Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 3)
- Số hiệu văn bản: 44/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Ngày ban hành: 08-11-2017
- Ngày có hiệu lực: 18-11-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-09-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1151 ngày (3 năm 1 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2017/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 (LẦN 3)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ văn bản số 321/HĐND-TH ngày 31/10/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc thông qua việc bổ sung giá đất tại một số khu vực, vị trí vào bảng giá đất 5 năm giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 445/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2017 về việc bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 và Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016; Báo cáo số 119/BC-STP ngày 18/7/2017 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (Lần 3).
(có bảng giá bổ sung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 (LẦN 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | VỊ TRÍ, KHU VỰC | Giá đất bổ sung(đồng/m2) |
I | TAM ĐẢO |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Hợp Châu |
|
1.1 | Đất khu tái định cư, đấu giá đất thôn Sơn Long, xã Hợp Châu thuộc dự án đường nối từ đường Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo |
|
- | Vị trí băng 1: Đất ở 2 bên đường nối Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo | 1.000.000 |
- | Vị trí băng 2: Đất ở khu vực còn lại | 650.000 |
1.2 | Đất dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo |
|
- | Vị trí băng 1: Đất ở giáp với đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo | 1.000.000 |
- | Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo | 650.000 |
II | SÔNG LÔ |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Tân Lập |
|
1.1 | Đường vành đai huyện Sông Lô. Tuyến: ĐT.307 (KM15 + 350) xã Tân Lập đi khu đất dịch vụ thương mại. | 500.000 |
1.2 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục Thuế đi đường vành đai phía đông. | 500.000 |
2 | Xã Nhạo Sơn |
|
2.1 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trường THCS Sông Lô đi bến xe khách. | 600.000 |
2.2 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Trường THCS Sông Lô đi đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ. | 500.000 |
2.3 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Đường ĐT307 (cầu Nếp, xã Nhạo Sơn) đi Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | 500.000 |
2.4 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Kho bạc Nhà nước Sông Lô đi Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 700.000 |
2.5 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục Thuế đi đường vành đai phía đông. | 500.000 |
2.6 | Đường giao thông nội thị huyện Sông Lô, tuyến: Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện đi Chi cục thuế huyện Sông Lô. | 700.000 |
3 | Thị trấn Tam Sơn |
|
3.1 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trường THCS Sông Lô đi bến xe khách. | 1.000.000 |
3.2 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Bến xe khách đi đường vành đai phía nam. | 800.000 |
3.3 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục Thuế đi đường vành đai phía đông. | 800.000 |
III | YÊN LẠC |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Hồng Châu |
|
1.1 | Đất trong khu tái định cư đê Bối, đê Trung ương xã Hồng Châu | 2.000.000 |
2 | Xã Liên Châu |
|
2.1 | Đất 2 bên trục đường từ nghĩa trang liệt sĩ kéo dài đến cổng chợ Rau | 3.000.000 |
2.2 | Đất 2 bên đường còn lại trong khu tái định cư đê TW | 1.500.000 |
IV | LẬP THẠCH |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Hợp Lý |
|
1.1 | Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo | 500.000 |
V | BÌNH XUYÊN |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Thị trấn Thanh Lãng |
|
1.1 | Các ô còn lại khu đất quy hoạch Vườn Trên | 1.500.000 |
1.2 | Đường từ ngã tư Đông Thú đến hộ ông Tuấn Hường | 2.000.000 |
1.3 | Đường ngã tư Đông Thú đến khu dân cư Đồng Sáo | 3.000.000 |
1.4 | Khu đất cụm công nghiệp – làng nghề |
|
- | Băng 1, ô 2 mặt tiền | 4.500.000 |
- | Băng 1, ô 1 mặt tiền | 4.000.000 |
- | Băng 2 trở vào, ô 2 mặt tiền (Đường QH 13,5m) | 2.500.000 |
- | Băng 2 trở vào, ô 1 mặt tiền (Đường QH 13,5m) | 2.000.000 |
2 | Xã Đạo Đức |
|
2.1 | Khu đất dịch vụ, giãn dân khu vực sân vận động cũ thôn Thượng Đức: |
|
- | Các ô đất 02 mặt tiền | 2.000.000 |
- | Các ô đất 01 mặt tiền | 1.800.000 |
3 | Xã Thiện Kế |
|
3.1 | Khu đất giãn dân tại Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc |
|
- | Các ô đất 02 mặt tiền | 1.800.000 |
- | Các ô đất 01 mặt tiền | 1.500.000 |
4 | Xã Trung Mỹ |
|
4.1 | Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò |
|
- | Các ô GD1-01 đến GD1-04; GD2-01 đến GD2-14; GD4-01 đến GD4-05 | 1.500.000 |
- | Các ô GD1-05 đến GD1-25; GD2-15 đến GD2-25; GD4-06 đến GD4-14 | 1.000.000 |
- | Các ô GD1-26 đến GD1-34; GD2-26 đến GD2-31 | 800.000 |
5 | Giá đất ở tại xã Bá Hiến |
|
- | Các ô đất giãn dân | 1.500.000 |
VI | THỊ XÃ PHÚC YÊN |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Phường Trưng Trắc |
|
1.1 | Đường Chu Văn An |
|
- | Các ngõ, ngách đường Chu Văn An | 2.200.000 |
1.2 | Khu đô thị mới Xuân Hòa |
|
- | Các lô đất giáp mặt đường Lê Quang Đạo | 3.000.000 |
- | Các lô đất giáp mặt đường từ 17,5 - 21,5 m | 2.700.000 |
- | Các lô đất giáp mặt đường dưới 17,5 m | 2.500.000 |
VII | HUYỆN TAM DƯƠNG |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Kim Long |
|
- | Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đồng Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương | 2.800.000 |
VIII | THÀNH PHỐ VĨNH YÊN |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Phường Tích Sơn |
|
1.1 | Khu dịch vụ du lịch Sông Hồng Thủ Đô - Bắc Đầm Vạc |
|
- | Đường mặt cắt ≥ 7,5m | 4.000.000 |
- | Đường mặt cắt < 7,5m | 3.000.000 |