Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2018
- Số hiệu văn bản: 24/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 14-12-2017
- Ngày có hiệu lực: 14-12-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 399 ngày (1 năm 1 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-01-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2017/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 5963/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2018, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2018 là 810.810 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: | 396.110 triệu đồng, |
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: | 370.000 triệu đồng, |
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: | 35.000 triệu đồng, |
d) Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP: | 9.700 triệu đồng. |
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018:
a) Bố trí đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ theo quy định của Quốc hội;
b) Bố trí đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ), bao gồm: Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; đối ứng các dự án ODA và ưu đãi đầu tư.
c) Phần còn lại phân chia cấp tỉnh, cấp huyện theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2017 - 2020 (Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh), trong đó:
- Cấp tỉnh quản lý (60%): Xử lý một phần nợ đọng xây dựng cơ bản; vốn quyết toán các dự án hoàn thành; bố trí vốn chuẩn bị đầu tư; vốn đối ứng các dự án ODA, dự án nhóm Ô; hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện và bố trí cho một số công trình do các sở, ban, ngành quản lý. Thực hiện theo nguyên tắc ưu tiên bố trí vốn để hoàn thành toàn bộ các dự án của kế hoạch 2017 chuyển sang để đảm bảo tiến độ thực hiện dự án. Phần còn lại bố trí khởi công mới một số dự án đảm bảo đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công.
- Cấp huyện quản lý (40%): Hội đồng nhân dân cấp huyện phân bổ phù hợp với quy định hiện hành về đầu tư công.
3. Các giải pháp thực hiện:
a) Thực hiện nghiêm túc các quy định của Quốc hội, Chính phủ, nghị quyết của Tỉnh ủy về xây dựng và điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.
b) Thực hiện có hiệu quả công tác giải phóng mặt bằng, ưu tiên giải phóng mặt bằng để thi công các dự án, công trình trọng điểm; nâng cao năng lực thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở, quyết toán công trình, cấp phát vốn đầu tư; đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án và giải ngân vốn xây dựng cơ bản, nghiêm cấm thực hiện khối lượng vượt mức kế hoạch vốn được giao, gây nợ đọng XDCB; duy trì thường xuyên giao ban xây dựng cơ bản để giải quyết kịp thời vướng mắc nảy sinh trong quá trình triển khai thực hiện dự án.
c) Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư; củng cố, kiện toàn và nâng cao năng lực của các chủ đầu tư, các ban quản lý dự án; đề cao trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng ngừa và đấu tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
d) Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và giám sát đầu tư; tổ chức tốt công tác giám sát của cộng đồng đối với các hoạt động đầu tư theo đúng quy định.
đ) Tiếp tục thực hiện điều chuyển vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án đến hết ngày 30/9/2018 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch được giao; các dự án đến hết ngày 30/11/2018 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch được giao; đến thời điểm 30/8/2018 các chủ đầu tư chưa lập thủ tục tại Kho bạc nhà nước thì cắt chuyển vốn cho công trình khác.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong trường hợp có sự thay đổi về khoản vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại theo Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định, báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 1
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Các nguồn vốn đầu tư | Trung ương giao kế hoạch 2018 | Địa phương giao kế hoạch 2018 | So sánh địa phương giao/TW giao (%) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 810.810 | 810.810 | 100 |
|
A | ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ | 396.110 | 396.110 | 100 |
|
I | Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định |
| 90.000 |
| Chi tiết tại biểu số 2 |
| - Cấp tỉnh |
| 50.286 |
|
|
| - Cấp huyện |
| 39.714 |
|
|
II | Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN) |
| 71.116 |
|
|
1 | Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo |
| 500 |
|
|
2 | Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương |
| 68.616 |
| Chi tiết tại biểu số 3 |
3 | Ưu đãi đầu tư |
| 2.000 |
|
|
III | Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh) |
| 234.994 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Cấp tỉnh quản lý (60%) |
| 140.996 |
| Chi tiết tại biểu số 4 |
| - Cấp huyện quản lý (40%) |
| 93.998 |
| Chi tiết tại biểu số 5 |
B | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT | 370.000 | 370.000 | 100 |
|
I | Cấp tỉnh quản lý |
| 175.000 |
| Chi tiết tại biểu số 6 |
1 | Thu tại Thành phố Đông Hà |
| 140.000 |
|
|
2 | Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo |
| 15.000 |
|
|
3 | Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
| 20.000 |
|
|
II | Cấp huyện quản lý |
| 195.000 |
| Chi tiết tại biểu số 6 |
C | XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 35.000 | 35.000 | 100 | Chi tiết tại biểu số 7 |
D | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.700 | 9.700 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2
DANH MỤC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2018 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2017 | Kế hoạch 2018 | Trong đó | Ghi Chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó: NSĐP | Trả nợ XDCB | ||||||||
| TỔNG CỘNG (A + B) |
|
|
|
| 487.627 | 380.316 | 116.495 | 99.290 | 90.000 | 670 |
|
A | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
| 447.512 | 340.201 | 107.695 | 90.490 | 79.920 | 670 |
|
I | CẤP TỈNH |
|
|
|
| 212.391 | 162.235 | 47.471 | 44.145 | 40.206 | 0 |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
| 20.625 | 14.465 | 6.472 | 3.976 | 2.742 | 0 |
|
- | Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn | Đông Hà | Cải tạo | 16-17 | 193/QĐ-UBND ngày 28/1/2016 | 3.272 | 3.272 | 2.226 | 2.226 | 1.000 |
|
|
- | Cải tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F), Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | Đông Hà | Cải tạo, sửa chữa, | 2017 | 1667/QĐ-UBND 18/7/2016 | 2.800 | 2.800 | 1.400 | 1.000 | 1.000 |
| + nguồn XSKT |
- | Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng hóa | Hướng Hóa | 1700,1m2 | 2014- 2015 | 1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 | 12.765 | 6.605 | 2.096 |
| 482 |
|
|
- | Xây dựng hàng rào, sân bê tông, kè chắn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông | Đakrông |
|
| 270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014 | 1.788 | 1.788 | 750 | 750 | 260 |
|
|
2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
| 118.267 | 114.781 | 36.285 | 35.385 | 29.400 | 0 |
|
- | Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh | Gio Lỉnh | 15 phòng học, Nhà học thực hành, nhà đa năng, nhà hiệu bộ, Nhà nội trú GV | 16-18 | 2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 | 45.500 | 45.500 | 12.400 | 12.400 | 8.00 |
| + nguồn XSKT |
- | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 544m2 | 14-16 | 2318/QĐ-UBND 28/10/2014 | 9.486 | 6.000 | 3.748 | 3.748 | 1.600 |
|
|
- | Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế | Đông Hà | 1.849,8m2 | 16-18 | 642/QĐ-UBND 31/3/2016 | 16.000 | 16.000 | 6.137 | 6.137 | 4.000 |
| + nguồn XSKT |
- | Trường THPT Đông Hà (Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành) | Đông Hà | 3.108m2 | 2017- 2019 | 2757/QĐ-UBND 30/10/2016 | 19.971 | 19.971 | 5.400 | 5.400 | 6.000 |
| + nguồn XSKT |
- | Nhà đa năng, hàng rào Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng | Hải Lăng | 780m2 | 2017- 2019 | 2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 5.800 | 5.800 | 1.800 | 1.800 | 2.500 |
|
|
- | Nhà học thực hành, nhà đa năng Trường THPT Lao Bảo | Hướng Hóa | 1.080m2 | 2017- 2019 | 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 8.580 | 8.580 | 1.500 | 1.500 | 3.000 |
|
|
- | Phòng học tầng 3 Trường THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng Trị | TX Q.Trị | Cải tạo | 2017 | 2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 2.300 | 2.300 | 1.000 | 1.000 | 800 |
|
|
- | Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ, mở rộng khuôn viên, Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ | Cam Lộ | 805m2 | 2017- 2019 | 2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 8.330 | 8.330 | 2.900 | 2.000 | 2.600 |
| + nguồn XSKT |
- | Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị ( Xây dựng cổng, hàng rào; cải tạo nâng cấp sân bê tông và bồn hoa) | TXQT |
|
| 756/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 2.300 | 2.300 | 1.400 | 1.400 | 900 |
| Trả nợ |
3 | Đối ứng các dự án ODA, Khác |
|
|
|
| 51.499 | 10.989 | 4.714 | 4.784 | 4.764 | 0 |
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Hướng Hóa | 1.744 m2 | 14-15 | 1140/QĐ-UBND 11/6/2014 | 11.278 | 2.486 | 700 | 700 | 883 |
|
|
- | Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục THPT | Vĩnh Linh | 1.633,3m 2 | 14-15 | 2437/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 | 11.379 | 2.670 | 500 | 500 | 1.570 |
|
|
- | Trường THCS Hội Yên | Hải Lăng | 578m2 | 16-17 | 540/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | 4.574 | 1.164 | 800 | 800 | 360 |
|
|
- | Trường THCS Triệu Trung | Triệu Phong | 6 phòng học, 395m2 | 16-17 | 495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 | 4.063 | 991 | 800 | 800 | 190 |
|
|
- | Trường THCS Gio Mai | Gio Linh | 575m2 | 16-17 | 541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | 3.735 | 878 | 600 | 600 | 275 |
|
|
- | Cộng đồng phòng tránh thiên tai Trường Mầm non Vĩnh Thái | Vĩnh Linh | 790m2 | 16-17 | 1433/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 | 5.066 | 1.000 | 500 | 500 | 500 |
|
|
- | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị | TXQT |
| 16-17 | 1213/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND | 6.904 | 900 | 400 | 400 | 500 |
|
|
- | Trường mầm non Hoa Sen xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 6 phòng học | 17-18 | 3648a/QĐ- UBND ngày 17/10/2016 | 4.500 | 900 | 414 | 484 | 486 |
|
|
4 | Các công trình khởi công mới |
|
|
|
| 22.000 | 22.000 |
|
| 3.300 | 0 |
|
- | Nhà học lý thuyết Trường THPT Đakrông | Đakrông |
| 17-19 | 2880/QĐ-UBND 25/10/2017 | 9.000 | 9.000 |
|
| 1.100 |
|
|
- | Trường Mầm non Sao Mai, Đông Hà | Đông Hà |
| 17-19 | 2857/QĐ-UBND 23/10/2017 | 9.000 | 9.000 |
|
| 1.100 |
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo | Đông Hà |
| 17-19 | 2646/QĐ-UBND 29/9/2017 | 4.000 | 4.000 |
|
| 1.100 |
|
|
II | CẤP HUYỆN |
|
|
|
| 235.122 | 177.966 | 60.224 | 46.345 | 39.714 | 670 |
|
1 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 25.010 | 18.000 | 8.844 | 6.467 | 3.200 | 0 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo | TT.Lao Bảo | 10 phòng | 16-18 | 629/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 5.850 | 4.000 | 3.777 | 2.400 | 800 |
|
|
- | Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo | TT. Lao Bảo | 10 phòng | 16-18 | 643/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 6.600 | 4.000 | 3.467 | 2.467 | 800 |
|
|
- | Trường THCS bán trú Hướng Phùng | Hướng Phùng | 16 phòng bán trú, | 17-19 | 2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 7.560 | 6.000 | 800 | 800 | 800 |
| + XSKT |
- | Trường THCS bán trú Hướng Lập | Hướng Lập | 10 phòng bán trú, 512m2 | 17-19 | 3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng 3 | 5.000 | 4.000 | 800 | 800 | 800 |
| + XSKT |
2 | Huyện Đakrông |
|
|
|
| 27.060 | 23.360 | 7.754 | 6.352 | 4.638 | 670 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang | Thôn Tà Rẹc | 06 phòng |
| 557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 | 4.306 | 4.306 | 2.66 | 2.166 | 670 | 670 | Hoàn thành |
- | Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2) | Thôn Cu Tài | 08 phòng |
| 1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 | 4.254 | 4.254 | 2.186 | 2.186 | 768 |
| Hoàn thành |
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học | Triệu Nguyên | 4 phòng học, 411m2 | 17-19 | 2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 3.500 | 2.800 | 500 | 500 | 800 |
|
|
- | Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học | Hướng Hiệp | 4 phòng học, 445m2 | 17-19 | 2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 3.000 | 2.400 | 900 | 600 | 800 |
|
|
- | Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học | TT Krông Klang | 8 phòng học, 681m2 | 17-19 | 2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 5.000 | 4.000 | 1.400 | 800 | 800 |
|
|
- | Trường PTDT bán trú Tà Long | Tà Long | 834m2 | 18-20 | 2749a/QĐ- UBND 28/10/2016 | 7.000 | 5.600 | 100 | 100 | 800 |
| + Vốn NS huyện |
3 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
| 25.574 | 20.500 | 6.661 | 5.400 | 5.356 | 0 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Mầm non Vành Khuyên |
| 03 phòng | 2013- 2015 | 1878/QĐ-UBND 06/9/2013 | 2.610 | 2.610 | 1.300 | 1.300 | 681 |
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Cam An | 6 phòng học | 16-18 | 456/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 4.545 | 3.500 | 1.800 | 1.400 | 800 |
|
|
- | Trường THCS Lê Hồng Phong | Cam Tuyền | 6 phòng học | 16-18 | 471/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 4.834 | 3.800 | 2.000 | 1.600 | 900 |
|
|
- | Trường THCS Tôn Thất Thuyết | Cam Nghĩa | Nhà hiệu bộ | 16-18 | 470/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 2.195 | 2.000 | 1.661 | 1.200 | 800 |
|
|
- | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Cam Thủy | 787m2 | 17-19 | 3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 5.000 | 4.000 | 400 | 400 | 750 |
|
|
- | Trường Mầm non Hoa Hồng | Cam Hiếu | 804m2 | 17-19 | 3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 5.000 | 4.000 | 400 | 400 | 750 |
|
|
- | Trường THCS Lê Thế Hiếu | Cam Chính | 744m2 | 17-19 | 3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 4.000 | 3.200 | 400 | 400 | 675 |
|
|
4 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 30.955 | 22.200 | 6.417 | 5.708 | 5.150 | 0 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà học bộ môn Trường THCS Hải Phú | Hải Lăng | 715,2m2 | 15-17 | 2439/QĐ-UBND 31/10/2014 | 4.934 | 4.934 | 3.800 | 2.300 | 1.000 |
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Mầm non Thị trấn Hải Lăng | TT.Hải Lăng | 5 phòng | 16-18 | 646/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 4.753 | 3.000 | 1.900 | 1.800 | 700 |
|
|
- | Trường Tiểu học Hải Phú | Hải Phú | 7 phòng | 16-18 | 645/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 4.628 | 3.000 | 2.158 | 1.858 | 700 |
|
|
- | Trường Tiểu học Hải Chánh số 2 | Hải Chánh | 8 phòng | 16-18 | 647/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 5.157 | 3.000 | 959 | 650 | 800 |
|
|
- | Trường THCS Hải Xuân | Hải Xuân | 8 phòng học, 974m2 | 17-19 | 2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 6.600 | 5.200 | 600 | 600 | 650 |
|
|
- | Trường Mầm non Hải Chánh | Hải Chánh | 695m2 | 17-19 | 867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng | 4.942 | 4.000 | 400 | 400 | 650 |
|
|
- | Trường THCS Hội Yên | Hải Quế | 6 phòng học | 17-19 | 868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng | 4.875 | 4.000 | 400 | 400 | 650 |
|
|
5 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 18.443 | 15.200 | 4.761 | 3.761 | 4.300 | 0 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | TT.Ái Tử | 676,5m2 | 16-18 | 201a/QĐ-UBND 31/3/2016 | 3.300 | 3.000 | 2.937 | 1.800 | 900 |
|
|
- | Trường Tiểu học xã Triệu Giang | Triệu Giang | 8 phòng học, 680m2 | 16-18 | 197a/QĐ-UBND 30/3/2017 | 4.443 | 4.000 | 3.261 | 2.261 | 1.000 |
|
|
- | Trường THCS Triệu Sơn | Triệu Sơn | 764m2 | 17-19 | 1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu | 5.000 | 4.000 | 500 | 500 | 800 |
|
|
- | Trường Mầm non Triệu Hòa | Triệu Hòa | 654m2 | 17-19 | 1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu | 5.000 | 4.000 | 500 | 500 | 800 |
| + XSKT |
- | Trường Mầm non Triệu Trạch | Triệu Trạch | 759,4m2 | 17-19 | 1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu | 4.000 | 3.200 | 500 | 500 | 800 |
|
|
6 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
| 29.556 | 24.556 | 6.567 | 4.716 | 4.198 | 0 |
|
* | Các dự án hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Gio Thành | Gio Linh |
|
| 7390/QĐ-UBND 20/12/2016 | 2.656 | 2.656 |
|
| 198 |
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Trung Hải | Gio Linh | 1.10,7m2 | 16-18 | 1462/QĐ-UBND 28/6/2016 | 8.900 | 7.500 | 4.767 | 2.916 | 1.600 |
|
|
- | Trường THCS Thị trấn Gio Linh | TT Gio Linh | 12 phòng học, | 17-19 | 2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 7.000 | 5.600 | 600 | 600 | 800 |
| + XSKT |
- | Trường mầm non Hoa Mai | TT Gio Linh | 6 phòng học, 832m2 | 17-19 | 2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 6.000 | 4.800 | 600 | 600 | 800 |
|
|
- | Trường Tiểu học Linh Hải | Linh Hải | 731m2 | 17-19 | 6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh | 5.000 | 4.000 | 600 | 600 | 800 |
|
|
7 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 33.645 | 23.500 | 7.325 | 6.346 | 4.950 | 0 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Mầm non xã Vĩnh Tú | Vĩnh Tú | 6 phòng học | 2016- 2018 | 1310/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 | 6.351 | 3.500 | 1.200 | 1.600 | 900 |
|
|
- | Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp | Vĩnh Chấp | 6 phòng học | 2016- 2018 | 1312/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 | 5.573 | 3.500 | 2.346 | 1.746 | 800 |
|
|
- | Trường Tiểu học Cửa Tùng | TT Cửa Tùng | 10 phòng | 2016- 2018 | 1311/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 | 5.521 | 3.500 | 2.479 | 1.700 | 850 |
|
|
- | Trường THCS Nguyễn Trãi (xây dựng trường trọng điểm chất lượng cao) | TT Hồ Xá | 10 phòng học, | 17-19 | 2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 7.500 | 6.000 | 500 | 500 | 800 |
|
|
- | Trường THCS Trần Công Ái | Vĩnh Tú | 6 phòng học, 614m2 | 17-19 | 3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh | 3.700 | 3.000 | 500 | 500 | 800 |
|
|
- | Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tân Mỹ) | Vĩnh Lâm | 6 phòng học, 760m2 | 17-19 | 3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh | 5.000 | 4.000 | 300 | 300 | 800 |
|
|
8 | Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
| 19.229 | 14.650 | 5.217 | 5.217 | 3.700 | 0 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng | TXQT | 971m2, 6 phòng học | 16-18 | 2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | 6.660 | 5.000 | 2.217 | 2.217 | 1.200 |
|
|
- | Trường Mầm non Thành Cổ (Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ) | TXQT | 542,3m2 | 17-19 | 1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND | 3.433 | 2.400 | 900 | 900 | 600 |
|
|
- | Trường Mầm non Hoa Phượng (Nhà đa năng kết hợp Khu hiệu bộ) | An Đôn | 360m2 | 17-19 | 1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND | 2.433 | 1.700 | 700 | 700 | 450 |
|
|
- | Trường THCS Lương Thế Vinh (Nhà học chức năng; Nâng cấp, mở rộng nhà hiệu bộ) | TXQT | 300,8m2 | 17-19 | 1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND | 2.195 | 1.550 | 700 | 700 | 450 |
|
|
- | Trường Tiểu học Kim Đồng | Hải Lệ | 8 phòng học, 731,6m2 | 17-19 | 1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND | 4.508 | 4.000 | 700 | 700 | 1.000 |
|
|
9 | Thành phố Đông Hà |
|
|
|
| 25.650 | 16.000 | 6.678 | 2.378 | 4.222 |
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Trần Hưng Đạo | Đông Hà | 15 phòng học, | 17-19 | 2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 14.500 | 8.000 | 4.000 | 400 | 2.200 |
|
|
- | Trưởng Tiểu học Phan Bội Châu | Đông Hà | 10 phòng học, | 17-19 | 2762/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 8.000 | 5.600 | 2.100 | 1.40C | 1.400 |
|
|
- | Trường Tiểu học Hàm Nghi | Đông Hà |
| 2017 | 2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 1.150 | 900 | 578 | 578 | 322 |
|
|
- | Trường THCS Phan Đình Phùng | Đông Hà |
|
|
| 2.000 | 1.500 |
|
| 300 |
| CBĐT |
B | KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| 40.115 | 40.115 | 8.800 | 8.800 | 10.080 |
|
|
I | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 40.115 | 40.115 | 8.800 | 8.800 | 10.080 |
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thiết bị Trung tâm phát triển | Toàn tỉnh |
|
| 1102/QĐ-UBND 23/5/2016 | 16.899 | 16.899 | 5.500 | 5.500 | 6.700 |
|
|
- | Trạm ứng dụng khoa học công nghệ Bắc Hướng Hóa | Hướng Hóa | 150 ha | 17-19 | 2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 19.129 | 19.129 | 1.500 | 1.500 | 2.000 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Trung tâm Đo Lường Chất lượng sản phẩm | Đông Hà | Cải tạo | 17-18 | 187/QĐ-SKH-TĐ ngày 26/10/2016 | 1.187 | 1.187 | 800 | 800 | 380 |
|
|
- | Sửa chữa Trạm ứng dụng nghiên cứu thực nghiệm và phát triển nấm thuộc TT ứng dụng KHCN Cam Lộ | Cam Lộ | Cải tạo | 17-18 | 188/QĐ-SKH-TĐ ngày 26/10/2016 | 2.900 | 2.900 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
Biểu số 3
DANH MỤC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2018 NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | NSĐP bố trí đến hết năm 2017 | Kế hoạch 2018 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số | T.đó: | |||||||
NSĐP | |||||||||
1 | 2 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | TỔNG CỘNG |
|
|
| 6.378.736 | 780.888 | 15.243 | 68.616 |
|
1 | Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | TP | 2013- 2018 | 540/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
|
| - | 10.000 |
|
2 | Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB) | Đông Hà, Hướng Hóa | 2013- 2018 | 2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | 31.993 | 1.442 | - | 1.442 |
|
3 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | Đông Hà | 2013- 2018 | 2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | 2.071.935 | 24.419 | - | 24.419 |
|
4 | Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | Đông Hà | 2016- 2018 | 1971/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 | 319.151 | 8.198 | 6.198 | 2.000 |
|
5 | Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Quảng Trị | TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH | 2017- 2022 | 2293/TTg-QHQT ngày 20/12/2017 | 996.810 | 391.810 | - | 5.000 |
|
6 | Chương trình hạnh phúc | Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Hướng Hóa, Đakrông, Triệu Phong, Hải Lăng | 2014- 2018 | 10994/VPCP-QHQT ngày 30/12/2013. 9921/BKHĐT-KTĐN ngày 31/12/2014; 1676/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 | 246.179 | 4.219 | 2.110 | 2.110 |
|
7 | Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị | toàn tỉnh | 2013- 2017 | 2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 | 73.707 | 1.601 | 567 | 1.034 |
|
8 | Dự án quản lý thiên tai (WB5) | VL, TP, QT | 2012- 2017 | 1370/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/6/2012 | 192.229 | 19.207 | 1.934 | 4.000 | bố trí hoàn ứng 2.500 triệu đồng |
9 | Dự án Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Quảng Trị (WB7) | VL, GL, CL, ĐH | 2014- 2020 | 2409/QĐ-BNN-HTQT ngày 18/10/2013; 1155/QĐ-BNN-XD ngày 26/5/2014 | 573.278 | 23.814 |
| 5.000 | bố trí hoàn ứng 4.500 triệu đồng |
10 | Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA) | HH, GL, HL, TP | 2012- 2021 | 319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012; 1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 | 288.069 | 41.620 | 434 | 2.000 | bố trí hoàn ứng 1.500 triệu đồng |
11 | Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện, tỉnh Quảng Trị | ĐH, VL, QT | 2015- 2018 | 1451a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 1452a/QĐ- UBND ngày 10/7/2016; 1450a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 2320/QĐ- UBND ngày 25/8/2017; 2321/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 2322/QĐ- UBND ngày 25/8/2017; | 65.442 | 4.700 | 1.400 | 1.000 | bố trí hoàn tạm ứng |
12 | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | VL, CL, GL, ĐK, HH, TP, HL | 2016- 2021 | 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 | 534.769 | 205.263 | 1.500 | 2.000 |
|
13 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập 13 tỉnh Quảng Trị (WB8) | VL, GL, HL, CL, HH, ĐH | 2016- 2022 | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 226.800 | 11.920 |
| 2.000 |
|
14 | Dự án Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mê Kông mở rộng-Giai đoạn II | Toàn tỉnh | 2011-2019 | 2144/QĐ-BTNMT ngày 11/11/2010 | 201.535 | 8.915 |
| 500 | bố trí hoàn tạm ứng |
15 | Dự án Đường nối cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A | TP, ĐH | 2013- 2015 | 1636/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 1750/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 | 49.739 | 11.100 | 1.100 | 3.000 |
|
16 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông-hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư, vay vốn ADB | ĐH | 2018- 2020 | 561/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 | 507.100 | 22.660 |
| 3.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4
DANH MỤC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2018 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 2017 | Kế hoạch 2018 | Trong đó: | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó: NSĐP | Trả nợ XDCB | ||||||||
1 | 2 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 4.246.707 | 778.385 | 666.880 | 151.460 | 140.996 | 22.790 |
|
I | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
II | QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.681 |
|
|
III | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 2.124.104 | 389.943 | 333.940 | 76.230 | 129.315 | 22.790 |
|
1 | Nông lâm nghiệp thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kè chống xói lở hai bờ Sông Hiếu thành phố Đông Hà (GĐ 2) | Đông Hà | 9267m | 2007 -2010 | 2617/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | 167.670 |
| 1.090 | 1.090 | 1.001 | 1.001 |
|
- | Kè chống xói lở bờ Nam sông Thạch Hãn | Quảng Trị |
| 14-17 | số 2012 và 1147, ngày 22/8/01 và 16/6/09 | 29.629 | 29.629 | 1.020 | 1.020 | 1.000 | 1.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm dạy nghề Hội Nông dân | Gio Linh |
| 15-18 | 1489/QĐ-HND 3/12/2012 213/QĐ-HND 21/1/2013 | 29.000 | 2.000 | 16.000 |
| 2.000 |
|
|
- | Trung tâm quan trắc môi trường | Đông Hà | 754 m2 | 15-16 | 2512/QĐ-UBND 11/12/2013 | 11.967 | 6.417 | 5.617 | 4.092 | 2.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Diên Sanh | Hải Lăng |
| 18-20 | 1987/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | 4.700 | 3.600 | 1.100 |
| 1.200 |
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm khuyến nông - khuyến lâm tỉnh | Đông Hà |
| 18-20 | 2911/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 3.000 | 3.000 |
|
| 1.000 |
|
|
2 | Công nghiệp - cấp điện - cấp nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CSHT cụm Công nghiệp Hải Lệ | Quảng Trị | 48,98 ha | 14-16 | 1974/QĐ-UBND 28/10/2013 | 14.983 | 9.983 | 9.500 | 4.500 | 3.000 |
|
|
- | CSHT cụm Công nghiệp quốc lộ 9D | Đông Hà | 33,4ha | 14-16 | 1846/QĐ-UBND 14/10/2013 | 50.856 | 10.000 | 6.500 | 3.000 | 3.000 |
|
|
- | CSHT cụm Công nghiệp Cam Hiếu | Cam Lộ | 70 ha | 14-16 | 1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 | 14.993 | 9.993 | 8.500 | 4.050 | 3.000 |
|
|
- | Kết cấu hạ tầng CCN Cửa Tùng | Vĩnh Linh |
| 18-20 | 1867/QĐ-UBND ngày 06/9/2014; 544/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | 6.668 | 2.968 | 2.000 |
| 1.500 |
|
|
- | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020 | Toàn tỉnh | 87 thôn | 15-20 | 2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 148.000 | 22.200 | 35.000 |
| 1.000 |
|
|
- | Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang | Gio Linh | 1.960m | 11-13 | 668/QĐ-UBND 14/4/2011; 1304/QĐ-UBND 23/7/2013 | 35.317 | 5.018 | 33.547 | 3.500 | 1.500 |
| Trả nợ KLHT |
- | Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 4,6km | 14-16 | 1128/QĐ-UBND 25/6/2013 | 9.486 | 5.910 | 2.909 | 2.909 | 2.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kết cấu hạ tầng CCN Krông Klang | Đakrông |
| 18-20 | 1601/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 | 19.668 | 5.000 |
|
| 2.000 |
|
|
3 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ Hải Dương, huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 32 lô quầy | 16-18 | 2164/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | 3.700 | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Chợ Trung tâm xã Triệu Đông | Triệu Phong | 39 lô quầy | 17-18 | 2689/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.660 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ Mai Xá, xã Gio Mai | Gio Linh |
| 18-19 | 79/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 4.500 | 2.000 | 500 |
| 1.000 |
| Lồng ghép NTM |
- | Chợ Bến Đá, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng | Hải Lăng |
| 18-19 | 1001/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 | 3.300 | 2.000 | 500 |
| 1.000 |
|
|
4 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường Phú Lệ, huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 5,946 km | 11-14 | 1225/QĐ-UBND 27/6/2008; 2173/QĐ-UBND 08/11/2012 | 59.289 | 5.929 | 2.400 | 2.400 | 789 | 789 |
|
- | Cầu An Mô | Triệu Phong |
| 13-15 | 1516/QĐ-UBND 27/8/2012 911/QĐ-UBND 14/5/2015 | 128.650 | 18.650 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
- | Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ | Triệu Phong |
| 13-15 | 247/QĐ-UBND 15/2/2011 1511/QĐ-UBND 22/7/2014 | 350.000 |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, đoạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến đập Trấm | Quảng Trị |
| 13-15 | 951a/QĐ-UBND 3/6/2010 2115/QĐ-UBND 10/11/2010 550/QĐ-UBND 5/4/2013 | 327.960 |
|
|
| 7.000 | 7.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng Block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 2.754m | 14-16 | 2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 17.800 | 12.000 | 9.500 | 9.500 | 2.500 |
|
|
- | Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà | Đông Hà | 7.389m | 17-20 | 2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | 110.486 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 5.000 |
| Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 |
- | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền thị trấn Hải Lăng | Hải Lăng | 650m | 17-20 | 2370/QĐ-UBND 29/10/2014 | 14.995 | 6.000 | 12.000 |
| 4.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường từ thôn Vĩnh Lại xã Triệu Phước đi Triệu An, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 383m | 14-16 | 1996/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 14.825 | 7.000 | 8.825 | 1.050 | 2.500 |
| Đối ứng QĐ 60 |
- | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thành phố Đông Hà | Đông Hà | 345m | 15-17 | 191/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 | 14.996 | 14.996 | 9.397 | 9.397 | 3.000 |
|
|
- | Đường Lê Thế Tiết - Hàn Thuyên | Đông Hà | 1549 m | 17-19 | 2351/QĐ-UBND 30/10/2015 | 14.979 | 7.000 | 1.000 | 1.000 | 3.000 |
|
|
- | Nâng cấp hệ thống đường giao thông TX Quảng Trị | Quảng Trị | 26 tuyến đường | 18-20 | 440/NQ-HĐND 27-10-2016 1915/QĐ-UBND 12/7/2017 | 119.856 | 30.000 | 9.100 |
| 5.000 |
| Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Quảng Trị lên đô thị loại III vào năm 2020 |
- | Khu tái định cư đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án cơ sở hạ tầng cụm cửa khẩu mở rộng | Hướng Hóa | 70 hộ | 18-19 | 1551/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 và 501/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 | 63.227 | 1.200 | 52.400 |
| 1.200 |
| Hoàn trả tạm ứng NSĐP tại Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
- | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà | Đông Hà |
| 18-20 | 2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 18.427 | 11.060 | 1.000 |
| 2.000 |
| Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 |
- | Đường giao thông vùng ngập lũ, sạt lở bờ sông xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 1358 m | 18-20 | 1597/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 | 3.704 | 3.000 | 250 |
| 2.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường nối trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền Tây và miền Đông huyện Vĩnh Linh đến Quốc lộ 1 | Vĩnh Linh | 12 km | 2018- 2019 | 2259/QĐ-UBND 18/8/2017 | 80.000 | 25.500 |
|
| 2.500 |
|
|
5 | Thông tin - Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm truyền hình kỹ thuật số và một số hạng mục phụ trợ Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị | Đông Hà | 3.388 m2 | 15-17 | 2349/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 50.000 | 15.000 | 35.000 |
| 4.000 |
| Đối ứng QĐ 60 |
| Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án công nghệ thông tin Tỉnh ủy | Toàn tỉnh |
| 18-20 | 27-QĐ/TU 16/11/2015 | 6.000 | 6.000 |
|
| 3.000 |
|
|
- | Nhà đặt Thiết bị Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin | Đông Hà |
| 18-19 | 2782/QĐ-UBND 31/10/2016 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Xây dựng chính quyền điện tử theo chủ trương của Chính phủ |
6 | Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa Trung tâm Thành phố Đông Hà | Đông Hà | 1,733 m2 | 13-15 | 2691/QĐ-UBND 31/12/2010; 2625/QĐ-UBND 23/12/2013 | 39.627 | 18.000 | 19.221 |
| 10.000 |
| Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 |
- | Trung tâm hoạt động văn hóa thể thao thanh thiếu niên Quảng Trị | Gio Linh |
| 17-19 | 368a/QĐ/BCHTW ĐTN | 34.700 | 3.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Sân vườn mở rộng Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh | Đông Hà | 2052 m2 | 18-20 | 2850/QĐ-UBND 8/11/2016 | 5.907 | 5.907 | 1.500 |
| 4.000 |
| Thanh toán KLHT |
- | Sửa chữa, nâng cấp Nhà văn hóa trung tâm huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 2 tầng | 18-20 | 2733/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 7.000 | 5.000 | 574 |
| 2.000 |
|
|
7 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sửa chữa trụ sở làm việc tạp chí Cửa Việt | Đông Hà |
| 17-18 | 2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 1.000 | 1.000 | 600 | 600 | 400 |
|
|
- | Sửa chữa làm việc trụ sở sở Tư pháp (40 Trần Hưng Đạo) | Đông Hà |
| 17-18 | 2783/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 1.400 | 1.400 | 900 | 900 | 500 |
|
|
- | Sửa chữa trụ sở làm việc UBMTTQVN tỉnh | Đông Hà | 581 m2 | 16-18 | 2402/QĐ-UBND 30/10/2014 1688/QĐ-UBND 19/7/2016 | 4.079 | 4.079 | 3.522 | 3.522 | 500 |
| Trả nợ KLHT |
- | Trụ sở xã Cam Thủy | Cam Lộ |
| 16-18 | 892/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 | 5.310 | 2.100 | 4.710 | 1.500 | 400 |
| Trả nợ KLHT |
- | Trụ sở xã Cam Tuyền | Cam Lộ |
| 16-18 | 2306/QĐ-UBND ngày 1/10/2015 | 5.088 | 2.600 | 4.488 | 2.000 | 400 |
| Trả nợ KLHT |
- | Trụ sở làm việc nhà B, cơ quan huyện ủy Hướng Hóa | Hướng Hóa | nhà làm việc 3 tầng | 16-19 | 2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 9.468 | 8.000 | 2.100 | 2.100 | 900 |
| KH 2016 đã bổ sung 5 tỷ đồng từ nguồn TW hỗ trợ có địa chỉ tại Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 Ngân sách tỉnh đã hỗ trợ đến hết 2017 là 2,1 tỷ đồng |
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở làm việc UBMTTQ huyện và các Hội đoàn thể huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | nhà làm việc 3 tầng, Hội trường 300 chỗ | 17-19 | 2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 18.000 | 8.000 | 2.100 | 2.100 | 3.000 |
|
|
- | Trụ sở UBMTTQVN và các đoàn thể huyện Gio Linh | Gio Linh |
| 18-20 | 2930/QĐ-UBND 30/10/2017 | 14.000 | 8.000 | 100 |
| 2.000 |
| Hỗ trợ huyện |
- | Trụ sở làm việc UBND xã Ba Nang | Đakrông |
| 17-19 | 2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 5.560 | 3.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| Hỗ trợ đạt xã ĐBKK |
- | Nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh |
| 17-20 | 497/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 | 4.450 | 2.250 | 1.500 |
| 2.225 |
| Phân bổ cho các huyện theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của |
| Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo trụ sở văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Trị | Đông Hà | 3 tầng | 2018 | 2006/QĐ-UBND 24/7/2017 | 903 | 903 |
|
| 850 |
|
|
- | Đội quản lý thị trường số 5 - Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc sân bê tông, cổng, tường rào | Gio Linh |
| 2018 | 2931/QĐ-UBND 27/10/2017 | 595 | 595 |
|
| 550 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh Quảng Trị | Đông Hà |
| 2018 | 2965/QĐ-UBND 31/10/2017 | 600 | 600 |
|
| 500 |
|
|
- | Sửa chữa trụ sở HĐND tỉnh | Đông Hà |
| 2018 | 2962/QĐ-UBND 30/10/2017 | 700 | 700 |
|
| 600 |
|
|
- | Sửa chữa, mở rộng trụ sở làm việc Hội nhà báo tỉnh | Đông Hà |
| 2018 | 3991/QĐ-UBND 31/10/2017 | 600 | 600 |
|
| 500 |
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Quảng Trị | Đông Hà | 382 m2 | 18-19 | 2930/QĐ-UBND 27/10/2017 | 1.758 | 1.758 |
|
| 1.000 |
|
|
8 | An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cột cờ Tổ quốc trên đảo Cồn Cỏ | Cồn Cỏ | 595 m2 | 17-18 | 256/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 | 3.568 | 1.898 | 2.670 | 1.000 | 800 |
|
|
- | Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp cửa ra vào âu tàu Khu neo đậu tránh trú bão đảo Cồn Cỏ | Cồn Cỏ | 3076 m2 | 17-18 | 1990/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | 1.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 500 |
| Thanh toán KLHT |
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thao trường bắn tổng hợp huyện Đakrông | Đakrông |
| 17-19 | 2118/QĐ-UBND 31/10/2016 | 3.500 | 3.500 | 1.498 | 1.498 | 1.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ | Đông Hà | MẬT | MẬT | MẬT | 6.365 | 6.365 |
|
| 3.000 |
|
|
Biểu số 5
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2018 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI DO CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Địa phương | Kế hoạch 2018 | Trong đó: | Ghi chú | |
Vốn phân bổ theo tiêu chí | Vốn từ thu tiền sử dụng đất | ||||
| TỔNG CỘNG | 288.998 | 93.998 | 195.000 |
|
1 | Thành phố Đông Hà | 108.172 | 18.172 | 90.000 |
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 27.855 | 7.855 | 20.000 |
|
3 | Huyện Hải Lăng | 26.060 | 9.060 | 17.000 |
|
4 | Huyện Triệu Phong | 23.716 | 8.716 | 15.000 |
|
5 | Huyện Gio Linh | 18.486 | 8.486 | 10.000 |
|
6 | Huyện Vĩnh Linh | 29.499 | 9.499 | 20.000 |
|
7 | Huyện Cam Lộ | 13.778 | 4.778 | 9.000 |
|
8 | Huyện Đakrông | 16.787 | 12.787 | 4.000 |
|
9 | Huyện Hướng Hóa | 22.729 | 12.729 | 10.000 |
|
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 1.916 | 1.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 6
DANH MỤC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2018 NGUỒN VỐN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 2017 | Kế hoạch 2018 | Trong đó: | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó: NSĐP | Trả nợ XDCB | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 1.990.768 | 1.499.292 | 1.060.504 | 518.311 | 175.000 | 4.192 |
|
A | THU TẠI THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
| 1.808.353 | 1.391.163 | 911.174 | 459.951 | 140.000 | 3.144 |
|
I | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
| 28.000 |
|
|
| Trong đó: Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
|
|
| 1046/QĐ-UBND 7/6/2011 2764/QĐ-UBND 17/12/2014 2248/QĐ-UBND 19/9/2016 |
|
|
|
| 14.000 |
|
|
II | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 1.808.353 | 1.391.163 | 911.174 | 459.951 | 112.000 | 3.144 |
|
1 | Bố trí lại theo Văn số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014 |
|
|
|
| 135.051 | 110.051 | 87.343 |
| 16.000 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP. Đông Hà (giai đoạn 1) | Đông Hà | 2.298m | 11-16 | 1453/QĐ-UBND 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND 22/12/2014 870/QĐ-UBND 25/4/2016 | 135.051 | 110.051 | 87.343 | 62.343 | 16.000 |
|
|
2 | Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
| 730.438 | 730.438 | 210.580 | 210.580 | 77.400 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | Đông Hà | 78 ha | 12-15 | 1609/QĐ-UBND 05/8/11 | 334.014 | 334.014 | 155.336 | 155.336 | 20.000 |
|
|
- | Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 | Đông Hà | 4,23 ha | 15-17 | 2280/QĐ-UBND 27/10/2014 | 44.880 | 44.880 | 16.080 | 16.080 | 7.000 |
|
|
- | Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1 | Đông Hà | 30,0ha | 16-20 | 2372/QĐ-UBND 30/10/2015 | 196.000 | 196.000 | 7.900 | 7.900 | 37.000 |
|
|
- | Công viên trung tâm thành phố Đông Hà | Đông Hà | 12,27 ha | 16-18 | 2354/QĐ-UBND 30/10/2015 | 110.436 | 110.436 | 24.264 | 24.264 | 9.200 |
|
|
- | Khu đô thị Đông đường Thành Cổ | Đông Hà | 5,4ha | 2017- 2019 | 2784/QĐ-UBND 31/10/2016 | 45.108 | 45.108 | 7.000 | 7.000 | 3.000 |
|
|
* | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 | Đông Hà | 100ha | 2016- 2017 | 2791/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 | 2.125 |
|
|
| 700 |
|
|
| Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà | Đông Hà | 20ha | 2019- 2022 | 2067/UBND-NN ngày 05/7/2013 | 100.000 |
|
|
| 200 |
|
|
| Khu đô thị Nam sông Hiếu | Đông Hà | 20ha | 2020- 2025 | 1911/UBND-TN ngày 10/5/2017 | 90.000 |
|
|
| 150 |
|
|
| Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 | Đông Hà | 15ha | 2020- 2025 | 263/TB-UBND ngày 25/12/2015 | 110.000 |
|
|
| 150 |
|
|
3 | Bố trí cho các công trình khác của tỉnh |
|
|
|
| 942.864 | 550.674 | 613.251 | 249.371 | 18.600 | 3.144 |
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch 16m phía Tây bể bơi) | Đông Hà | 0,559Km | 2008- 2017 | 2314/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 | 11.088 | 11.088 | 4.270 | 4.270 | 5.000 |
|
|
| Lát vỉa hè đường vào trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | Đông Hà | 0,223Km | 2017 | 2343/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | 881 | 881 |
|
| 800 |
|
|
| Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2 | Đông Hà | 1.012 m2 | 13-15 | 2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 25.427 | 13.664 | 9.873 | 9.873 | 2.800 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà | Đông Hà | 7.389m | 16-18 | 2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | 110.486 | 20.000 |
|
| 10.000 |
| + NSTT |
B | ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT CÔNG CHO CÁC TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP THUÊ |
|
|
|
| 24.008 | 16.805 | 7.610 | 7.610 | 15.000 |
|
|
I | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
| Trong đó: Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
II | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 24.008 | 16.805 | 7.610 | 7.610 | 12.000 |
|
|
- | GPMB, tạo quỹ đất sạch để đấu giá các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
- | Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà | Đông Hà | 3,6km | 15-17 | 2309/QĐ-UBND 28/10/2014 | 24.008 | 16.805 | 7.610 | 7.610 | 9.000 |
|
|
C | THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
|
|
|
| 158.407 | 91.324 | 141.720 | 50.750 | 20.000 | 1.048 |
|
I | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
| Trong đó: Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
II | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 158.407 | 91.324 | 141.720 | 50.750 | 16.000 | 1.048 |
|
1 | Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
| 119.412 | 65.941 | 116.385 | 37.985 | 12.000 |
|
|
- | Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy Super Horse | Hướng hóa | 9,08ha | 2016- 2020 | 65/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 37.985 | 11.000 |
|
|
- | CSHT Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ1) | Hướng Hóa | 0 | 2013- 2015 | 2812/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | 59.412 | 5.941 | 56.385 |
| 1.000 |
|
|
2 | Bố trí cho các công trình khác của tỉnh |
|
|
|
| 38.995 | 25.383 | 25.335 | 12.765 | 4.000 |
|
|
| Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường ống cấp nước sạch cho Nhà máy bảo quản và chế biến nông sản My Anh | Hướng Hóa | 300m | 2016 | 799/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 | 142 |
|
|
| 142 |
| Hỗ trợ |
- | Cổng chính KCN Quán Ngang | Gio Linh |
| 14-16 | 2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | 5.599 | 5.599 | 4.789 | 4.789 | 810 |
|
|
- | Điện chiếu sáng tuyến đường trung tâm tại KCN Quán Ngang | Gio Linh | 1,7km | 14-16 | 226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014 | 5.818 | 5.818 | 4.760 | 4.760 | 1.000 |
|
|
- | Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá | Vĩnh Linh | 140,84 ha | 2014- 2015 | 2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 12.465 | 12.465 | 3.216 | 3.216 | 1.048 | 1.048 |
|
- | Đường giao thông xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 2.380m | 2015- 2017 | 2407/QĐ-UBND 30/10/2014 | 14.971 | 1.501 | 12.570 |
| 1.000 |
|
|
Biểu số 7
DANH MỤC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2018 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 217 | Kế hoạch 2018 | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó: NSĐP | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 263.005 | 215.451 | 58.086 | 30.300 | 35.000 |
|
I | Y tế |
|
|
|
| 63.350 | 50.500 | 26.719 | 17.400 | 12.900 |
|
* | Các dự án hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Phòng khám đa khoa Khu vực Tà Rụt | Đakrông | 1.566m2 | 15-16 | 2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14 | 18.000 | 5.500 | 16.019 | 6.700 | 1.700 |
|
* | Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Phòng khám khu vực Bồ Bản | Triệu Phong | 2.230m2 | 17-19 | 2778/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 25.600 | 25.600 | 5.000 | 5.000 | 5.400 |
|
- | Nhà hành chính Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải | TXQT | 1.246m2 | 17-19 | 2777/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 9.600 | 9.600 | 3.200 | 3.200 | 2.900 |
|
- | Cải tạo, mở rộng Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Trị | Đông Hà | 597m2 | 17-18 |
| 2.200 | 2.200 | 1.500 | 1.500 | 600 |
|
- | Trung tâm giám định Y khoa tỉnh, hạng mục: Cải tạo nhà làm việc, sân bê tông, tường rào, nhà xe | Đông Hà | Cải tạo | 17-18 |
| 1.200 | 1.200 | 1.000 | 1.000 | 200 |
|
- | Phòng khám quân dân y bản Tà Mên, xã Ba Nang, huyện Đakrông | Đakrông |
|
|
| 850 | 500 |
|
| 400 |
|
- | Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Y tế huyện Hải lăng |
| Sửa chữa | 18-19 |
| 1.500 | 1.500 |
|
| 400 |
|
- | Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị |
| Sửa chữa | 18-20 |
| 1.500 | 1.500 |
|
| 400 |
|
- | Hệ thống hút khói khu nhà 9 tầng Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
| 18-20 |
| 2.900 | 2.900 |
|
| 900 |
|
II | Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 8.000 | 7.300 | 3.000 | 3.000 | 4.250 |
|
- | Trạm Y tế xã Triệu Thuận, Triệu Phong | Triệu Phong | 354m2 | 17-19 | 1117/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong | 3.500 | 3.500 | 1.500 | 1.500 | 1.000 |
|
- | Trạm Y tế xã Thanh, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 400m2 | 17-19 | 3589/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa | 4.200 | 3.500 | 1.500 | 1.500 | 1.000 |
|
- | Thiết chế văn hóa xã Hải Dương, Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | Hỗ trợ huyện |
- | Trường Tiểu học xã Hải Phúc, Đakrông |
|
|
|
|
|
|
|
| 802 | Hỗ trợ huyện |
- | Trạm Y tế xã Triệu An, huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 | Hỗ trợ huyện |
- | Hệ thống loa truyền thanh xã Trung Hải, huyện Gio Linh | Gio Linh |
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 | Hỗ trợ huyện |
- | Trạm Y tế xã Trung Sơn, Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
|
| 398 | Hỗ trợ huyện |
III | Giáo dục- Đào tạo |
|
|
|
| 184.746 | 152.351 | 27.667 | 9.200 | 15.850 |
|
1 | Cấp tỉnh |
|
|
|
| 47.101 | 47.101 | 2.900 | 0 | 2.500 |
|
- | Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế | Đông Hà | 1.849,8m2 | 16-18 | 642/QĐ-UBND 31/3/2016 | 16.000 | 16.000 |
|
| 500 |
|
- | Trường THPT Đông Hà (Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành) | Đông Hà | 3.108m2 | 2017- 2019 | 2757/QĐ-UBND 30/10/2016 | 19.971 | 19.971 |
|
| 800 |
|
- | Cải tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F), Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | Đông Hà | Cải tạo, sửa chữa, | 2017 | 1667/QĐ-UBND 18/7/2016 | 2.800 | 2.800 |
|
| 400 |
|
- | Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ, mở rộng khuôn viên, Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ | Cam Lộ | 805m2 | 2017- 2019 | 2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 8.330 | 8.330 | 2.900 |
| 800 |
|
2 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 12.560 | 10.000 |
|
| 900 |
|
- | Trường THCS bán trú Hướng Phùng | Hướng Phùng | 16 phòng bán trú, 780m2 | 17-19 | 2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 7.560 | 6.000 |
|
| 450 |
|
- | Trường THCS bán trú Hướng Lập | Hướng Lập | 10 phòng bán trú, 512m2 | 17-19 | 3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa | 5.000 | 4.000 |
|
| 450 |
|
3 | Huyện Đakrông |
|
|
|
| 18.500 | 14.800 | 2.300 | 900 | 1.650 |
|
- | Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học | Triệu Nguyên | 4 phòng học, 411m2 | 17-19 | 2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 3.500 | 2.800 |
|
| 450 |
|
- | Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học | Hướng Hiệp | 4 phòng học, 445m2 | 17-19 | 2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 3.000 | 2.400 | 900 | 300 | 300 | Lồng ghép vốn |
- | Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học | TT Krông Klang | 8 phòng học, 681m2 | 17-19 | 2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 5.000 | 4.000 | 1.400 | 600 | 450 | Lồng ghép vốn |
- | Trường PTDT bán trú Tà Long | Tà Long | 834m2 | 18-20 | 2749a/QĐ- UBND 28/10/2016 | 7.000 | 5.600 |
|
| 450 |
|
4 | Huyện Cam Lộ |
|
|
| 3 | 14.000 | 11.200 | 2.400 | 1.200 | 1.300 |
|
- | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Cam Thủy | 787m2 | 17-19 | 3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 5.000 | 4.000 | 900 | 500 | 400 | Lồng ghép vốn |
- | Trường Mầm non Hoa Hồng | Cam Hiếu | 804m2 | 17-19 | 3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 5.000 | 4.000 | 900 | 500 | 500 | Lồng ghép vốn |
- | Trường THCS Lê Thế Hiếu | Cam Chính | 744m2 | 17-19 | 3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 4.000 | 3.200 | 600 | 200 | 400 | Lồng ghép vốn |
5 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 16.417 | 13.200 | 3.000 | 1.600 | 1.350 |
|
- | Trường THCS Hải Xuân | Hải Xuân | 8 phòng học, 974m2 | 17-19 | /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 6.600 | 5.200 | 1.000 | 400 | 450 | Lồng ghép vốn |
- | Trường Mầm non Hải Chánh | Hải Chánh | 695m2 | 17-19 | 867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng | 4.942 | 4.000 | 1.000 | 600 | 450 | Lồng ghép vốn |
- | Trường THCS Hội Yên | Hải Quế | 6 phòng học | 17-19 | 868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng | 4.875 | 4.000 | 1.000 | 600 | 450 | Lồng ghép vốn |
6 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 14.000 | 11.200 | 3.000 | 1.500 | 1.350 |
|
- | Trường THCS Triệu Sơn | Triệu Sơn | 764m2 | 17-19 | 1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong | 5.000 | 4.000 | 1.100 | 600 | 450 | Lồng ghép vốn |
- | Trường Mầm non Triệu Hòa | Triệu Hòa | 654m2 | 17-19 | 1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong | 5.000 | 4.000 | 1.000 | 500 | 450 | Lồng ghép vốn |
- | Trường Mầm non Triệu Trạch | Triệu Trạch | 759,4m 2 | 17-19 | 1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong | 4.000 | 3.200 | 900 | 400 | 450 | Lồng ghép vốn |
7 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
| 26.900 | 21.900 | 7.767 | 1.200 | 1.750 |
|
- | Trường THCS Trung Hải | Gio Linh | 1.10,7m 2 | 16-18 | 1462/QĐ-UBND 28/6/2016 | 8.900 | 7.500 | 4.767 |
| 500 |
|
- | Trường THCS Thị trấn Gio Linh | TT Gio Linh | 12 phòng học, 1.070m2 | 17-19 | 2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 7.000 | 5.600 | 1.000 | 400 | 450 |
|
- | Trường mầm non Hoa Mai | TT Gio Linh | 6 phòng học, 832m2 | 17-19 | 2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 6.000 | 4.800 | 1.000 | 400 | 400 |
|
- | Trường Tiểu học Linh Hải | Linh Hải | 731m2 | 17-19 | 6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh | 5.000 | 4.000 | 1.000 | 400 | 400 |
|
8 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 16.200 | 13.000 | 3.000 | 1.700 | 1.350 |
|
- | Trường THCS Nguyễn Trãi (xây dựng trường trọng điểm chất lượng cao) | TT Hồ Xá | 10 phòng học, 1.008m2 | 17-19 | 2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 7.500 | 6.000 | 1.000 | 500 | 450 | Lồng ghép vốn |
- | Trường THCS Trần Công Ái | Vĩnh Tú | 6 phòng học, 614m2 | 17-19 | 3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh | 3.700 | 3.000 | 1.000 | 500 | 450 | Lồng ghép vốn |
- | Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tân Mỹ) | Vĩnh Lâm | 6 phòng học, 760m2 | 17-19 | 3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh | 5.000 | 4.000 | 1.000 | 700 | 450 | Lồng ghép vốn |
9 | Thành phố Đông Hà |
|
|
|
| 16.500 | 9.500 | 1.200 | 800 | 1.500 |
|
- | Trường THCS Trần Hưng Đạo | Đông Hà | 15 phòng học, 1.950m2 | 17-19 | 2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 14.500 | 8.000 | 1.200 | 800 | 1.000 |
|
- | Trường THCS Phan Đình Phùng |
|
|
|
| 2.000 | 1.500 |
|
| 500 | CBĐT |
10 | Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
| 16.569 | 11.650 | 4.500 | 1.500 | 2.200 |
|
- | Trường Mầm non Thành Cổ (Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ) | TXQT | 542,3m2 | 17-19 | 1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 3.433 | 2.400 | 1.300 | 400 | 400 | Lồng ghép vốn |
- | Trường Mầm non Hoa Phượng (Nhà đa năng kết hợp Khu hiệu bộ) | An Đôn | 360m2 | 17-19 | 1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 2.433 | 1.700 | 1.100 | 400 | 400 | Lồng ghép vốn |
- | Trường THCS Lương Thế Vinh (Nhà học chức năng; Nâng cấp, mở rộng nhà hiệu bộ) | TXQT | 300,8m2 | 17-19 | 1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 2.195 | 1.550 | 1.100 | 400 | 400 | Lồng ghép vốn |
- | Trường Tiểu học Kim Đồng | Hải Lệ | 8 phòng học, 731,6m2 | 17-19 | 1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 4.508 | 4.000 | 1.000 | 300 | 300 | Lồng ghép vốn |
- | Trường Mầm non Hoa Mai |
|
|
|
| 4.000 | 2.000 |
|
| 700 | CBĐT |
IV | Phúc lợi xã hội |
|
|
|
| 6.909 | 5.300 | 700 | 700 | 2.000 |
|
- | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp Bảo tàng tỉnh |
|
|
| 2406/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | 3.300 | 3.300 |
|
| 1.000 |
|
- | Vườn hoa, cây xanh trước trụ sở Tỉnh Ủy |
|
|
| 137/QĐ-UBND 20/01/2017 | 3.609 | 2.000 | 700 | 700 | 1.000 |
|