cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành

  • Số hiệu văn bản: 29/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 12-12-2017
  • Ngày có hiệu lực: 08-12-2017
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 11-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2543 ngày (6 năm 11 tháng 23 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);

Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 cụ thể như sau:

I. Tng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 điều chỉnh là 11.544 tỷ 647 triệu đng.

Bao gồm:

1. Vốn ngân sách trung ương:

Trong đó:

- Vốn trong nước:

- Vốn nước ngoài (ODA):

2. Vốn ngân sách địa phương:

Trong đó:

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí:

- Thu từ tiền sử dụng đất:

- Thu từ xổ số kiến thiết:

- Vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn:

- Nguồn vượt thu năm 2015:

- Htrợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác:

3.139 tỷ 587 triệu đồng

 

2.972 tỷ 991 triệu đồng;

166 tỷ 596 triệu đồng;

8.405 tỷ 060 triệu đồng

 

2.652 tỷ đồng;

2.700 tỷ đồng;

2.237 tỷ đồng;

559 tỷ 500 triệu đồng;

83 tỷ 560 triệu đồng;

173 tỷ đồng.

 

II. Phương án phân b

Tổng vốn đầu tư công phân bcho kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 của tỉnh là 10.851 t788 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn ngân sách trung ương:

Trong đó:

a) Vốn trong nước:

- Vn Chương trình mục tiêu quốc gia:

+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới:

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

- Htrợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg:

- Vốn các chương trình mục tiêu:

- Vn trái phiếu Chính phủ:

b) Vốn nước ngoài:

2. Vn ngân sách địa phương:

Trong đó:

a) Trả nợ:

- Trả nợ xây dựng cơ bản:

- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi:

+ Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011 - 2015:

+ Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2016 - 2020:

+ Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương:

b) Vốn phân cấp cho huyện, thị:

- Vn cân đối theo tiêu chí:

- Tin sử dụng đất:

c) Dự án chuyển tiếp:

d) Dự án khởi công mới:

2.825 tỷ 628 triệu đồng

 

2.675 tỷ 692 triệu đồng.

434 tỷ 811 triệu đồng:

347 t940 triệu đồng;

86 tỷ 871 triệu đồng;

10 tỷ 611 triệu đồng:

1.546 tỷ 270 triệu đồng;

684 tỷ đồng.

149 tỷ 936 triệu đồng.

8.026 tỷ 160 triệu đng.

 

959 tỷ 900 triệu đồng.

53 tỷ 200 triệu đồng;

906 tỷ 700 triệu đồng;

406 tỷ 950 triệu đồng;

279 tỷ 750 triệu đồng;

220 tỷ đồng.

2.266 tỷ đồng.

1.196 t;

1.070 tỷ đồng

666 tỷ 010 triệu đồng.

4.134 tỷ 250 triệu đồng.

(Kèm theo bảng tổng hợp, biểu số 1, 2, 3 và phụ lục 3.1)

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực ktừ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thưng vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng
Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- B
ộ TC, Bộ KH&ĐT;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, U
BND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

BẢNG TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đã thông qua HĐND tỉnh (theo NQ 13 và NQ 35)

Kế hoạch điều chỉnh

Chênh lệch (6-3)

Tổng chênh lệch (9-10)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tăng

Giảm

Phân bổ chi tiết

Dự phòng

Phân bổ chi tiết

Dự phòng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tổng số

11.379.905

10.330.870

1.049.035

11.544.647

10.851.788

692.859

273.719

108.977

164.742

I

Vốn ngân sách địa phương

8.478.560

7.719.660

758.900

8.405.060

8.026.160

378.900

-

73.500

73.500

1

Vốn đu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thng Chính ph

2.652.000

2.386.800

265.200

2.652.000

2.519.800

132.200

-

 

-

2

Đầu tư từ nguồn thu sdụng đất

2.700.000

2.430.000

270.000

2.700.000

2.565.000

135.000

-

 

-

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.237.000

2.013.300

223.700

2.237.000

2.125.300

111.700

-

 

-

4

Vay kiên c hóa kênh mương, GTNT

600.000

600.000

 

559.500

559.500

 

 

40.500

40.500

5

Vượt thu 2015 chuyển sang

83.560

83.560

 

83.560

83.560

 

 

 

-

6

H trcủa TP.H Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp

206.000

206.000

 

173.000

173.000

 

 

33.000

33.000

II

Vốn ngân sách trung ương

2.901.345

2.611.210

290.135

3.139.587

2.825.628

313.959

273.719

35.477

238.242

1

Vốn trong nước

2.746.800

2.472.120

274.680

2.972.991

2.675.692

297.299

261.668

35.477

226.191

a

Chương trình mục tiêu quốc gia

435.000

391.500

43.500

483.123

434.811

48.312

83.600

35.477

48.123

 

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mi

303.000

272.700

30.300

386.600

347.940

38.660

83.600

 

83.600

 

Chương trình mục tiêu quc gia giảm nghèo bền vững

132.000

118.800

13.200

96.523

86.871

9.652

 

35.477

35.477

b

Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thng Chính Phủ

11.500

10.350

1.150

11.790

10.611

1.179

290

 

290

c

Các chương trình mục tiêu

1.540.300

1.386.270

154.030

1.718.078

1.546.270

171.808

177.778

 

177.778

d

Vốn trái phiếu Chính phủ

760.000

684.000

76.000

760.000

684.000

76.000

-

-

-

2

Vốn nước ngoài

154.545

139.090

15.455

166.596

149.936

16.660

12.051

 

12.051

 

Biểu số 1

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Nghị định số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh )

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch đã thông qua HĐND tỉnh (theo NQ 13 và NQ 35)

Kế hoạch điều chỉnh

Chđầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

Tng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

 

2.824.800

58.000

2.972.991

115.264

 

 

Phân b chi tiết (90%)

 

4.135.246

3.607.884

2.472.120

58.000

2.675.692

115.264

 

A

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

-

-

391.500

-

434.811

-

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

 

 

 

272.700

 

347.940

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

118.800

 

86.871

 

 

B

Hỗ tr người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ

 

 

 

10.350

 

10.611

 

 

C

Các chương trình mục tiêu

 

3.335.246

2.847.884

1.386.270

58.000

1.546.270

115.264

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

1.450.518

1.201.462

666.626

-

844.626

-

 

 

Dán chuyn tiếp từ giai đon 2011-2015 sang giai đon 2016-2020

 

723.597

505.462

206.626

-

206.626

-

 

1

Nâng cấp, mrộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp

1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013

363.657

253.000

109.600

 

109.600

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình giao thông

2

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà

482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010; 1420/QĐ-UBND ngày 27/6/2014

210.000

137.462

5.726

 

5.726

 

Ban qun lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

3

Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn qun

2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

63.223

50.000

40.400

 

40.400

 

UBND huyện Hớn Qun

4

Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp

2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

49.909

40.000

30.500

 

30.500

 

UBND huyện Bù Đp

5

Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập

3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

36.808

25.000

20.400

 

20.400

 

UBND huyện Bù Gia Mập

 

Dự án khi công mới trong giai đon 2016-2020

 

726.921

696.000

460.000

-

638.000

-

 

1

Dự án xây dựng đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực tràng cỏ Bù Lạch xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

100.000

100.000

90.000

 

90.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

2

Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng

994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

66.000

66.000

60.000

 

60.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

3

Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

1322/QĐ-UBND ngày 16/5/2017

77.000

77.000

70.000

 

70.000

 

UBND huyện Phú Riềng

4

Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thhuyện Phú Riềng

1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017

77.000

77.000

70.000

 

70.000

 

UBND huyện Phú Riềng

5

Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết ni ĐT 741 với QL 14)

1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017

109.921

90.000

80.000

 

80.000

 

UBND TX Đng Xoài

6

Dự án nâng cấp, mrộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tnh Bình Phước

85/HĐND-KT ngày 13/4/2017

80.000

80.000

 

 

72.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

7

Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư p 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017

117.000

106.000

 

 

106.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

8

Kho lưu trữ chuyên dùng tnh Bình Phước

1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017

45.000

45.000

40.000

 

40.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

9

Dự án Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lc Ninh

2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 991/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

55.000

55.000

50.000

 

50.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

II

Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững

 

22.000

22.000

20.000

-

20.000

-

 

 

Dự án khi công mới trong giai đon 2016-2020

 

22.000

22.000

20.000

-

20.000

-

 

1

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017

22.000

22.000

20.000

 

20.000

 

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

III

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, n định đi sống dân cư

 

266.972

248.600

130.196

-

211.932

-

 

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

43.972

35.600

10.196

-

10.196

-

 

1

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm ging nông lâm nghiệp tnh Bình Phước

2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010

43.972

35.600

10.196

 

10.196

 

Ban quản lý đu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

 

Dự án khi công mới trong giai đon 2016-2020

 

223.000

213.000

120.000

-

201.736

-

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sn xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

2198/QĐ-UBND ngày 24/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

110.000

100.000

100.000

 

100.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dng và công nghip

2

Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh

76a/HĐND-KT ngày 31/3/2017

113.000

113.000

 

 

101.736

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

3

Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013

 

 

 

20.000

 

 

 

 

IV

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo

 

676.725

575.216

99.000

-

99.000

-

 

 

D án chuyn tiếp tgiai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

676.725

575.216

99.000

-

99.000

-

 

1

Dự án cấp điện nông thôn tnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

575.216

99.000

 

99.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

V

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven bin, khu kinh tế ca khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

255.033

161.000

247.690

-

122.690

-

 

 

Dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đon 2016-2020

 

145.033

51.000

21.000

-

21.000

-

 

1

Đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017

2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012

145.033

51.000

21.000

 

21.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

 

Dự án khi công mới trong giai đon 2016-2020

 

110.000

110.000

226.690

-

101.690

-

 

1

Xây dựng hạ tầng khu kinh tế ca khẩu Hoa Lư

1264/QĐ-UBND ngày 23/5/2017

110.000

110.000

101.690

 

101.690

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

2

Xây dựng các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài 1

 

 

 

125.000

 

 

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiu số, vùng khó khăn

 

45.000

44.100

40.000

-

40.000

-

 

 

Dán khi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

45.000

44.100

40.000

-

40.000

-

 

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp

63/HĐND-KT ngày 23/3/2017

45.000

44.100

40.000

 

40.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

VII

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

85.528

82.000

61.000

-

61.000

-

 

 

Dán chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

30.528

27.000

11.000

-

11.000

-

 

1

Đường giao thông biên gii (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) huyện Lộc Ninh, (đoạn 2: Tuyến Lộc Thiện- Tà Nốt)

2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

30.528

27.000

11.000

 

11.000

 

Bộ CHBĐBP

 

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

55.000

55.000

50.000

-

50.000

-

 

1

Xây dựng đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập

2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

55.000

55.000

50.000

 

50.000

 

Bộ CHBĐBP

VIII

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

15.693

9.500

3.500

-

3.500

-

 

 

Dự án chuyn tiếp

 

15.693

9.500

3.500

-

3.500

-

 

1

Mua sm trang thiết bị y tế Bệnh Viện đa khoa Bù Gia Mập

2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014; 2317/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

15.693

9.500

3.500

 

3.500

 

UBND huyện Bù Gia Mập

IX

Chương trình mc tiêu phát triển hạ tầng du lch

 

68.853

55.082

26.558

-

26.558

-

 

 

Dự án chuyn tiếp

 

68.853

55.082

26.558

-

26.558

-

 

1

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo

2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011

68.853

55.082

26.558

 

26.558

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

X

Chương trình mc tiêu hỗ trvốn đối ứng ODA

 

 

 

1.700

 

1.700

 

 

XI

Chương trình mc tiêu công nghệ thông tin

 

-

-

32.000

-

-

-

 

1

Đu tư trang thiết bị và xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung ương đến địa phương

 

 

 

32.000

 

 

 

 

XII

Hoàn trả tạm ng

 

448.924

448.924

58.000

58.000

115.264

115.264

 

1

Đưng liên xã Ngã 3 Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú (đoạn từ ngã 3 Cây điệp đến cầu Cứ)

1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013

97.900

97.900

 

 

3.036

3.036

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

2

Dự án bảo vệ và phát triển rng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

2055/QĐ-UBND - 09/10/2012

53.766

53.766

 

 

7.000

7.000

Vườn Quốc gia Bù Gia Mp

3

Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

14/QĐ-UBND ngày 5/01/2010

13.228

13.228

 

 

4.000

4.000

UBND huyện Bù Đăng

4

Dự án di dời và n định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai

266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010

23.103

23.103

 

 

5.000

5.000

UBND huyện Bù Đăng

5

Tiu dự án TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc DA đầu tư bố trí hợp lý dân cư ở VQG Cát Tiên

2554/QĐ-UBND ngày 11/9/2010; 977/QĐ-UBND ngày 10/6/2013

57.817

57.817

 

 

6.000

6.000

Ban qun lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

6

Khu công nghiệp Chơn Thành (giai đoạn 1)

 

70.000

70.000

 

 

4.506

4.506

Ban QLDA đu tư xây dng các công trình dân dng và công nghiệp

7

Dự án đầu tư sản xuất giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007-2010

736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008

9.130

9.130

 

 

2.722

2.722

Ban qun lý đầu tư xây dng các công trình NN&PTNT

8

Dự án di dời và ổn đnh dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai

266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010

23.103

23.103

 

 

5.000

5.000

UBND huyện Bù Gia Mập

9

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26

2694/QĐ-UBND ngày 26/

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

Ban qun lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

10

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Bù Nho - Long Tân

2737/QĐ-UBND ngày 28/

14.500

14.500

 

 

10.000

10.000

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

11

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Giai

2277/QĐ-UBND ngày 27/11/2013

26.877

26.877

 

 

10.000

10.000

Ban qun lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

12

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn

2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016.

12.000

12.000

 

 

12.000

12.000

Ban qun lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

13

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã An Khương

2944/QĐ-UBND ngày 16/11/2016.

11.500

11.500

 

 

10.000

10.000

Ban quản lý đu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

14

Sa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn

2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

Ban qun lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

15

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bù Môn

2695/QĐ-UBND ngày 26/10/2016.

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

16

Sa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sa Cát

2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016.

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

D

Vn trái phiếu Chính phủ

 

800.000

760.000

684.000

-

684.000

-

 

I

Y tế

 

700.000

660.000

594.000

-

594.000

-

 

1

Dự án nâng cấp, mrộng bệnh viện đa khoa tnh từ 300 lên 600 giường bệnh

77/HĐND-KT ngày 5/4/2017

700.000

660.000

594.000

 

594.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

II

Kiên chóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học

 

100.000

100.000

90.000

-

90.000

-

 

1

Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 204/QĐ-TTg ngày 1/2/2016 của Thtướng Chính phủ

74/HĐND-KT ngày 30/3/2017

100.000

100.000

90.000

 

90.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

 

Biểu số 2

ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA) GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh )

Đơn vị: Triệu đồng

 

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định điều chỉnh

Kế hoạch đã thông qua HĐND tỉnh (theo NQ 13 và NQ 35)

Kế hoạch điều chỉnh

Chủ đầu tư

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó:

Vn đối ứng NSĐP

Trong đó: Vốn nước ngoài (cấp phát từ NSTW)

Vốn đối ứng NSĐP

Trong đó: Vốn nước ngoài (cp phát từ NSTW)

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài (cấp phát từ NSTW)

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

197.385

42.840

154.545

205.152

42.840

166.596

 

 

Phân bchi tiết (90%)

 

670.937

107.311

50.962

107.405

563.626

177.646

38.556

139.090

188.492

38.556

149.936

 

I

LĨNH VỰC CP THOÁT NƯỚC

 

665.549

101.923

50.962

50.962

563.626

177.646

38.556

139.090

132.049

38.556

93.493

 

-

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

665.549

101.923

50.962

50.962

563.626

177.646

38.556

139.090

132.049

38.556

93.493

 

1

Dự án mrộng hệ thống cấp nước Thxã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm

2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011

323.934

53.934

26.967

26.967

270.000

65.307

19.710

45.597

19.710

19.710

 

Công ty cổ phần cp thoát nước Bình Phưc

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xlý nước thi Thxã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm

440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011

341.615

47.989

23.995

23.995

293.626

112.339

18.846

93.493

112.339

18.846

93.493

Công ty cphần cp thoát nước Bình Phước

II

LĨNH VC Y T

 

5.388

5.388

-

56.443

-

-

 

-

56.443

 

56.443

 

 

Dự án khi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xử lý chất thải bệnh vin đa khoa thị xã Bình Long

1912/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

1.230

1.230

 

12.790

 

 

 

 

12.790

 

12.790

S Y tế

2

Dự án xử lý nước thi thi bệnh vin đa khoa tnh Bình Phước

1913/QĐ- UBND ngày 31/8/2015

1.859

1.859

 

18.765

 

 

 

 

18.765

 

18.765

S Y tế

3

Dự án xlý chất thải bệnh vin đa khoa thị xã Phước Long

1914/QĐ- UBND ngày 31/8/2015

1.183

1.183

 

12.285

 

 

 

 

12.285

 

12.285

S Y tế

4

Dự án xử lý chất thi bệnh vin đa khoa tỉnh Bình Phước

1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

1.116

1.116

 

12.603

 

 

 

 

12.603

 

12.603

S Y tế

Ghi chú: Dự án mrộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm thực hiện theo cơ chế hiệp định vay