cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu văn bản: 37/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 08-12-2017
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2531 ngày (6 năm 11 tháng 11 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2017/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 8042/TTr-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đề nghị thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thừa Thiên Huế; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành và thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thừa Thiên Huế, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).

2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) (chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện hoàn chỉnh các thủ tục pháp lý cần thiết để trình Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích hiện trạng năm 2015

Diện tích điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 (**)

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

1

Đất nông nghiệp

400.401

385.948

-14.453

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

32.427

29.766

-2.661

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

28.302

26.000

-2.302

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10.023

5.504

-4.519

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.730

22.325

-4.405

1.4

Đất rừng phòng hộ

93.835

90.600

-3.235

1.5

Đất rừng đặc dụng

90.251

90.110

-141

1.6

Đất rừng sản xuất

140.095

137.576

-2.519

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

6.057

7.999

1.942

2

Đất phi nông nghiệp

82.946

103.555

20.609

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.336

2.568

1.232

2.2

Đất an ninh

1.734

1.745

11

2.3

Đất khu công nghiệp

632

4.134

3.502

2.4

Đất cụm công nghiệp

178

353

175

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

684

5.311

4.627

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

504

866

362

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

371

818

447

2.8

Đất phát triển hạ tầng

25.781

28.500

2.719

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

107

253

146

Đất cơ sở y tế

90

147

57

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

806

1.092

286

Đất cơ sở thể dục thể thao

221

658

437

2.9

Đất có di tích, danh thắng

403

505

102

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

71

271

200

2.11

Đất ở tại nông thôn

6.156

7.090

934

2.12

Đất ở tại đô thị

3.290

4.823

1.533

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

159

238

79

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

46

133

87

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

260

268

8

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

9.785

9.935

150

3

Đất chưa sử dụng

6.898

742

-6.156

4

Đất khu kinh tế*

37.292

37.292

 

5

Đất đô thị*

53.839

73.668

19.829

Trong đó: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(**) Diện tích trên không bao gồm diện tích của các khu vực chưa thống nhất ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế với tỉnh Quảng Trị và thành phố Đà Nẵng (trong đó: Đất nông nghiệp là 11.684 ha; đất phi nông nghiệp 189 ha và đất chưa sử dụng 512 ha).

 

PHỤ LỤC SỐ 2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (**)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

400.134

395.589

391.493

388.734

385. 948

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32.368

31.258

30.608

30.164

29.766

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28.254

27.249

26.723

26.341

26.000

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.995

8.663

7.556

6.462

5.504

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26.680

25.685

24.565

23.366

22.325

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

93.768

92.869

92.277

91.484

90.600

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

90.249

90.225

90.136

90.119

90.110

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

140.002

139.246

138.027

137.725

137.576

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6.236

6.507

6.969

7.379

7.999

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83.241

89.252

94.872

99.239

103.555

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.346

1.713

2.060

2.328

2.568

2.2

Đất an ninh

CAN

1.734

1.759

1.735

1.741

1.745

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

713

1.462

2.611

3.384

4.134

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

179

246

302

339

353

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

688

2.049

2.903

3.830

5.311

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

538

649

740

822

866

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

372

568

673

745

818

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

25.872

27.290

28.669

28.997

28.500

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

107

161

193

228

253

 

Đất cơ sở y tế

DYT

90

112

129

142

147

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

810

878

954

1.028

1.092

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

222

248

397

577

658

2.9

Đất có di tích, danh thắng

DDT

404

432

462

483

505

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

76

141

184

218

271

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

6.186

6.571

6.766

6.938

7.090

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

3.311

4.063

4.403

4.627

4.823

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

165

183

203

224

238

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

45

57

93

129

133

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

261

263

268

268

268

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9.766

9.804

9.773

9.850

9.935

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.871

5.404

3.881

2.272

742

4

Đất khu kinh tế*

KKT

37.292

37.292

37.292

37.292

37.292

5

Đất đô thị*

KDT

53.839

55.750

59.079

66.157

73.668

Trong đó: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(**) Diện tích đã thực hiện