cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu văn bản: 2811/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Ngày ban hành: 29-09-2017
  • Ngày có hiệu lực: 29-09-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 480 ngày (1 năm 3 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 22-01-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-01-2019, Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2811/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYN GII QUYT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2802/TNMT-TTr ngày 18/9/2017; kèm Văn bản số 583/STP-KSTT ngày 11/9/2017 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành, 05 (năm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.

(Có Danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính số 1 ở Lĩnh vực đo đạc bản đồ thủ tục hành chính số 3, 4, 5, 6 ở Lĩnh vực tài nguyên nước đã công bố tại Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Chánh, Phó VP/UB tnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND xã, phư
ng, thị trấn;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;

- Lưu: VT, NC1, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VBĐT;

+ Điện tử: Thành phần còn lại.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I

DANH MC THỦ TC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

TÊN THỦ TC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với những trường hợp đã có giy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐI, B SUNG

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

3

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ vi lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

II

Lĩnh vực đo đạc và bản đồ

1

Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép; Hồ sơ đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN