cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu văn bản: 60/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 20-12-2017
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2018
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1124 ngày (3 năm 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-01-2021, Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn c Luật đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cNghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính ph Quy định v giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bng giá đt; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cNghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum B sung giá đất vào Bảng giá đt định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum, ban hành kèm theo Nghị quyết s 25/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đng nhân dân tnh khóa X;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, tại các khu vực sau:

1. Giá đất ở đô thị tại Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, Phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum.

2. Giá đất ở nông thôn đoạn Quốc lộ 24 mới tại xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum.

(chi tiết có phụ lục Bng giá đất bổ sung kèm theo).

3. Điều chỉnh tên đoạn đường của Quốc lộ 24 cũ, đoạn qua xã Đăk Bla, thành phố Kon Tum tại mục III của Bảng giá đất tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Kon Tum như sau: "từ cầu Đăk Kơ Wet-Hết thôn Kon Rơ Lang” thành “từ giáp Quốc lộ 24 mới - Hết thôn Kon Rơ Lang"

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch y ban nhân dân thành phố Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ:
- Bộ Tài nguyên v
à Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL).
- Thường trực T
nh y;
- Thường trực
HĐND tnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- TT HĐND, UBND th
ành phố Kon Tum;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
-
Đài PT TH tỉnh;
- Công báo t
nh;
- Chi cục VT- Lưu trữ t
nh;
- Cổng TT điện
tử tnh;
- Lưu: VT, NNTN
1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC

B SUNG GIÁ ĐT VÀO BẢNG GIÁ ĐT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

 

I

Đất đô thị

 

 

Giá đất khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum

 

1

Khu tái định cư 1

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (2-2)

3.066

Mặt cắt (2-2) lô góc

3.066

2

Khu tái định cư 2

Mặt cắt (6-6)

2.539

3

Khu tái định cư 3

Mặt cắt (2-2)

3.066

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (2-2) lô góc

3.066

4

Khu tái định cư 4

Mặt cắt (2-2)

3.066

5

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 1)

Mặt cắt (7-7)

2.673

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (7-7) lô góc

2.940

6

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 2)

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (7-7)

2.673

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

7

Khu biệt thự lô ph(Biệt thự 3)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

Mặt cắt (7-7)

2.673

Mặt cắt (7-7) lô góc

2.940

8

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 4)

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

9

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 5)

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (2-2)

3.915

10

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 6)

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

11

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 7)

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt ct (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (13-10)

2.673

12

Khu biệt thự lô phố (Bit thự 8)

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (10-10)

2.673

13

Khu biệt thự lô ph(Biệt thự 9)

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (7-7) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (10-10)

2.673

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

14

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 1)

Mặt cắt (B-B) lô góc

4.307

Mặt cắt (B-B)

3.915

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.793

Mặt cắt (6-6)

2.539

15

Khu biệt thự cao cp (Biệt thự cao cp 2)

Mặt cắt (B-B) lô góc

4.307

Mặt cắt (B-B)

3.915

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

Mặt cắt (6-6)

2.412

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.793

16

Khu bit th cao cp (Biệt thự cao cấp 3)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (5-5 )

2.673

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

Mặt cắt (6-6)

2.539

17

Khu biệt thcao cấp (Biệt thự cao cấp 4)

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.092

Mặt cắt (2-2)

3.915

18

Khu biệt thự cao cp (Biệt thự cao cấp 5)

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (A-A) lô góc

2.793

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (6-6 )

2.539

19

Khu biệt thự cao cp (Biệt thự cao cấp 6)

Mặt cắt (10-10)

2.673

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (A-A) lô góc

2.940

Mặt cắt (A-A)

2.673

20

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 7)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (10-10)

2.673

Mặt cắt (A-A) lô góc

2.940

Mặt cắt (A-A)

2.673

21

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 8)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (10-10)

2.673

Mặt cắt (7-7) lô góc

2.940

Mặt cắt (5-5)

2.673

22

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 9)

Mặt cắt (B-B) lô góc

4.307

Mặt cắt (B-B)

3.915

23

Khu nhà ở xã hội

Đất xã hội

1.500

24

Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 1)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (7-7) lô góc

2.940

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (3-3)

3.066

25

Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 2)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (3-3)

3.066

26

Đất nhà ghép hộ (ghép hộ 3)

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (7-7)

2.673

Mặt cắt (4-4) lô góc

4.307

Mặt cắt (5-5)

2.673

27

Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 4)

Mặt cắt (11-11) lô góc

3.373

Mặt cắt (9-9)

3.066

Mặt cắt (5-5)

2.673

28

Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 5)

Mặt cắt (9-9) lô góc

3.373

Mặt cắt (7-7)

2.673

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (5-5)

2.673

29

Đất nhà ghép hộ (ghép hộ 6)

Mặt cắt (A-A)

2.673

Mt ct (11-11) lô góc

3.373

Mặt cắt (11-11)

3.066

II

Đất tại nông thôn

 

 

Quốc lộ 24 mới tại xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum

 

 

Xã Đăk Blà

 

 

Từ cu Đăk Kơ Wet - Hết thôn Kon Rơ Lang

380

 

Từ ranh giới thôn Kon Rơ Lang và thôn Kon RPlâng Hết cầu đôi (cầu Đăk Rê)

230

 

Từ cầu đôi (cu Đăk Rê) - Hết ranh giới xã Đăk Blà

130