1A) Km0+000

Ngã 3 thôn Bỉnh Nghĩa Km7+000

7,000

9,00

8,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

3

Ba Tháp - Phước Kháng - Sui Le

ĐH.44

Thôn Ba Tháp (giao QL1A) Km0+000

Thôn Cu Đá Km17+077

17,077

7,50

5,50

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

VII

Huyện Thuận Nam

 

 

15,500

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn Lâm - Sơn Hi

ĐH.51

Xã Phước Nam

Thôn Sơn Hi

15,500

12,0

7,0

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

*. Ghi chú:

- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.

- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.

 

BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN BÁC ÁI QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Ninh Thuận)

TT

Tên đường - lý trình

Mã đường

Đim đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Bề rộng

Cấp đường QH

Phạm vi bo vệ KCHTGTĐB

Ghi chú

Huyện, TT, xã, thôn đường

Huyện, TT, xã, thôn đường

Nền (m)

Mặt (m)

Đất bo vệ, bảo trì đường bộ (m)

Hành lang ATĐB

Cộng (m)

I

Đường huyện (ĐH)

 

 

40,200

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 27B - Phước Chính

ĐH.02

Xã Phước Chính Km0+000

UBND xã Phước Chính Km3+000

3,000

6,00

3,50

V-MN

1,00

9,00

10,00

 

2

Quốc lộ 27B - Phước Hòa

ĐH.03

Trà Co - Phước Tiến Km0+000

UBND xã Phước Hòa Km12+000

12,000

7,50

5,50

V-MN

1,00

9,00

10,00

 

3

Đường huyện quy hoạch

ĐH.04

Xã Phước Đại Km0+000

UBND xã Phước Tân Km17+600

17,600

6,00

3,50

IV.MN

1,00

9,00

10,00

4

Đường huyện quy hoạch

ĐH.05

Cầu sông Cái, xã Phước Tiến Km0+000

Xã Phước Chính Km7+600

7,600

9,00

7,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

II

Đường trung tâm thị trấn, huyện

 

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch đô thị

 

III

Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm,

 

 

 

 

 

 

 

4,00

4,00

 

*. Ghi chú:

- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.

- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trra mỗi bên.

 

BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN NINH SƠN QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Ninh Thuận)

TT

Tên đường - lý trình

Mã đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Bề rộng

Cấp đường QH

Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB

Ghi chú

Huyện, TT, xã, thôn đường

Huyện, TT, xã, thôn đường

Nền (m)

Mặt (m)

Đất bo vệ, bảo trì đường bộ (m)

Hành lang ATĐB (m)

Cộng (m)

I

Đường huyện (ĐH)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 27 - Lương Tri

ĐH.31

Ngã 3 Lương Cang Km0+000

Thôn Lương Tri Km4+300

4,300

8,00

6,00

IV-ĐB

1,00

9,00

10,00

 

2

Đèo Cậu - An Hòa

ĐH.32

Đèo Cậu (giao QL27 tại Km260+700) Km0+000

Thôn An Hòa Km11+000

0,000

6,00

4,00

V

1,00

9,00

10,00

 

2

Triệu Phong - Vườn Trầu

ĐH.33

Thôn Triệu Phong Km0+000

Thôn Vườn Tru Km8+000

8,000

7,00

6,00

V

1,00

9,00

10,00

 

3

Đường huyện quy hoạch

ĐH.34

Thôn Tân Hiệp Km0+000

Tân Lập (giao ĐT 707) Km3+000

3,000

6,00

5,00

V

1,00

9,00

10,00

 

4

Tân Sơn - Tân Lập

ĐH.35

Tân Sơn Km0+000

Tân Lập Km5+000

5,000

6,00

5,00

V

1,00

9,00

10,00

 

5

Đường huyện quy hoạch

ĐH.38

Xã Hòa Sơn (ĐT 709) Km0+000

Phước Hòa (ĐT 707) Km 12+900

12,900

9,00

7,00

IV-ĐB

1,00

9,00

10,00

 

6

Đường huyện quy hoạch

ĐH.39

Tân Mỹ (ĐT.707C) Km0+000

Cầu Trà Giang Km7+700

7,700

9,00

7,00

IV-ĐB

1,00

9,00

10,00

 

II

Đường trung tâm thị trn

 

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch đô thị

 

III

Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm

 

 

 

 

 

 

 

4,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*. Ghi chú:

- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đnh mái đường đào) ra mỗi bên.

- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.

 

BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN THUẬN BẮC QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Ninh Thuận)

TT

Tên đường - lý trình

Mã đường

Điểm đầu

Điềm cuối

Chiều dài (Km)

Bề rộng

Cấp đường QH

Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB

Ghi chú

Huyện, TT, xã, thôn đường

Huyện, TT, xã, thôn đường

Nền (m)

Mặt (m)

Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)

Hành lang ATĐB (m)

Cộng (m)

I

Đường huyện (ĐH)

 

 

24,570

 

 

 

 

 

 

 

1

Lợi Hải - Phước Kháng

ĐH.41

Đường sắt Km1+370

Cuối thôn Đá Liệt Km8+620

7,250

 

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

2

Bỉnh Nghĩa - Xóm Bằng

ĐH.43

Ngã 3 thôn Bnh Nghĩa Km0+000

Thôn Xóm Bằng Km3+500

3,500

6,50

3,50

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

3

Trạm Thủy nông - Trại giam

ĐH.45

Trạm Thủy nông

Trại giam

4,400

5,0

3,5

V.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

4

Đường tnh 706 - Bà Râu

ĐH.46

Đường tỉnh 706 (Đập sông Trâu)

Thôn Bà Râu

9,420

7,5

5,5

V.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

II

Đường trung tâm thị trấn, huyện

 

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch đô thị

 

III

Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm,

 

 

 

 

 

 

 

4,00

4,00

 

*. Ghi chú:

- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chng xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đnh mái đường đào) ra mỗi bên.

- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhm bảo đm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.

 

BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN NINH HẢI QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên đường - lý trình

Mã đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Bề rộng

Cấp đường QH

Phạm vi bảo v KCHTGTĐB

Ghi chú

Huyện, TT, xã, thôn đường

Huyện, TT, xã, thôn đường

Nền (m)

Mặt (m)

Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)

Hành lang ATĐB (m)

Cộng (m)

I

Đường huyện (ĐH)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Đồng Nha - Hòn Ngang

ĐH.11

Cầu Đồng Nha Km0+000

Hòn Ngang Km4+600

4,600

9,00

7,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

2

Quốc lộ 1A - Phước Nhơn

ĐH.13

QL 1A, xã Hộ Hải Km0+000

Thôn Phước Nhơn Km3+500

3,500

6,00

3,50

V

1,00

9,00

10,00

 

3

Đường ven Đầm Nại

ĐH.14

Thôn Dư Khánh Km0+000

Thôn Phương Cựu Km10+000

10,000

6,00

3,50

V

1,00

9,00

10,00

 

4

Hòn Ngang - Mỹ Tân

ĐH.15

Hòn Ngang Km 0+000

Mỹ Tân Km5+500

5,500

9,00

7,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

5

Đường ven Đầm Nại - Cầu Lương Cách

ĐH.16

Đ.ven Đầm Nại (ĐH.14) Km0+000

Cầu Lương Cách Km6+820

6,820

9,00

7,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

6

Đường ngã 3 Tri Thủy đi thôn Tân An

ĐH.17

Ngã 3 Tri Thủy Km0+000

Thôn Tân An Km2+100

2,100

9,00

7,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

II

Đường trong trung tâm thị trấn

 

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch đô thị

 

III

Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm

 

 

 

 

 

 

 

4,00

4,00

 

*. Ghi chú:

- Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ bề rộng theo cấp đường, được xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mi bên.

- Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề rộng tính từ đất của đường bộ trra mỗi bên.

 

BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN NINH PHƯỚC QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 140/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 

TT

Tên đường - lý trình

Mã đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Bề rộng

Cấp đường QH

Phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB

Ghi chú

Huyện, TT, xã, thôn đường

Huyện, TT, xã, thôn đường

Nền (m)

Mặt (m)

Đất bảo vệ, bảo trì đường bộ (m)

Hành lang ATĐB (m)

Cộng (m)

I

Đường huyện (ĐH)

 

 

34,580

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phước Hậu - Ngã 3 Long Bình

ĐH.21

Xã Phước Hậu Km0+000

Ngã 3 Long Bình Km4+000

4,000

12,00

7,00

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

2

Phước Dân - Thôn Nam Cương

ĐH.22

TT. Phước Dân (QL.1) Km0+000

Thôn Nam Cương Km9+000

9,000

6,00

5,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

3

An Long - Trại giống

ĐH.23

Ngã 3 An Long Km0+000

Thôn Nam Cương Km5+200

5,200

6,00

5,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

4

Mông Đức - Hữu Đức

ĐH.24

Mông Đức Km0+000

Hữu Đức Km3+800

3,800

7,00

5,50

III.ĐB

2,00

13,00

15,00

 

5

Phước Hậu - Phước Thiện

ĐH.25

Phước Hậu Km0+000

Phước Thiện Km5+500

5,500

7,50

5,50

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

6

Mông Đức - Hậu Sanh

ĐH.26

Mông Đức Km0+000

Hậu Sanh Km4+180

4,180

7,50

5,50

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

7

Sông Trăng - Thôn Hậu Sanh

ĐH.27

Sông Trăng Km0+000

Thôn Hậu Sanh Km2+900

2,900

7,50

5,50

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

II

Đường trung tâm thị trấn, huyện

 

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch đô thị

 

III

Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm,

 

 

 

 

 

 

 

4,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND HUYỆN THUẬN NAM QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên đường - lý trình

Mã đường

Điểm đầu

Điểm cui

Chiều dài (Km)

Bề rộng

Cấp đường QH

Phạm vi bo vệ KCHTGTĐB

Ghi chú

Huyện, TT, xã, thôn đường

Huyện, TT, xã, thôn đường

Nn (m)

Mặt (m)

Đất bo vệ, bảo trì đường bộ (m)

Hành lang ATĐB (m)

Cộng (m)

 

TNG CỘNG

30,640

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường huyện (ĐH)

 

 

30,640

 

 

 

 

 

 

 

1

TTHC H.Thuận Nam - Đường ven biển

ĐH.52

TTHC H.Thuận Nam Km0+000

Đường ven biển Km 15+000

15,000

9,00

7,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

2

Quán Thẻ - Sông Biêu

ĐH.53

Quán Thẻ Km0+000

Sông Biêu Km12+540

12,540

7,50

5,50

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

3

TTHC H.Thuận Nam - Văn Lâm

ĐH.54

TTHC H.Thuận Nam Km0+000

Văn Lâm Km1+500

1,500

40,00

11,00

ĐĐT

Theo quy hoạch đô thị được phê duyệt

 

4

Xã Phước Ninh - Sông Trăng

ĐH.55

Xã Phước Ninh Km0+000

Sông Trăng Km1+600

1,600

7,50

5,50

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

II

Đường trung tâm huyện

 

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch đô thị

 

III

Đường xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bầu Ngứ - Từ Thiện

 

 

 

12,000

6,00

5,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

2

Nhị Hà 1 - Nhị Hà 3

 

 

 

2,700

5,00

3,50

IV.MN

1,00

9,00

10,00

 

3

Cầu Oằn - Thương Diêm

 

 

 

0,000

5,00

4,00

IV.ĐB

1,00

9,00

10,00

 

III

Đường xã, đường nội đồng, thôn xóm

 

 

 

 

 

 

 

4,00

4,00