Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu văn bản: 29/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 12-12-2017
- Ngày có hiệu lực: 08-12-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 11-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2543 ngày (6 năm 11 tháng 23 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 cụ thể như sau:
I. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 điều chỉnh là 11.544 tỷ 647 triệu đồng.
Bao gồm:
1. Vốn ngân sách trung ương: Trong đó: - Vốn trong nước: - Vốn nước ngoài (ODA): 2. Vốn ngân sách địa phương: Trong đó: - Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: - Thu từ tiền sử dụng đất: - Thu từ xổ số kiến thiết: - Vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn: - Nguồn vượt thu năm 2015: - Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác: | 3.139 tỷ 587 triệu đồng
2.972 tỷ 991 triệu đồng; 166 tỷ 596 triệu đồng; 8.405 tỷ 060 triệu đồng
2.652 tỷ đồng; 2.700 tỷ đồng; 2.237 tỷ đồng; 559 tỷ 500 triệu đồng; 83 tỷ 560 triệu đồng; 173 tỷ đồng.
|
II. Phương án phân bổ
Tổng vốn đầu tư công phân bổ cho kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 của tỉnh là 10.851 tỷ 788 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách trung ương: Trong đó: a) Vốn trong nước: - Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: + Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: + Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: - Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg: - Vốn các chương trình mục tiêu: - Vốn trái phiếu Chính phủ: b) Vốn nước ngoài: 2. Vốn ngân sách địa phương: Trong đó: a) Trả nợ: - Trả nợ xây dựng cơ bản: - Trả nợ vay tín dụng ưu đãi: + Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011 - 2015: + Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2016 - 2020: + Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương: b) Vốn phân cấp cho huyện, thị: - Vốn cân đối theo tiêu chí: - Tiền sử dụng đất: c) Dự án chuyển tiếp: d) Dự án khởi công mới: | 2.825 tỷ 628 triệu đồng
2.675 tỷ 692 triệu đồng. 434 tỷ 811 triệu đồng: 347 tỷ 940 triệu đồng; 86 tỷ 871 triệu đồng; 10 tỷ 611 triệu đồng: 1.546 tỷ 270 triệu đồng; 684 tỷ đồng. 149 tỷ 936 triệu đồng. 8.026 tỷ 160 triệu đồng.
959 tỷ 900 triệu đồng. 53 tỷ 200 triệu đồng; 906 tỷ 700 triệu đồng; 406 tỷ 950 triệu đồng; 279 tỷ 750 triệu đồng; 220 tỷ đồng. 2.266 tỷ đồng. 1.196 tỷ; 1.070 tỷ đồng 666 tỷ 010 triệu đồng. 4.134 tỷ 250 triệu đồng. |
(Kèm theo bảng tổng hợp, biểu số 1, 2, 3 và phụ lục 3.1)
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đã thông qua HĐND tỉnh (theo NQ 13 và NQ 35) | Kế hoạch điều chỉnh | Chênh lệch (6-3) | Tổng chênh lệch (9-10) | |||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tăng | Giảm | |||||
Phân bổ chi tiết | Dự phòng | Phân bổ chi tiết | Dự phòng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số | 11.379.905 | 10.330.870 | 1.049.035 | 11.544.647 | 10.851.788 | 692.859 | 273.719 | 108.977 | 164.742 |
I | Vốn ngân sách địa phương | 8.478.560 | 7.719.660 | 758.900 | 8.405.060 | 8.026.160 | 378.900 | - | 73.500 | 73.500 |
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 2.652.000 | 2.386.800 | 265.200 | 2.652.000 | 2.519.800 | 132.200 | - |
| - |
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 2.700.000 | 2.430.000 | 270.000 | 2.700.000 | 2.565.000 | 135.000 | - |
| - |
3 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 2.237.000 | 2.013.300 | 223.700 | 2.237.000 | 2.125.300 | 111.700 | - |
| - |
4 | Vay kiên cố hóa kênh mương, GTNT | 600.000 | 600.000 |
| 559.500 | 559.500 |
|
| 40.500 | 40.500 |
5 | Vượt thu 2015 chuyển sang | 83.560 | 83.560 |
| 83.560 | 83.560 |
|
|
| - |
6 | Hỗ trợ của TP.Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp | 206.000 | 206.000 |
| 173.000 | 173.000 |
|
| 33.000 | 33.000 |
II | Vốn ngân sách trung ương | 2.901.345 | 2.611.210 | 290.135 | 3.139.587 | 2.825.628 | 313.959 | 273.719 | 35.477 | 238.242 |
1 | Vốn trong nước | 2.746.800 | 2.472.120 | 274.680 | 2.972.991 | 2.675.692 | 297.299 | 261.668 | 35.477 | 226.191 |
a | Chương trình mục tiêu quốc gia | 435.000 | 391.500 | 43.500 | 483.123 | 434.811 | 48.312 | 83.600 | 35.477 | 48.123 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 303.000 | 272.700 | 30.300 | 386.600 | 347.940 | 38.660 | 83.600 |
| 83.600 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 132.000 | 118.800 | 13.200 | 96.523 | 86.871 | 9.652 |
| 35.477 | 35.477 |
b | Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ | 11.500 | 10.350 | 1.150 | 11.790 | 10.611 | 1.179 | 290 |
| 290 |
c | Các chương trình mục tiêu | 1.540.300 | 1.386.270 | 154.030 | 1.718.078 | 1.546.270 | 171.808 | 177.778 |
| 177.778 |
d | Vốn trái phiếu Chính phủ | 760.000 | 684.000 | 76.000 | 760.000 | 684.000 | 76.000 | - | - | - |
2 | Vốn nước ngoài | 154.545 | 139.090 | 15.455 | 166.596 | 149.936 | 16.660 | 12.051 |
| 12.051 |
Biểu số 1
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị định số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh )
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch đã thông qua HĐND tỉnh (theo NQ 13 và NQ 35) | Kế hoạch điều chỉnh | Chủ đầu tư | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó: Thu hồi ứng trước | Tổng số | Trong đó: Thu hồi ứng trước | ||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 2.824.800 | 58.000 | 2.972.991 | 115.264 |
|
| Phân bổ chi tiết (90%) |
| 4.135.246 | 3.607.884 | 2.472.120 | 58.000 | 2.675.692 | 115.264 |
|
A | Chương trình mục tiêu quốc gia |
| - | - | 391.500 | - | 434.811 | - |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
| 272.700 |
| 347.940 |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
| 118.800 |
| 86.871 |
|
|
B | Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ |
|
|
| 10.350 |
| 10.611 |
|
|
C | Các chương trình mục tiêu |
| 3.335.246 | 2.847.884 | 1.386.270 | 58.000 | 1.546.270 | 115.264 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
| 1.450.518 | 1.201.462 | 666.626 | - | 844.626 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
| 723.597 | 505.462 | 206.626 | - | 206.626 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp | 1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 | 363.657 | 253.000 | 109.600 |
| 109.600 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
2 | Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà | 482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010; 1420/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 | 210.000 | 137.462 | 5.726 |
| 5.726 |
| Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
3 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản | 2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 63.223 | 50.000 | 40.400 |
| 40.400 |
| UBND huyện Hớn Quản |
4 | Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp | 2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 49.909 | 40.000 | 30.500 |
| 30.500 |
| UBND huyện Bù Đốp |
5 | Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập | 3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 36.808 | 25.000 | 20.400 |
| 20.400 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
| 726.921 | 696.000 | 460.000 | - | 638.000 | - |
|
1 | Dự án xây dựng đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực tràng cỏ Bù Lạch xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 100.000 | 100.000 | 90.000 |
| 90.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 | Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng | 994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 66.000 | 66.000 | 60.000 |
| 60.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
3 | Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng | 1322/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 | 77.000 | 77.000 | 70.000 |
| 70.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
4 | Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng | 1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | 77.000 | 77.000 | 70.000 |
| 70.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
5 | Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT 741 với QL 14) | 1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 | 109.921 | 90.000 | 80.000 |
| 80.000 |
| UBND TX Đồng Xoài |
6 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 85/HĐND-KT ngày 13/4/2017 | 80.000 | 80.000 |
|
| 72.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
7 | Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | 117.000 | 106.000 |
|
| 106.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8 | Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước | 1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 | 45.000 | 45.000 | 40.000 |
| 40.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
9 | Dự án Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh | 2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 991/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 55.000 | 55.000 | 50.000 |
| 50.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
II | Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
| 22.000 | 22.000 | 20.000 | - | 20.000 | - |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
| 22.000 | 22.000 | 20.000 | - | 20.000 | - |
|
1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | 22.000 | 22.000 | 20.000 |
| 20.000 |
| Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
III | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
| 266.972 | 248.600 | 130.196 | - | 211.932 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
| 43.972 | 35.600 | 10.196 | - | 10.196 | - |
|
1 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước | 2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010 | 43.972 | 35.600 | 10.196 |
| 10.196 |
| Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
| 223.000 | 213.000 | 120.000 | - | 201.736 | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh | 2198/QĐ-UBND ngày 24/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 110.000 | 100.000 | 100.000 |
| 100.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 | Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh | 76a/HĐND-KT ngày 31/3/2017 | 113.000 | 113.000 |
|
| 101.736 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
3 | Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
IV | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
| 676.725 | 575.216 | 99.000 | - | 99.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
| 676.725 | 575.216 | 99.000 | - | 99.000 | - |
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 676.725 | 575.216 | 99.000 |
| 99.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
V | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| 255.033 | 161.000 | 247.690 | - | 122.690 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
| 145.033 | 51.000 | 21.000 | - | 21.000 | - |
|
1 | Đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 | 2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 | 145.033 | 51.000 | 21.000 |
| 21.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
| 110.000 | 110.000 | 226.690 | - | 101.690 | - |
|
1 | Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 1264/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 | 110.000 | 110.000 | 101.690 |
| 101.690 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 | Xây dựng các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài 1 |
|
|
| 125.000 |
|
|
|
|
VI | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
| 45.000 | 44.100 | 40.000 | - | 40.000 | - |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
| 45.000 | 44.100 | 40.000 | - | 40.000 | - |
|
1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp | 63/HĐND-KT ngày 23/3/2017 | 45.000 | 44.100 | 40.000 |
| 40.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
VII | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
| 85.528 | 82.000 | 61.000 | - | 61.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
| 30.528 | 27.000 | 11.000 | - | 11.000 | - |
|
1 | Đường giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) huyện Lộc Ninh, (đoạn 2: Tuyến Lộc Thiện- Tà Nốt) | 2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 30.528 | 27.000 | 11.000 |
| 11.000 |
| Bộ CHBĐBP |
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
| 55.000 | 55.000 | 50.000 | - | 50.000 | - |
|
1 | Xây dựng đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập | 2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 55.000 | 55.000 | 50.000 |
| 50.000 |
| Bộ CHBĐBP |
VIII | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
| 15.693 | 9.500 | 3.500 | - | 3.500 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp |
| 15.693 | 9.500 | 3.500 | - | 3.500 | - |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh Viện đa khoa Bù Gia Mập | 2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014; 2317/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 15.693 | 9.500 | 3.500 |
| 3.500 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
IX | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
| 68.853 | 55.082 | 26.558 | - | 26.558 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp |
| 68.853 | 55.082 | 26.558 | - | 26.558 | - |
|
1 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo | 2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011 | 68.853 | 55.082 | 26.558 |
| 26.558 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
X | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
|
| 1.700 |
| 1.700 |
|
|
XI | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
| - | - | 32.000 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị và xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung ương đến địa phương |
|
|
| 32.000 |
|
|
|
|
XII | Hoàn trả tạm ứng |
| 448.924 | 448.924 | 58.000 | 58.000 | 115.264 | 115.264 |
|
1 | Đường liên xã Ngã 3 Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú (đoạn từ ngã 3 Cây điệp đến cầu Cứ) | 1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | 97.900 | 97.900 |
|
| 3.036 | 3.036 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
2 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 2055/QĐ-UBND - 09/10/2012 | 53.766 | 53.766 |
|
| 7.000 | 7.000 | Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
3 | Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 14/QĐ-UBND ngày 5/01/2010 | 13.228 | 13.228 |
|
| 4.000 | 4.000 | UBND huyện Bù Đăng |
4 | Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai | 266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 | 23.103 | 23.103 |
|
| 5.000 | 5.000 | UBND huyện Bù Đăng |
5 | Tiểu dự án TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc DA đầu tư bố trí hợp lý dân cư ở VQG Cát Tiên | 2554/QĐ-UBND ngày 11/9/2010; 977/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | 57.817 | 57.817 |
|
| 6.000 | 6.000 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
6 | Khu công nghiệp Chơn Thành (giai đoạn 1) |
| 70.000 | 70.000 |
|
| 4.506 | 4.506 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
7 | Dự án đầu tư sản xuất giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007-2010 | 736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 | 9.130 | 9.130 |
|
| 2.722 | 2.722 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
8 | Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai | 266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 | 23.103 | 23.103 |
|
| 5.000 | 5.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
9 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26 | 2694/QĐ-UBND ngày 26/ | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
10 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Bù Nho - Long Tân | 2737/QĐ-UBND ngày 28/ | 14.500 | 14.500 |
|
| 10.000 | 10.000 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
11 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Giai | 2277/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 | 26.877 | 26.877 |
|
| 10.000 | 10.000 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
12 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn | 2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016. | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 | 12.000 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
13 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã An Khương | 2944/QĐ-UBND ngày 16/11/2016. | 11.500 | 11.500 |
|
| 10.000 | 10.000 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
14 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn | 2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 | 8.000 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
15 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bù Môn | 2695/QĐ-UBND ngày 26/10/2016. | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
16 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sa Cát | 2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016. | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 | 8.000 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
D | Vốn trái phiếu Chính phủ |
| 800.000 | 760.000 | 684.000 | - | 684.000 | - |
|
I | Y tế |
| 700.000 | 660.000 | 594.000 | - | 594.000 | - |
|
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 lên 600 giường bệnh | 77/HĐND-KT ngày 5/4/2017 | 700.000 | 660.000 | 594.000 |
| 594.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
II | Kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học |
| 100.000 | 100.000 | 90.000 | - | 90.000 | - |
|
1 | Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 204/QĐ-TTg ngày 1/2/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 74/HĐND-KT ngày 30/3/2017 | 100.000 | 100.000 | 90.000 |
| 90.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
Biểu số 2
ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh )
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định điều chỉnh | Kế hoạch đã thông qua HĐND tỉnh (theo NQ 13 và NQ 35) | Kế hoạch điều chỉnh | Chủ đầu tư | |||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng NSĐP | Trong đó: Vốn nước ngoài (cấp phát từ NSTW) | Vốn đối ứng NSĐP | Trong đó: Vốn nước ngoài (cấp phát từ NSTW) | |||||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài (cấp phát từ NSTW) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
NSTW | NSĐP | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 197.385 | 42.840 | 154.545 | 205.152 | 42.840 | 166.596 |
|
| Phân bổ chi tiết (90%) |
| 670.937 | 107.311 | 50.962 | 107.405 | 563.626 | 177.646 | 38.556 | 139.090 | 188.492 | 38.556 | 149.936 |
|
I | LĨNH VỰC CẤP THOÁT NƯỚC |
| 665.549 | 101.923 | 50.962 | 50.962 | 563.626 | 177.646 | 38.556 | 139.090 | 132.049 | 38.556 | 93.493 |
|
- | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
| 665.549 | 101.923 | 50.962 | 50.962 | 563.626 | 177.646 | 38.556 | 139.090 | 132.049 | 38.556 | 93.493 |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm | 2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 | 323.934 | 53.934 | 26.967 | 26.967 | 270.000 | 65.307 | 19.710 | 45.597 | 19.710 | 19.710 |
| Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Phước |
2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm | 440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 | 341.615 | 47.989 | 23.995 | 23.995 | 293.626 | 112.339 | 18.846 | 93.493 | 112.339 | 18.846 | 93.493 | Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Phước |
II | LĨNH VỰC Y TẾ |
| 5.388 | 5.388 | - | 56.443 | - | - |
| - | 56.443 |
| 56.443 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long | 1912/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | 1.230 | 1.230 |
| 12.790 |
|
|
|
| 12.790 |
| 12.790 | Sở Y tế |
2 | Dự án xử lý nước thải thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước | 1913/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 | 1.859 | 1.859 |
| 18.765 |
|
|
|
| 18.765 |
| 18.765 | Sở Y tế |
3 | Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long | 1914/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 | 1.183 | 1.183 |
| 12.285 |
|
|
|
| 12.285 |
| 12.285 | Sở Y tế |
4 | Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước | 1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | 1.116 | 1.116 |
| 12.603 |
|
|
|
| 12.603 |
| 12.603 | Sở Y tế |
Ghi chú: Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm thực hiện theo cơ chế hiệp định vay