cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư 40/2017/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu văn bản: 40/2017/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Ngày ban hành: 23-10-2017
  • Ngày có hiệu lực: 08-12-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2468 ngày (6 năm 9 tháng 8 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2017/BTNMT

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CHUẨN BỘ DỮ LIỆU VỀ QUAN TRẮC, ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN, HẢI VĂN, MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn, môi trường không khí và nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài ở Việt Nam có liên quan đến xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia và quản lý, khai thác và trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Chuẩn bộ dữ liệu khí tượng thủy văn là cách thức quy định nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin và định dạng lưu trữ dữ liệu cho bộ dữ liệu khí tượng thủy văn được sử dụng khi giao nộp, trao đổi dữ liệu.

2. Siêu dữ liệu khí tượng thủy văn là dữ liệu đặc tả khí tượng thủy văn mô tả nội dung, định dạng, chất lượng, nguồn gốc, phương pháp xử lý và các thông tin đặc tính khác của dữ liệu khí tượng thủy văn.

3. Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức dữ liệu trong máy tính thể hiện sự phân cấp, liên kết của các nhóm dữ liệu.

4. Kiểu thông tin của dữ liệu là tên, kiểu giá trị và độ dài trường thông tin của dữ liệu.

5. Hệ cao độ quốc gia là hệ cao độ được sử dụng thống nhất trong toàn quốc có điểm gốc cao độ đặt tại Hòn Dấu - Hải Phòng.

6. VN-2000 là tên hệ quy chiếu và hệ tọa độ Quốc gia hiện hành của Việt Nam được thống nhất áp dụng trong cả nước theo Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000.

7. Cao độ hải đồ (số "0 hải đồ" hay số “0” độ sâu) là mặt phẳng chuẩn quy ước được chọn làm gốc đ đo độ sâu của biển, mặt này là một mặt phng nằm ngang, được quy định cho từng vùng biển sử dụng số "0" này và thường được chọn là mực nước thấp nhất có thể có theo điều kiện thiên văn (nước ròng thấp nhất) tại vùng này. Số “0” độ sâu Nhà nước là mặt mực chuẩn trùng với mực nước triều thấp nhất lịch sử tại trạm Hòn Dấu.

8. XML (extensible Markup Language) là ngôn ngữ đánh dấu mở rộng được sử dụng để xây dựng tài liệu văn bản có cấu trúc phục vụ mục đích trao đi dữ liệu.

Chương II

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Điều 4. Hệ cao độ, tọa độ không gian và hệ quy chiếu thời gian

Thông tin, dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn, môi trường không khí và nước phải áp dụng hệ cao độ, tọa độ không gian và hệ quy chiếu thời gian như sau:

1. Hệ cao độ:

a) Sử dụng hệ cao độ quốc gia đối với thông tin, dữ liệu khí tượng, thủy văn;

b) Sử dụng cao độ hải đồ đối với thông tin, dữ liệu hải văn.

2. Hệ tọa độ không gian: Áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000.

3. Hệ quy chiếu thời gian: Ngày, tháng, năm theo năm Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ Việt Nam (UTC+07:00).

Điều 5. Nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin, dữ liệu

1. Nội dung thông tin, dữ liệu:

a) Thông tin, dữ liệu khí tượng bề mặt: Nhiệt độ không khí, nhiệt độ điểm sương, độ m không khí, áp suất khí quyn, bốc hơi, thời gian nắng, hướng và tốc độ gió, mây, lượng mưa, nhiệt độ đất, trạng thái mặt đất, tầm nhìn ngang, các hiện tượng khí tượng;

b) Thông tin, dữ liệu thủy văn: Nhiệt độ nước sông, mực nước, độ rộng mặt nước, chiều dài lưu vực, diện tích lưu vực, diện tích mặt ct, tc độ, lưu lượng nước, độ sâu, độ đục, độ dốc, hệ số nhám lòng sông, tổng lượng dòng chảy, lượng triều, lưu lượng chất lơ lửng, hàm lượng chất lơ lửng, tổng lượng chất lơ lửng;

c) Thông tin, dữ liệu khí tượng nông nghiệp: Nhiệt độ nước trên ruộng, độ ẩm các lớp đất sâu, xáo trộn không khí tại lớp không khí gần bề mặt, lượng nước trong đất, lượng nước có ích;

d) Thông tin, dữ liệu khí tượng hải văn: Gió bề mặt biển, tầm nhìn xa phía biển, mực nước biển, mực nước biển trung bình, thủy triều, dao động dư, loại sóng biển, yếu tố sóng biển, dạng sóng, cấp sóng, nhiệt độ b mặt bin, trạng thái mặt biển, độ muối nước biển, sáng biển, các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm;

đ) Thông tin, dữ liệu môi trường không khí và nước: Thành phần hóa học của nước mưa, các thông số vật lý, các thông số hóa học của môi trường không khí, các thông số vật lý, các thông số hóa học của môi trường nước sông, h, biển, thông tin về các vật trôi nổi trên sông hồ;

e) Thông tin, dữ liệu khí tượng bức xạ: Trực xạ, cán cân bức xạ, phản xạ, tán xạ, tổng xạ, albedo, thời sai, độ cao mặt trời, màu sắc bầu trời, trạng thái mặt đệm, trạng thái đĩa mặt trời, độ trong suốt và độ vẩn đục khí quyển;

g) Thông tin, dữ liệu ô dôn - bức xạ cực tím: Tổng lượng ô dôn, cường độ bức xạ cực tím;

h) Thông tin, dữ liệu thám không vô tuyến: Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển và gió;

i) Thông tin, dữ liệu gió Pilot: Gió trên cao;

k) Thông tin, dữ liệu điều tra, khảo sát: thủy văn, khí tượng hải văn, môi trường nước biển.

2. Cấu trúc và kiểu thông tin, dữ liệu bao gồm phân cấp thông tin, ký hiệu, kiu dữ liệu, độ dài trường, đơn vị và mô tả được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 Thông tư này.

Điều 6. Siêu dữ liệu

1. Nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước được xây dựng tuân thủ theo chuẩn dữ liệu Dublin Core và phải được mã hóa.

2. Siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước gồm:

a) Nhóm thông tin nội dung: nhan đề, chủ đề, mô tả, loại, tóm tắt;

b) Nhóm thông tin bản quyền: tác giả, tác giả phụ, nhà xuất bản, bản quyền;

c) Nhóm thông tin thuyết minh: ngày tháng, nơi chứa, liên kết, định danh, ngôn ngữ.

3. Siêu dữ liệu được lập trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu và được cập nhật thường xuyên.

4. Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu bao gồm phân cấp thông tin, ký hiệu trường thông tin, kiểu giá trị và mô tả được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 Thông tư này.

Điều 7. Định dạng dữ liệu và siêu dữ liệu

1. Định dạng dữ liệu và siêu dữ liệu sử dụng theo ngôn ngữ XML.

2. Dữ liệu và siêu dữ liệu được trao đổi, phân phối dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các thiết bị lưu trữ và các dịch vụ truyền dữ liệu.

Điều 8. Kiểm tra chất lượng nội dung thông tin, dữ liệu

Việc kiểm tra chất lượng nội dung thông tin, dữ liệu được thực hiện theo các hạng mục sau:

1. Kiểm tra nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin, dữ liệu.

2. Kiểm tra tính đầy đủ của thông tin, dữ liệu.

3. Kiểm tra lược đồ ứng dụng trong trao đổi, phân phối và cập nhật dữ liệu và siêu dữ liêu.

4. Chi tiết hạng mục và mức độ kiểm tra được quy định tại Phụ lục 03 Thông tư này.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 8 tháng 12 năm 2017.

Điều 10. Trách nhiệm thực hiện

1. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Tổng cục Khí tượng Thủy văn có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trưng để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Website Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, KHCN, PC, KTTVQG, BĐKH (200).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Linh Ngọc


PHỤ LỤC 01

NỘI DUNG, CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành theo Thông tư s 40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước)

1. Thông tin dữ liệu về Khí tượng bề mặt

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Nhiệt độ không khí

Nhiệt độ

T

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Nhiệt độ không khí trong lều đo bằng nhiệt kế khô.

Nhiệt độ tối cao

Tx

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Là giá trị nhiệt độ tối cao trong ngày chọn được từ các obs quan trắc (theo quy định) của nhiệt kế tối cao và nhiệt kế khô thứ tự ưu tiên chọn từ nhiệt kế tối cao.

Nhiệt độ tối thấp

Tn

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Là giá trị nhiệt độ tối thấp trong ngày chọn được từ các obs quan trắc (theo quy định) của nhiệt kế tối thấp và nhiệt kế khô thứ tự ưu tiên chọn từ nhiệt kế tối thấp trước.

Nhiệt độ ướt

Tw

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Nhiệt độ không khí trong lều đo bằng nhiệt kế bầu ướt. Tw dùng để xác định các đặc trưng của độ ẩm không khí.

2

Nhiệt độ điểm sương

 

Td

Số

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Là nhiệt độ mà ở đó thành phần hơi nước trong không khí bắt đầu có sự ngưng kết (trong điều kiện áp suất không đổi).

3

Độ ẩm không khí

Sức trương hơi nước (m độ tuyệt đối)

e

Số

Number

3

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là áp suất riêng của hơi nước, được đo bằng đơn vị áp suất.

Sức trương hơi nước bão hòa

ew

Số

Number

3

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là áp suất riêng của hơi nước cực đại đạt được tại nhiệt độ nhất định ở trạng thái cân bng trên bề mặt nước phẳng tinh khiết.

m độ tương đối

U

Số

Number

3

0

Phần trăm

%

Là tỷ số phần trăm giữa sức trương hơi nước chứa trong không khí và sức trương hơi nước bão hòa trong cùng nhiệt độ.

Độ hụt bão hòa

d

Số

Number

3

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là hiệu giữa sức trương hơi nước bão hòa E và sức trương hơi nước e.

Khí áp mực trạm

P

S

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là kết quả quan trắc khí áp tại trạm bằng các loại thiết bị đo khí áp và sau đó được hiệu chính.

Khí áp tối cao mực trạm

Px

S

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là trị số khí áp cao nhất trong ngày hoặc trong chu kỳ biến thiên áp triều tại trạm.

4

 

Áp suất khí quyển

Khí áp tối thấp mực trạm

Pn

S

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là trị số khí áp thấp nhất trong ngày hoặc trong chu kỳ biến thiên áp triều tại trạm.

Khí áp mực biển

P0

S

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là giá trị khí áp mực trạm qui về mực mặt biển. Khí áp này dùng để so sánh khí áp giữa các trạm và phân tích bản đồ Synop.

Khí áp tối cao mực biển

P0x

Số

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là trị số khí áp cao nhất trong ngày qui về mực mặt biển.

Khí áp tối cao mực biển

P0n

S

Number

5

0

Hectopascal, Milibar

hPa, mb

Là trị số khí áp thấp nhất trong ngày qui về mực mặt biển.

5

Gió

Hướng gió

dd

Kí tự

Character

3

 

Độ, hoặc hướng La bàn

N, NNE, NE, ENE, E, ESE, SE, SSE, S, SSW, SW, WSW, W,WNW, NW, NNW

Hướng gió là hướng phương trời từ đó gió thổi tới. Quan trắc bằng mắt thường hoặc bằng các máy gió.

Tốc đ gió

ff

S

Number

2

0

Mét/giây

m/s

Là quãng đường phần tử không khí di chuyển được trong một đơn vị thời gian. Quan trắc được bằng các loại máy gió.

Hướng gió mạnh nhất trong ngày

dxdx

Kí tự

Character

3

 

Độ, hoặc hướng La bàn

16 hướng la bàn

Là hướng gió xác định được khi tốc độ gió đạt cực đại trong ngày (19h hôm trước đến 19h hôm sau).

Tốc độ gió mạnh nhất trong ngày

fxfx

S

Number

2

0

Mét/giây

m/s

Là tốc độ gió đạt cực đại trong ngày (19h hôm trước đến 19h hôm sau) được quan trắc trung bình trong 2 phút.

Hướng gió trung bình trong hai phút

d2d2

Kí tự

Character

3

 

Độ, hoặc hướng La bàn

16 hướng la bàn

Hướng gió thịnh hành trong hai phút quan trắc.

Tốc độ gió trung bình trong hai phút

dx2dx2

S

Number

2

0

Mét/giây

m/s

Tốc độ gió trung bình quan trắc trong hai phút.

Hướng gió giật mạnh nhất trong 2 giây

dx2dx2

Kí tự

Character

3

 

Độ, hoặc hướng La bàn

16 hướng la bàn

Hướng gió mạnh nhất tức thời xảy ra trong thời gian 2 giây.

Tốc độ gió giật mạnh nhất trong 2 giây

fx2fx2

Số

Number

2

0

mét/giây

m/s

Tốc độ gió giật mạnh nhất xảy ra trong 2 giây.

6

Bốc hơi

Lượng bc hơi

E

Số

Number

3

0

Milimet

mm

Là lượng nước bị bốc hơi trên một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian.

7

Nhiệt độ đất

Nhiệt độ thường mặt đất

Tg

Số

Number

3

0

Đ Celcius

°C

Là nhiệt độ đất đo được ở mặt đất.

Nhiệt độ đất tối cao

Tgx

Số

Number

3

0

Đ Celcius

°C

Là nhiệt độ mặt đất tối cao.

Nhiệt độ đất tối thấp

Tgn

Số

Number

3

0

Đ Celcius

°C

Là nhiệt độ mặt đất tối thấp.

Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu (5,...,300)

Tg5Tg300

Số

Number

 

0

Đ Celcius

°C

Là nhiệt độ trên các nhiệt kế tại các lớp đất sâu: 5,10,...,300cm khu đất tơi không có cây cỏ.

8

Trạng thái mặt đất

Trạng thái mặt đất

Es

S

Number

1

0

 

 

Là trạng thái của mặt đất được quan trắc bng mắt thường, biểu thị mức độ ẩm ướt của vườn quan trắc và được quy định theo mã số.

9

Giáng thủy

Lượng giáng thủy

R

Số

Number

5

0

Milimet

mm

Là độ dày tính bng mm của lớp nước do mưa, tuyết, mưa đá, sương mù,... phủ trên bề mặt nm ngang mà chưa bị bốc hơi, ngấm hoặc chảy mất đi.

Cường độ giáng thủy

Ri

Số

Number

5

0

Milimet/giờ

mm/h

Được tính bằng lượng giáng thủy trên đơn vị thời gian và được chia cấp: mạnh (to), trung bình (vừa) và nhẹ (nhỏ).

Kích thước (rắn)

d

Số

Number

3

0

Centimet

cm

Đối với giáng thủy rn như mưa đá đo đường kính của hạt trung bình và hạt lớn nhất.

Độ dày (tuyết)

dn

Số

Number

4

0

Centimet

cm

Đo độ dày của lớp tuyết ph và cân trọng lượng mẫu tuyết.

10

Mây

Lượng mây tổng quan

N

Số

Number

2

0

Phần bầu trời

0-10

Là sự ước lượng phần bầu trời bị mây che phủ. Tính theo phần mười bầu trời. (Từ 0-10 phần bầu trời).

Lượng mây dưới

Ns

Số

Number

2

0

Phần bầu trời

0-10

Là sự ước lượng phần bầu trời bị lượng mây dưới che ph. Tính theo phần mười bầu trời. (Từ 0-10 phần bầu trời).

Mây giữa

CM

Kí tự

Character

2

0

 

 

Theo quy ước quốc tế.

Mây trên

CH

Kí tự

Character

2

0

 

 

Theo quy ước quốc tế.

Mây dưới

CL

Kí tự

Character

2

0

 

 

Theo quy ước quốc tế.

Loại mây, Dạng mây, Tính mây, dạng mây phụ

 

Kí tự

Character

50

 

 

 

Theo quy ước quốc tế, mây được phân thành các loại mây, dạng mây và tính mây khác nhau và được ký hiệu theo quy định.

Độ cao chân mây

h

Số

Number

3

0

Mét

m

Là khoảng cách từ mặt dưới các lớp mây tới mặt đất thuộc khu vực trạm. Được xác định bng mt, cầu bay, đèn chiếu hay cao kế.

11

Hiện tượng khí tượng

 

 

Kí tự

Character

100

 

 

 

Mỗi hiện tượng khí tượng được ký hiệu bởi một ký hiệu riêng, theo quy định.

12

Nắng

Thời gian nắng

Sh

Số

Number

3

0

Giờ

h

Thời gian bức xạ mặt trời ≥ 0,1KW/m2

13

Tầm nhìn ngang

 

VV

Số

Number

2

0

Cấp tầm nhìn, mét

cấp, m

Là một đặc tính biểu thị độ trong suốt của khí quyển, khoảng cách lớn nhất có thể phân biệt được vật đen tuyệt đối.

2. Thông tin dữ liệu về Thủy văn

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Nhiệt độ nước

Nhiệt độ nước tối cao

Twx

Số

Number

3

0

Độ Celcius

0C

Nhiệt độ nước đặc trưng cho chuyển động nhiệt của các phân tử trong nước sông

Nhiệt độ nước

Tw

S

Number

3

0

Đ Celcius

°C

Nhiệt độ nước tối thấp

Twn

S

Number

3

0

Đ Celcius

°C

2

Lượng mưa

lượng mưa ngày

R

Số

Number

5

0

Milimet

mm

Là độ dày tính bằng mm của lớp nước do mưa trên mặt ngang bng và chưa bị bốc hơi, ngấm hoặc chảy.

3

Mực nước

Mực nước từng giờ

H

Số

Number

6

0

Centimet

cm

Mực nước là độ cao của mặt nước trong sông tại một vị trí đo so với độ cao chuẩn quốc gia.

4

Độ sâu

 

h

Số

Number

<5

4

2

Mét

m

Là khoảng cách từ mặt nước đến đáy sông theo phương thẳng đứng.

≥5

4

1

5

Độ rộng mặt nước

 

B

Số

Number

<100

4

1

Mét

m

Là khoảng cách từ mép nước trái sang mép nước phải theo hướng vuông góc với hướng nước chảy.

≥100

6

6

Chiều dài lưu vực

 

L

Số

Number

4

0

Kilomet

km

Là khoảng cách theo đường gấp khúc qua các điểm giữa của đoạn thẳng cắt ngang qua lưu vực và vuông góc với hướng dòng chảy đi từ nguồn nước.

7

Diện tích lưu vực

 

A

Số

Number

<10

4

2

Kilomet vuông

km2

Là diện tích hứng nước mưa tính đến một vị trí nào đó chạy dọc theo sông.

10<F<100

4

1

≥100

5

0

8

Diện tích mặt ct ngang

 

F

 

 

<10

4

2

Mét vuông

m2

Diện tích bộ phận, diện tích nước tù, diện tích giữa hai thủy trực đo tốc độ.

10<F<100

4

1

100

4

0

9

Tốc độ

 

V

Số

Number

5

2

Mét/giây

m/s

Tốc độ điểm đo, tốc độ trung bình thủy trực, tốc độ trung bình mặt ngang.

10

Lưu lượng nước

Lưu lượng nước

Q

Số

Number

<1

5

3

Mét khối/giây

m3/s

Lưu lượng nước là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang sông trong một đơn vị thời gian.

1≤Q<10

4

2

10≤Q<100

4

1

≥100

6

0

11

Độ dc

 

I

S

Number

<1

4

2

Một phần vạn

.10-4

 

1≤1<10

3

1

12

Hệ số nhám lòng sông

 

n

S

Number

5

3

 

 

Dựa vào các tham thủy lực của mặt ngang nằm giữa hai tuyến đo độ dốc để tính.

13

Tổng lượng dòng chảy

 

WQ

Số

Number

4

0

Nghìn, triệu hoặc tỷ mét khối

.103, .106 hoc .109 m3

Tổng lượng dòng chảy của một con sông trong một thời đoạn là tổng thể tích nước chuyển qua mặt cắt sông trong thời đoạn đó.

14

Lượng triều

 

W

Số

Number

<100

4

2

Nghìn mét khối

.103 m3

Là lượng nước chy do quá trình lên, xuống của thủy triều.

100<W<1000

5

1

15

Hàm lượng chất lơ lửng

 

cs

Số

Number

10<cs<100

4

1

Gam /mét khối

g/m3

Là lượng chất lơ lửng khô trong một đơn vị thể tích hỗn hợp gồm nước và chất lơ lng.

≤10

4

0

<1

5

3

Kilogam/ mét khối (dùng cho trạm có HLCLL lớn)

kg/m3

1< cs <10

4

2

10<cs<100

4

1

>100

4

0

16

Lưu lượng chất lơ lửng

 

Qs

Số

Number

<100

4

1

Gam / giây (dùng cho trạm có HLCLL nhỏ)

g/s

Là lưng chất lơ lửng được dòng nước chuyển qua mặt cắt ngang trong một đơn vị thời gian.

<1

5

3

Kilogam/ giây

kg/s

1≤R<10

4

2

10≤R<100

4

1

≥100

4

0

17

Tổng lượng chất lơ lửng

 

WQs

S

Number

<100

4

1

Nghìn tấn hoặc triệu tấn

103 tấn hoặc 106 tấn

Là lượng chất lơ lửng chuyển qua mặt cắt ngang trong một khoảng thời gian.

≥100

4

0

3. Thông tin dữ liệu về Khí tượng Nông nghiệp

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Nhiệt độ nước trên ruộng

Nhiệt độ nước trên ruộng

Tw

S

Number

3

0

Độ Celcius

°C

Nhiệt độ nước trên ruộng đo bng nhiệt kế.

2

Độ ẩm ở các lớp đất sâu

Độ ẩm đất đo theo phương pháp định lượng (khoan và hòm sấy)

P5, P10,…

Số

Number

3

0

Phần trăm

%

Độ ẩm đất: Lượng nước trong đất được biểu thị bng số % của hàm lượng nước trong đất so với khối lượng đất khô tuyệt đối.

P(%)=(m1-m2)/(m2-m3).100%

m1: khối lượng hộp và đất ướt trước khi sấy; m2: khối lượng hộp và đất sau khi sấy; m3: khối lượng hộp.

Độ ẩm đất đo theo phương pháp định tính (ước lượng bằng mắt)

U0-2cm

Số

Number

3

1

Cấp

cp

Cấp 1: quá ẩm (>= 100%)

U10-12cm

Cấp 2: Ẩm (~ 85-99%)

Cấp 3: Ẩm trung bình(~65-84%)

Cấp 4: Tương đối khô (~40-64%)

Cấp 5: rất khô (~<=39%)

3

Xáo trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất

 

 

Kí tự

Character

100

 

 

 

Quan trắc thường xuyên theo giai đoạn sinh trưng và phát triển của cây

5

ng nước trong đất

Lượng nước trong đất tính ra %

P

S

Number

0

0

Phần trăm

%

Phương pháp tính giống độ ẩm đất

 

 

Lượng nước trong đất tính ra mm

V

Số

Number

3

0

Milimet

mm

V=P.d.h.0,1

P: độ ẩm đất tính theo %

d: Dung khối đất (g/cm3)

h: độ dày lớp đất khoan (cm)

6

Lượng nước có ích

 

W

Số

Number

3

0

Milimet

mm

W=(P-a)dh 0,1

P: độ ẩm đất

a: độ ẩm khô héo

d: Dung khối đất (g/cm3)

h: độ dày lớp đất (cm)

4. Thông tin dữ liệu về Hải văn

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Gió bề mặt biển

Tốc độ gió

ff

S

number

2

1

Mét / giây

m/s

 

Hướng gió

dd

Kí tự

Character

3

 

Theo 16 hướng la bàn

N, NNE, NE, ENE, E, ESE, SE, SSE, S, SSW, SW, WSW, W,WNW, NW,NNW

 

2

Tầm nhìn xa phía biển

 

VV

S

Number

2

0

Cấp tầm nhìn, Kilomet, mét

0-9, km, m

Tầm nhìn xa được xác định theo 10 cấp từ 0 đến 9. 0 - 500 m cấp quy ước 0-2, 500m-2km cấp quy ước 3-4, 2-10km cấp quy ước 5-6, 10-20km cấp quy ước 7. 20-50km cấp quy ước 8. > 50km cấp quy ước 9.

3

Mực nước biển

 

H

S

Number

4

0

Centimet

cm

Mực nước biển quan trắc H = MSL + T + MR.

4

Mực nước biển TB

 

MSL

S

Number

4

0

Centimet

cm

Mực nước biển trung bình là giá trị trung bình của tất cả các quan trắc mực nước trong một thời gian nhất định.

5

Thủy triều

 

T

Số

Number

3

0

Centimet

cm

Thủy triều là dao động tuần hoàn gây ra do lực tạo triều. Lực tạo triều xuất hiện do tác động của các lực vũ trụ - các lực hấp dẫn giữa Trái đất, Mặt trăng và Mặt trời.

6

Dao động dư

 

MR

Số

Number

 

 

 

 

Là thành phần phi triều gây ra do những nhiễu động của thời tiết và nó được xác định sau khi tách thủy triều ra khỏi dao động mực nước tổng cộng.

7

Loại sóng biển

 

 

Ký tự

Character

3

 

 

 

Bao gồm các loại sóng gió, sóng lừng, sóng nước nông, sóng lăn tăn, sóng sô bờ, sóng đập...xem QPHV.94 TCN 8-2006 Trang 38/134.

8

Yếu tố sóng biển

Độ cao sóng

h

S

Number

4

2

Mét

m

Là khoảng cách đo bằng mét theo chiều thẳng đứng từ chân sóng đến đỉnh sóng.

Biên độ sóng

a

S

Number

4

2

Mét

m

Là khoảng cách đo bằng mét bằng 1/2 độ cao sóng theo chiều thẳng đứng từ chân sóng đến đỉnh sóng.

Độ dài sóng

λ

Số

Number

 

0

Mét

m

Là khoảng cách đo bằng mét theo chiều ngang giữa hai đầu sóng hoặc hai chân sóng liên tiếp

 

Độ dốc sóng

α

Số

Number

 

0

Độ

0

Là góc nghiêng tạo bởi đường thẳng nằm ngang và đường thẳng nối đỉnh sóng với điểm thấp nhất của chân sóng về phía khuất gió.

 

Chu kỳ sóng

Ƭ

S

Number

 

1

Giây

s

Là khoảng thời gian tính bằng giây giữa hai đỉnh đầu sóng liên tiếp qua một điểm nhất định nào đó trên mặt biển.

Tốc độ truyền sóng

C

S

Number

3

1

Mét / giây

m/s

Là khoảng cách mà một đỉnh sóng chuyển dịch trong một giây theo hướng truyền sóng.

Tần số sóng

f

S

Number

2

 

Giây

s

Là số lượng đỉnh sóng truyền qua một điểm cố định trên mặt biển trong thời gian 1 giây.

 

Hướng sóng

dwdw

Kí tự

Character

 

 

Theo 8 hướng chính la bàn

N, NE, E, SE, S, SW, W, NW

Hướng sóng được xác định là hướng mà sóng từ đâu truyền ti, hướng sóng được xác định theo 8 hướng chính la bàn.

9

Dạng sóng

 

Đ, KĐ

Kí tự

Character

2

 

 

 

Có hai dạng sóng chủ yếu: đều và không đều. Đặc điểm của sóng đều và không đều mô tả trong Bảng 5 Qui phạm quan trắc hải văn ven bờ.

10

Cấp sóng

 

 

Kí tự

Character

3

 

Cấp

I-IX

Cấp sóng được phân chia theo cấp từ I đến IX.

11

Trạng thái mặt biển

 

 

Số

Number

1

0

Cấp

0-9

Là hình dạng mặt biển dưới tác dụng của gió tới mặt biển.

12

Nhiệt độ bề mặt biển

 

Tw

S

Number

3

0

Độ Celcius

0C

Nhiệt độ bề mặt biển đặc trưng cho chuyển động nhiệt của các phân tử trong nước biển.

13

Độ muối

 

S

S

Number

3

0

Phần nghìn

Tổng lượng muối (tính ra gam) chứa trong 1 kg nước biển gọi là độ muối của nước biển.

14

Sáng biển

Kiểu sáng biển

T, S, SVL

Kí tự

Character

3

 

 

 

Sáng biển là hiện tượng phát sáng của các vi sinh vật, đặc biệt là các sinh vật biển ở lớp nước tầng mặt, có thể nhìn thấy vào ban đêm.

 

 

Cường độ sáng biển

 

Số

Number

1

 

Cấp

0-4

 

15

Các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm

 

 

Kí tự

Character

150

 

 

 

 

5. Thông tin dữ liệu môi trường

5.1. Thông tin dữ liệu môi trường không khí

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Bụi lắng tổng cộng tháng

Bụi lắng tng cộng tháng

M

Số

Number

4

1

Miligam

mg

Được xác định bng phương pháp thu bụi trên giấy lọc, cân giấy lọc để xác định nồng độ bụi trong không khí.

Lượng nước sau mỗi lần lọc

 

Số

Number

5

3

Mililit

ml

 

Tổng lượng nước thu được sau lọc

 

Số

Number

5

1

Mililit

ml

 

Số bình lấy mẫu

 

Số

Number

2

0

Bình

 

 

Số trận mưa trong tuần

 

Số

Number

2

0

Trận

 

 

Tổng lượng mưa hứng được

 

Số

Number

5

1

Mililit

ml

 

2

Nước mưa

Độ dẫn điện

EC

Số

Number

4

1

Micro giây/ centimet

µs/cm

Được xác định bng máy đo độ dẫn điện.

Độ pH

pH

Số

Number

4

2

 

 

Được xác định bng máy đo pH hoặc thang màu Alimovski.

Hàm lượng NH4+

NH4+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/1, meq/1

 

Hàm lượng Na+

Na+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lưng K+

K+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng Ca2+

Ca2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng Mg2+

Mg2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng Cl-

Cl-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng NO3-

NO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng SO42-

SO42-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng HCO3-

HCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Tổng lượng ion

i-+ i+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Sai số phân tích

 

S

Number

4

3

Phần trăm

%

 

5.2. Thông tin dữ liệu môi trường nước sông

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Trạng thái sông và ht MT

Trạng thái dòng chảy

 

Kí tự

Character

10

 

 

 

Biểu thị trạng thái dòng chảy của sông (mạnh, trung bình, lặng).

Các vật nổi, hiện tượng khác thường

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

Ghi rõ các vật trôi nổi, các hiện tượng khác thường (đột biến về độ đục, váng dầu, cá chết).

Mùi

 

Kí t

Character

20

 

 

 

Mùi được xác định bằng giác quan ở nhiệt độ bình thường và 60°C.

Vị

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

Vị được xác định bng vị giác.

2

Môi trường nước sông

Độ dẫn điện

EC

Số

Number

 

 

 

µs/cm

 

Độ pH

pH

S

Number

4

2

 

 

 

Tổng lượng ion

i- + i+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng Na+

Na+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng K+

K+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng Ca2+

Ca2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng

Mg2+

Mg2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng CO32-

CO32-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng

SO42-

SO42-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng HCO3-

HCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng

HCO3-

HCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Sai số phân tích

 

Số

Number

5

3

Phần trăm

%

 

Tổng sắt

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng Silic điôxít

SiO2

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Độ kiềm toàn phần

 

Số

Number

3

1

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Độ cứng toàn phần

 

Số

Number

4

2

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Độ đục

 

Số

Number

 

 

 

NTU

Không phân tích

Độ mặn

S

Số

Number

5

3

Phần nghìn

Không phân tích

Nhu cầu oxy hóa học

COD

Số

Number

3

1

Miligam/lit

mg/l

Lượng ô xy có trong Kali bicromat (K2Cr2O7) đã dùng để ô xy hóa chất hữu cơ trong nước.

Ôxy hòa tan

DO

Số

Number

4

2

Miligam/lit

mg/l

Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh.

Hàm lượng

PO3-4 (P)

PO3-4 (P)

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng F

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng NO-2

NO-2

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng NCO3-

NCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng NH4+

NH4+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, meq/l

 

Hàm lượng tổng N

Tổng N

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng tổng P

Tổng P

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng Cr (VI)

Cr (VI)

S

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng Asen

As

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng thủy ngân

Hg

S

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng Kẽm

Zn

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng Cadimi

Cd

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng Chì

Pb

S

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng đồng

Cu

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng Niken

Ni

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng Mangan

Mn

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Hàm lượng Cr tổng

Cr tổng

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Dầu mỡ

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Tng Colifom

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật - Clo hữu cơ

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Aldrin +  Dieldrin

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Endrin 

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

BHC

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

DDT

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Endounfan

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Lindan

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Chlordance

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Heptachlor

 

S

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật - Phốt pho hữu cơ

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

3

Bụi thể tích lớn

Paration

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Malation

 

S

Number

5

3

Miligam/lit

mg/l

 

Tổng thể tích hút được

 

Số

Number

3

 

Mét khối

m3

 

Hàm lượng bụi tổng số

 

Số

Number

 

 

Miligam/ mét khối

mg/m3

 

Hàm lượng NH4+

NH4+

Số

Number

5

3

Miligam/ mét khối

mg/m3

 

Hàm lượng SO42-

SO42-

Số

Number

6

4

Miligam/ mét khối

mg/m3

 

Hàm lượng NCO3-

NCO3-

S

Number

5

3

Miligam/ mét khối

mg/m3

 

Hàm lượng Chì

Pb

S

Number

5

3

Miligam/ mét khối

mg/m3

 

5.3. Thông tin dữ liệu môi trường nước hồ

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Trạng thái hồ và các hiện tượng môi trường

Sóng và cấp sóng

 

Số

Number

4

2

Mét

m

Sóng yếu (độ cao: 0-0.25m); Sóng vừa (0.25- 0.75m); Sóng lớn (độ cao > 0.75m).

Trạng thái dòng chảy

 

Kí tự

Character

10

 

 

 

Mô tả nếu có

Các vật trôi nổi

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

Mô tả nếu có

Sự phát triển của thủy sinh vật

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

Rong, tảo, ... được rõ mô tả nếu có

Các hiện tượng khác thường

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

Mô tả rõ: sự đột biến về độ đục, váng dầu, cá chết,...

Độ trong

 

Số

Number

3

0

Centimet

cm

Được đo tại thủy trực lấy mẫu theo quy định. Được xác định bằng thước đo độ trong

Mùi

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

Mùi được xác định bằng giác quan ở nhiệt độ bình thường và 60°C

Vị

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

 

Độ pH

pH

Số

Number

4

2

 

 

 

2

Môi trường nước hồ

Oxy hòa tan

DO

Số

Number

4

2

Miligam/lit

mg/l

Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sụ hô hấp của các thủy sinh.

Độ dẫn điện

EC

S

Number

3

1

 

µ/cm

 

Độ mặn

S

Số

Number

5

3

Phần nghìn

(‰)

 

Tổng lượng ion

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Hàm lượng Na+

Na+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Hàm lượng K+

K+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Hàm lượng Ca2+

Ca2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Hàm lượng Mg2+

Mg2+

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Hàm lượng CO32-

CO32-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Hàm lượng SO42-

SO42-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Hàm lượng HCO3-

HCO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Hàm lượng Cl-

Cl-

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Sai số phân tích

 

Số

Number

5

3

Phần trăm

%

 

Tổng sắt

 

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Hàm lượng Silic điôxít

S1O2

Số

Number

5

3

Miligam/lit,

mg/l, me/l

 

Độ kiềm toàn phần

 

Số

Number

4

1

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

 

Độ cứng toàn phần

 

Số

Number

4

2

Miligam/lit,...

mg/l, me/l

 

Độ đục

 

S

Number

 

 

 

NTU

 

Độ mặn

S

Số

Number

5

3

Phần nghìn

(‰)

 

Nhu cầu oxy hóa học

COD

Số

Number

4

1

Miligam/lit

mg/l

Lượng oxy có trong Kali bicromat (K2Cr2O7) đã dùng để oxy hóa chất hữu trong nước.

Oxy hòa tan

DO

Số

Number

4

2

Miligam/lit

mg/l

Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh.

5.4. Thông tin dữ liệu môi trường nước biển ven bờ

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Trạng thái biển và các hin tưng môi trường

Dòng chảy ven bờ

 

Kí tự

Character

10

 

 

 

 

Hướng chảy

 

Kí tự

Character

10

 

 

 

 

Cường độ chảy

 

Kí tự

Character

10

 

 

 

 

Màu nước

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

 

Váng dầu

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

 

Phát triển tào

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

 

Đột biến độ đục

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

 

Các vật trôi nổi

 

Kí tự

Character

20

 

 

 

 

2

Môi trường nước biển

Độ pH

pH

S

Number

4

2

 

 

 

Độ dẫn điện

EC

Số

Number

3

1

 

µs/cm

 

Độ mặn

s

Số

Number

5

3

Phần nghìn

()

 

Nhu cầu ô xy hóa sinh học BOD5

BOD5

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

Lượng oxy cần thiết của 5 ngày đầu trong nhiệt độ 20°C trong buồng tối để tránh ảnh hưởng các quá trình quang hp.

Hàm lượng NH4+

NH4+

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

 

Hàm lượng NO3-

NO3-

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

 

Hàm lượng NO2-

NO2-

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

 

Hàm lượng PO4-

PO4-

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

 

Hàm lượng Silic

Si

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

 

Hàm lượng Chì

Pb

Số

Number

5

3

Miligam/lit, ...

mg/l, me/l

 

Hàm lượng Đồng

Cu

Số

Number

5

3

Miligam/lit,...

mg/l, me/l

 

Nhu cầu oxy hóa học

COD

Số

Number

3

1

Miligam/lit,...

mg/l, me/l

Lượng oxy có trong Kali bicromat (K2Cr2O7) đã dùng để oxy hóa chất hữu cơ trong nước.

Ôxy hòa tan

DO

Số

Number

4

2

Miligam/lit,...

mg/l, me/l

Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh.

6. Thông tin dữ liệu bức xạ

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Trực xạ

Cường độ bức xạ trực tiếp

S

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Đo trực tiếp bằng trực xạ kế.

Cường độ trực xạ trên mặt phng ngang

S\'

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

S’=S*sinho

2

Cán cân bức xạ

Cán cân bức xạ (được tính)

B

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

B=(B-S\')+S\'

Cán cân bức xạ sóng ngắn

BN

S

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

BN=Q-RN

Cán cân bức xạ không có bức xạ trực tiếp

B-S\'

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Đo trực tiếp bng thụ xạ kế.

Cán cân bức xạ sóng dài

Bd

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Bd=B+Rn-Q

3

Phản xạ

Trị số phản xạ sóng ngn

Rn

Số

Number

6

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Đo trực tiếp bng tỷ xạ (nhiệt xạ) kế.

4

Tán xạ

Trị số bức xạ khuếch tán

D

Số

Number

6

2

Calo trên centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Đo trực tiếp bng tỷ xạ (nhiệt xạ) kế.

5

Anbedo

Anbedo

An

Số

Number

6

2

Phần trăm

%

An=Rn/Q

6

Tổng xạ

Tổng xạ

Q

Số

Number

7

2

Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông

Cal/cm2.phút; w/m2

Q=S\'+D

7

Thời sai

Thời sai

Δt

Số

Number

2

0

 

 

Trị số thời sai được tra bảng theo quy định.

10

Độ cao mặt trời

Độ cao mặt trời

ho

Số

Number

4

2

Độ

o

 

11

Mầu sắc bầu trời

Mầu sc bầu trời

 

S

Number

1

0

 

 

Được mã hóa theo số thứ tự từ 1 -4

12

Trạng thái mặt đệm

Trạng thái mặt đệm

 

Số

Number

2

0

 

 

Được mã hóa bằng một số có hai chữ số

13

Trạng thái đĩa mặt trời

Trạng thái đĩa mặt trời

 

Số

Number

1

0

 

 

Trạng thái đĩa mặt trời được mã hóa theo mã số từ 0-9 tùy theo đặc điểm của nó. Dựa vào trạng thái đĩa mặt trời mà các dạng bức xạ sẽ được đo và tính toán theo quy định.

14

Độ trong suốt khí quyển

 

P

Số

Number

5

2

 

 

Phụ thuộc vào cường độ bức xạ mặt trời và độ cao mặt trời.

15

Độ vẩn đục khí quyển

 

T

Số

Number

5

2

 

 

Phụ thuộc vào cường độ bức xạ mặt tròi và độ cao mặt tròi.

7. Thông tin dữ liệu ô dôn, bức xạ cực tím

STT

Phân cấp thông tin

Kí hiệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Phần thập phân

Đơn vị

Mô tả

Đối tượng thông tin

Thành phần thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tên gọi

Viết tắt

1

Ô dôn

Điều kiện khí tượng

 

Kí tự

Character

150

 

 

 

Đặc điểm của mây, tầm nhìn, gió khi thực hiện quan trắc

Dạng mây

 

Kí tự

Character

50

 

 

 

Là dạng mây tại thời điểm quan trắc mã số ứng với dạng mây đó.

Độ cao mặt trời

ho

Số

Number

3

1

Độ

o

Là độ cao mặt trời tính được tại thời điểm lấy giá trị J1, J2 theo bảng tính sẵn.

Loại quan trắc

O và Z

Kí tự

Character

1

 

 

 

Được phân theo ký hiệu: O: quan trắc theo ánh sáng trực tiếp của mặt trời; Z: quan trắc theo ánh sáng tán xạ của bầu trời thiên đỉnh.

Cường độ ánh sáng theo phin I

J1

Số

Number

 

 

Micro ampe

µA