Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu văn bản: 3519/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Ngày ban hành: 20-12-2017
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-09-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1013 ngày (2 năm 9 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-09-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3519/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Căn cứ Kế hoạch số 7715/KH-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh triển khai thực hiện “ Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước” trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 10/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện được phân công chủ trì, chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những tiêu chí, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan đơn vị chủ trì rà soát xây dựng PA ĐGH | |||||||
BC giấy (Đánh dấu x nếu yêu cầu BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấpxã | |||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
| 0 | 11 | ||||
| CẤP TỈNH | ||||||||||||||
| Quy định tại các quyết định Quy phạm pháp luật | ||||||||||||||
| Báo cáo Tình hình thực hiện một số cơ chế chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Tình hình thực hiện một số cơ chế chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND và Quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Nông nghiệp và PTNT (Báo cáo: Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | X |
| UBND tỉnh; Sở NN&PT NT. | X |
|
| Sở Nông nghiệp &PTNT | ||||
| Báo cáo quản lý tổ chức, quản lý việc học nghề, truyền nghề | Kết quả thực hiện tổ chức, quản lý việc học nghề, truyền nghề | Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Giáo dục nghề nghiệp Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| Sở Nông nghiệp & PTNT | X | X | X | Sở Nông nghiệp & PTNT | ||||
3 | Báo cáo định kỳ tình hình kinh tế- xã hội | Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác | Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Kinh tế - xã hội (Báo cáo: Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | X |
| UBND tỉnh; Sở KH&ĐT. | X | X |
| Sở Kế hoạch và đầu tư | ||||
4 | Báo cáo công tác thi đua khen thưởng | Kết quả công tác thi đua khen thưởng | Quyết định 58/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Thi đua khen thưởng Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ | ||||
5 | Báo cáo Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | Kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Văn bản QPPL Báo cáo: Năm | X |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | X | X |
| Sở Tư pháp | ||||
6 | Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Kết quả công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Theo dõi thi hành pháp luật Báo cáo: 06 tháng, năm | X |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp | ||||
7 | Tình hình giải quyết việc nuôi con nuôi và thực hiện pháp luật về nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh | Kết quả thực hiện đăng ký và quản lý nuôi con nuôi; đăng ký nuôi con nuôi thực tế; hỗ trợ nuôi dưỡng và thông báo tìm gia đình thay thế cho trẻ bỏ rơi, … | Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Hành chính tư pháp Báo cáo: 06 tháng, năm | X |
| Sở Tư pháp | X | X |
| Sở Tư pháp | ||||
8 | Tình hình tổ chức và kết quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh | Kết quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 14/2013/QĐ- UBND ngày 14/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Bổ trợ tư pháp Báo cáo: Quý, 6 tháng, năm | X |
| Sở Tư pháp | X | X |
| Sở Tư pháp | ||||
9 | Tình hình tổ chức và kết quả hoạt động giám định tư pháp | Kết quả tình hình tổ chức và hoạt động giám định tư pháp | Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của tỉnhVĩnh Phúc | Giám định tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | x |
|
| Sở Tư pháp | ||||
10 | Báo cáo về công tác giải quyết việc làm, XKLĐ | Kết quả giải quyết việc làm, XKLĐ | Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Lao động – TB&XH Báo cáo quý, năm | X |
| Sở Lao động – TB&XH | X | X |
| Sở Lao động- TB&XH | ||||
11 | Báo cáo về an toàn thực phẩm | Kết quả thực hiện trên địa bàn tỉnh | Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Về sinh an toàn thực phẩm Báo cáo: Định kỳ, đột xuất | X |
| Sở Y tế | X | X |
| Sở Y tế | ||||
12 | Báo cáo tình hình chất lượng sản phẩm, hàng hóa được phân công trách nhiệm quản lý | Kết quả chất lượng SGK và thiết bị dạy học, cơ sở vật chất, đồ chơi trẻ em trong lĩnh vực giáo dục đào tạo….. | QĐ số 30/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Chất lượng sản phẩm Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| Sở KH&CN | X | X |
| Sở KH&CN | ||||
13 | Báo cáo tình hình ứng dụng CNTT trong hoạt động cơ quan nhà nước | Kết quả cung cấp thông tin, dịch vụ công trực tuyến, Kết quả quản lý, vận hành, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh; Kết quả quản lý, vận hành, sử dụng thư điện tử công cộng. | Quyết định 26/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 52/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 28/2014/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | TT&TT | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở TT&TT | ||||
14 | Báo cáo kết quả đảm bảo an toàn thông tin, an ninh thông tin trong hoạt động ƯDCNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước | Kết quả đảm bảo an toàn thông tin, an ninh thông tin trong hoạt động ƯDCNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước | Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | TT&TT | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở TT&TT | ||||
II | Quy định tại các Văn bản chỉ đạo điều hành, Quyết định cá biệt, Kế hoạch | ||||||||||||||
1 | Báo cáo Kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tại các xã phấn đấu đạt chuẩn | Kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tại các xã phấn đấu đạt chuẩn | Quyết định 1559/QĐ-TBCĐ ngày 25/5/2017 của Trưởng Ban chỉ đạo thực hiên Chương trình MTQG giai đoạn 2016-2020 | Nông thôn mới (Báo cáo: Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | X |
| UBND tỉnh; Sở NN&PT NT. | X |
|
| Sở NN&PT NT | ||||
2 | Báo cáo Công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Kết quả công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả (Báo cáo: Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | X |
| UBND tỉnh; Ban Chỉ đạo 389 tỉnh. | X |
|
| Sở Công thương | ||||
3 | Báo cáo công tác tư pháp | Báo cáo công tác tư pháp | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Chương trình hàng năm | Công tác tư pháp Báo cáo: 6 tháng, năm | X |
| UBND tỉnh; Sở Tư pháp | X |
|
| Sở Tư pháp | ||||
4 | Báo cáo công tác thi hành Hiến pháp, VBQPPL của cơ quan nhà nước cấp trên và nghị quyết của HĐND | Công tác thi hành Hiến pháp, VBQPPL của cơ quan nhà nước cấp trên và nghị quyết của HĐND | Theo Quyết định của UBND tỉnh ban hành Chương trình hàng năm | Hiến pháp và VBQPPL Báo cáo: 6 tháng, năm | X |
| UBND tỉnh; Sở Tư pháp | X |
|
| Sở Tư pháp | ||||
5 | Báo cáo công tác Cải cách hành chính | Công tác Cải cách hành chính | Theo Quyết định của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch hàng năm | Cải cách hành chính Báo cáo: Quý, 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND tỉnh; Sở Nội vụ | X |
|
| Sở Nội vụ | ||||
6 | Báo cáo tình hình thực hiện Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng | Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng | Chương trình hành động số 614/CTr- UBND ngày 17/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Tái cơ cấu kinh tế Báo cáo Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | X |
| UBND tỉnh; Sở Kế hoạch& Đầu tư | X |
|
| Sở Kế hoạch& Đầu tư | ||||
7 | Báo cáo tình hình triển khai nhiệm vụ hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp | Tình hình triển khai nhiệm vụ hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp | Chương trình hành động số 4324/CTHĐ- UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Phát triển doanh nghiệp Báo cáo Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | X |
| UBND tỉnh Sở Kế hoạch& Đầu tư | X |
|
| Sở Kế hoạch& Đầu tư | ||||
8 | Báo cáo kết quả thực hiện đổi mới, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh | Kết quả thực hiện đổi mới, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Kinh tế tập thể, Hợp tác xã | x |
| UBND tỉnh Sở Kế hoạch& Đầu tư | x | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||
9 | Báo cáo tình hình thực hiện hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp | Tình hình trợ giúp phát triển Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 4589/KH-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Phát triển doanh nghiệp Báo cáo: quý, 6 tháng, 01 năm | x |
| UBND tỉnh Sở Kế hoạch& Đầu tư | x | x |
| Sở Kế hoạch và đầu tư | ||||
10 | Kết quả triển khai thực hiện Luật Khí tượng thủy văn | Kết quả thực hiện Luật Khí tượng thủy văn | Văn bản số 3720/UBND-NN5 Ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | x |
| UBND tỉnh; Sở TNMT | x | x |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
11 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chương trình phát triển hạ tầng kỹ thuật khung đô thị Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020 (theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 của HĐND tỉnh) | Tình hình triển khai thực hiện Chương trình phát triển hạ tầng kỹ thuật khung đô thị Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020 | Quyết định số 2284/QĐ-TBCĐ ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Tổng hợp các ngành, lĩnh vực | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||
12 | Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình về An toàn, vệ sinh lao động tỉnh Vĩnh Phúc | Kết quả thực hiện Chương trình về An toàn, vệ sinh lao động | Kế hoạch số 6415/KH-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Lao động – TB&XH; Báo cáo 6 tháng, một năm | X |
| Sở Lao động, thương binh và xã hội | X | X |
| Sở Lao động – TB&XH | ||||
13 | Báo cáo xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Kết quả việc triển khai các nhiệm vụ, giải pháp xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 7094/KH-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Lao động- TB&XH Báo cáo 6 tháng, cả năm | x |
| Sở Lao động- TB&XH | X | X |
| Sở Lao động- TB&XH | ||||
14 | Báo cáo tiếp nhận ý kiến, kiến nghị, phản ánh đề xuất của người sử dụng lao động, người lao động và công đoàn cơ sở của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Kết quả tiếp nhận ý kiến, kiến nghị, phản ánh đề xuất của người sử dụng lao động, người lao động và công đoàn cơ sở của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Lao động- TB&XH Báo cáo: tháng, quý, 6 tháng, cả năm | x |
| Sở Lao động- TB&XH | X | X |
| Sở Lao động- TB&XH | ||||
15 | Báo cáo triển khai thực hiện Bộ luật Lao động năm 2012 trên địa bàn | Kết quả triển khai Bộ luật Lao động năm 2012 trên địa bàn | Kế hoạch số 843/KH-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Lao động- TB&XH Báo cáo 6 tháng, cả năm | x |
| Sở Lao động- TB&XH | X | X |
| Sở Lao động- TB&XH | ||||
16 | Báo cáo công tác trợ giúp người khuyết tật tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020 | Kết quả thực hiện công tác trợ giúp người khuyết tật | Kế hoạch số 2343/KH-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Lao động- TB&XH | x |
| Sở Lao động- TB&XH | X | X |
| Sở Lao động- TB&XH | ||||
17 | Báo cáo kế hoạch và tình hình thực hiện Chương trình hành động quốc gia về Người cao giai đoạn 2013-2020 | Kết quả thực hiện công tác Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 3356/KH-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Lao động- TB&XH | X |
| Sở Lao động- TB&XH | X | X |
| Sở Lao động- TB&XH | ||||
19 | Báo cáo tình hình, kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Báo cáo việc thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm sách giáo khoa, thiết bị ngoài nhà trường | Văn bản số 491/SKHCN-TĐC ngày13/12/2016 của Sở Khoa học và Công nghệ | Chất lượng sản phẩm | X |
| Sở KH&CN | X |
|
| Sở KH&CN | ||||
20 | Báo cáo công tác tư pháp | Kết quả công tác tư pháp | Chương trình công tác tư pháp hàng năm | Tư pháp Báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, năm | x |
| Sở Tư pháp | x | X |
| Sở Tư pháp | ||||
21 | Báo cáo 6 tháng, năm tình hình thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Báo cáo thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Chương trình công tác Tài chính hàng năm | Tài chính - kế toán Báo cáo 6 tháng, 01 năm | x |
| Sở Tài chính | x | X |
| Sở Tài chính | ||||
22 | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng | Kết quả công tác phòng chống tham nhũng | Văn bản Thanh tra tỉnh | Phòng chống tham nhũng Báo cáo quý, 6 tháng, 01 năm | X |
| Thanh tra tỉnh | X | X |
| Thanh tra tỉnh | ||||
23 | Báo cáo hoạt động đối ngoại | Kết quả hoạt động đối ngoại | Văn bản sở Ngoại vụ | Hoạt động đối ngoại | X |
| Sở ngoại vụ | X | X |
| Sở Ngoại vụ | ||||
24 | Báo cáo thực hiện quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính theo NĐ43 | Kết quả thực hiện quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính theo NĐ43 | Công văn Sở Tài chính | Tài chính, kế toán | x |
| Sở Tài chính | x |
|
| Sở Tài chính | ||||
25 | Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo | Kết quả thực hiện công tác tiếp dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
| Tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo Báo cáo: hàng quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | x |
| Thanh tra tỉnh | X | X |
| Thanh tra tỉnh | ||||
26 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ | Kết quả thực hiện nhiệm vụ | Quy chế làm việc của UBND tỉnh | Văn phòng Báo cáo: hàng tháng, 6 tháng, 01 năm | X | X | UBND tỉnh | X | X |
| Văn phòng UBND tỉnh | ||||
27 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chương trình phát triển hạ tầng kỹ thuật khung đô thị Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020 (theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 của HĐND tỉnh) | Tình hình triển khai thực hiện Chương trình phát triển hạ tầng kỹ thuật khung đô thị Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020 | Quyết định số 2284/QĐ-TBCĐ ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh | Tổng hợp các ngành, lĩnh vực | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||
28 | Báo cáo kết quả tình hình thực hiện đầu tư công | Kết quả tình hình thực hiện đầu tư công | Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; | Tổng hợp các ngành, lĩnh vực | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||
29 | Báo cáo đánh giá giám sát đầu tư | Báo cáo đánh giá giám sát đầu tư | Nghị định 84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 cỉa Chính phủ | Đấu thầu và giám sát đầu tư | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||
30 | Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành | Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành | Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 | Đầu tư Báo cáo: 6 tháng, năm | x |
| Bộ Tài chính, UBND tỉnh | x |
|
| Sở Tài chính | ||||
31 | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính-ngân sách | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính-ngân sách | Luật Ngân sách | Tài chính ngân sách Báo cáo: 6 tháng, năm | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Tài chính | ||||
32 | Báo cáo thực hiện công tác chuyên ngành Thông tin và Truyền thông | Kết quả thực hiện công tác chuyên ngành về TT&TT | - Quyết định số 4005/2016/QĐ-UBND ngày 9/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | TT&TT | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở TT&TT | ||||
33 | Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng | Kết quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng | Văn bản của Sở Nội vụ | Công chức, viên chức | x |
| Sở Nội vụ | x | x |
| Sở Nội vụ | ||||
34 | Báo cáo tiền lương, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | tiền lương, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Văn bản của Sở Nội vụ | Công chức, viên chức | x |
| Sở Nội vụ | x | x |
| Sở Nội vụ | ||||
35 | Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch | Kết quả thực hiện công tác chuyên ngành về văn hóa, thể thao và du lịch | Văn bản của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | VH,TT&DL Báo cáo: 6 tháng, 9 tháng, năm. | x |
| UBND tỉnh | x | X |
| Sở VH,TT& DL | ||||
B | CẤP HUYỆN | ||||||||||||||
1 | Báo kết quả công tác tư pháp | Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác tư pháp |
| Tư pháp Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Phòng Tư pháp | ||||
2 | Báo cáo kết quả công tác nông nghiệp và phát triển nông thôn | kết quả công tác nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| Nông nghiệp Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Kinh tế | ||||
3 | Báo cáo kết quả công tác Nội vụ | Kết quả công tác nội vụ |
| Nội vụ Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Phòng Nội vụ | ||||
4 | Báo cáo kết công tác phát triển - hạ tầng | Kết quả thực hiện nhiệm |
| Kinh tế - hạ tầng Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Phòng Kinh tế - hạ tầng; Quản lý đô thị | ||||
5 | Báo cáo kết quả công tác Văn hóa thông tin | Kết quả công tác Văn hóa thông tin |
| Văn hóa Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Phòng Văn hóa thông tin | ||||
6 | Báo cáo công tác TN-MT | Kết quả thực hiện nhiệm vụ tài nguyên và môi trường |
| Tài Nguyên - Môi trường Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Phòng TN-MT | ||||
7 | Báo cáo công tác thanh tra | Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác thanh tra |
| Thanh tra Báo cáo quý, 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Thanh tra | ||||
8 | Báo cáo công tác lao động thương binh và xã hội | Kết quả thực hiện nhiệm vụ |
| Lao động thưng binh và xã hội Báo cáo 6 | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Phòng LĐTB và xã hội | ||||
|
|
|
| tháng, 01 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||||
9 | Báo cáo công tác tài chính kế hoạch | Kết quả thực hieện nhiệm vụ |
| Tài chính - kế hoạch Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch | ||||
10 | Báo cáo kết quả công tác y tế | Kết quả thực hiện nhiệm vụ |
| Y tế Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Phòng Y tế | ||||
11 | Báo cáo kết công tác giáo dục và đào tạo | Kết quả thực hiện nhiệm vụ |
| Giáo dục và đào tạo Báo cáo 6 tháng, 01 năm | X |
| UBND cấp huyện |
| X |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH VĨNH PHÚC (BÁO CÁO CÁ NHÂN TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3519 QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | ||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cá nhân | Tổ chức | |||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Báo cáo tình hình hoạt động vận tải hành khách, hàng hóa hàng tháng | Kết quả hoạt động vận tải hành khách, hàng hóa hàng tháng | Điều 65 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT | Giao thông vận tải | x |
| Sở GTVT | x | x | Sở GTVT |
2 | Báo cáo đăng ký sát hạch | Báo cáo đăng ký sát hạch | Điều 4 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT | Sát hạch | x |
| Sở GTVT |
| x | Sở GTVT |
3 | - Báo cáo tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá - Báo cáo tình hình kinh doanh thuốc lá. (định kỳ 6 tháng) | Tình hình hoạt động/ kinh doanh | Khoản 4, 10 Điều 15 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 | Thuốc lá Báo cáo: 6 tháng, 01 năm | X |
| Sở Công Thương | X | X | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | -Báo cáo thống kê sản lượng, chủng loại sản phẩm rượu sản xuất, kinh doanh (theo hệ thống phân phối, bán buôn). -Báo cáo tình hình kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | sản xuất/ kinh doanh rượu | Khoản 1,5 Điều 16 Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 | Rượu Báo cáo: 6 tháng, 01 năm | X |
| Sở Công Thương | X | X | Sở Công Thương |
5 | Báo cáo đánh giá tình hình tài chính, giám sát tài chính doanh nghiệp | Báo cáo tình hình Tài chính, kết quả giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại đơn vị, doanh nghiệp có vốn nhà nước | Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 6/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính | Tài chính doanh nghiệp Báo cáo: 6 tháng, 01 năm | x |
| Sở Tài chính | x |
| Sở Tài chính |
6 | Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành | Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành | Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 | Đầu tư Báo cáo: 6 tháng, 01 năm | x |
| Sở Tài chính | x |
| Sở Tài chính |
7 | BC Kết quả hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Hoạt động phát hành xuất bản phẩm 6 tháng đầu năm | Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Xuất bản phẩm Báo cáo: 6 tháng, 01 năm | X |
| Sở TT&TT | x | x | Sở TT&TT |
8 | BC tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Tình hình hoạt động trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông | Báo cáo: 6 tháng, 01 năm |
|
| Sở TT&TT |
| x | Sở TT&TT |
9 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | Tình hình hoạt động mạng xã hội trên mạng | Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT | Báo cáo: 6 tháng, 01 năm | X |
| Sở TT&TT |
| x | Sở TT&TT |
10 | Báo cáo hoạt động in | Hoạt động SX kinh doanh | - Điều 8, Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/ 6/2014 của Chính phủ; - Điều 4 và mẫu số 19, mẫu số 21 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ TT&TT | Báo cáo: 6 tháng, 01 năm | X |
| Sở TT&TT | x | x | Sở TT&TT |
11 | BC Kết quả kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch | Kết quả kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch | Thông tư số 26/2014/TT-BVHTT&DL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch | Báo cáo: 6 tháng, 01 năm | X |
| SởVH,TT&DL | x | x | SởVH,TT&DL |