Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- Số hiệu văn bản: 2846/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 26-09-2017
- Ngày có hiệu lực: 26-09-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 23-04-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2617 ngày (7 năm 2 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2846/QĐ-UBND | An Giang, ng�y 26 th�ng 9� năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PH�P TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 05/2014/TT-BTP ng�y 07 th�ng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p về hướng dẫn, c�ng bố ni�m yết thủ tục h�nh ch�nh v� b�o c�o t�nh h�nh, kết quả thực hiện kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở Tư ph�p tỉnh An Giang tại Tờ tr�nh số 100/TTr-STP ng�y 20 th�ng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư ph�p tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết định n�y được cơ quan nh� nước c� thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc b�i bỏ sau ng�y Quyết định n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới được ban h�nh th� �p dụng theo đ�ng quy định của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền v� phải cập nhật để c�ng bố.
2. Trường hợp thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh nhưng chưa được c�ng bố tại Quyết định n�y hoặc c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh được c�ng bố tại Quyết định n�y th� được �p dụng theo đ�ng quy định của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền v� phải cập nhật để c�ng bố.
Điều 2. Sở Tư ph�p c� tr�ch nhiệm thường xuy�n cập nhật để tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố những thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết định n�y. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục h�nh ch�nh n�y kh�ng qu� 10 ng�y kể từ ng�y văn bản quy định thủ tục h�nh ch�nh c� hiệu lực thi h�nh.
Điều 3. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� thay thế Quyết định số 1487/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh An Giang về việc c�ng bố Bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư ph�p tỉnh An Giang.
Điều 4. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh; Gi�m đốc c�c Sở, Thủ trưởng c�c Ban, ng�nh cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị x�, th�nh phố v� Thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PH�P
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 2846/QĐ-UBND ng�y 26 th�ng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh An Giang)
STT | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Trang |
I. | LĨNH VỰC C�NG CHỨNG | |
1 | Thủ tục Bổ nhiệm c�ng chứng vi�n | 14 |
2 | Bổ nhiệm lại c�ng chứng vi�n | 18 |
3 | Miễn nhiệm c�ng chứng vi�n (trường hợp được miễn nhiệm) | 21 |
4 | Miễn nhiệm c�ng chứng vi�n (trường hợp bị miễn nhiệm) | 24 |
5 | Đăng k� tập sự h�nh nghề c�ng chứng | 26 |
6 | Thay đổi nơi tập sự h�nh nghề c�ng chứng từ tổ chức h�nh nghề c�ng chứng n�y sang tổ chức h�nh nghề c�ng chứng kh�c trong c�ng một tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương | 29 |
7 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức h�nh nghề c�ng chứng tại tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương n�y sang tổ chức h�nh nghề c�ng chứng tại tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương kh�c | 30 |
8 | Đăng k� tập sự h�nh nghề c�ng chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức h�nh nghề c�ng chứng tại tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương kh�c | 32 |
9 | Tạm ngừng tập sự h�nh nghề c�ng chứng | 35 |
10 | Chấm dứt tập sự h�nh nghề c�ng chứng | 36 |
11 | Đăng k� tập sự lại h�nh nghề c�ng chứng sau khi chấm dứt tập sự h�nh nghề c�ng chứng | 38 |
12 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức h�nh nghề c�ng chứng kh�ng c� c�ng chứng vi�n kh�c đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 41 |
13 | Thay đổi c�ng chứng vi�n hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 42 |
14 | Thay đổi c�ng chứng vi�n hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức h�nh nghề c�ng chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | 43 |
15 | Đăng k� tham dự kiểm tra kết quả tập sự h�nh nghề c�ng chứng | 44 |
16 | Đăng k� h�nh nghề v� cấp Thẻ c�ng chứng vi�n | 47 |
17 | Cấp lại Thẻ c�ng chứng vi�n | 50 |
18 | X�a đăng k� h�nh nghề c�ng chứng | 52 |
19 | Th�nh lập Văn ph�ng c�ng chứng | 53 |
20 | Đăng k� hoạt động Văn ph�ng c�ng chứng | 56 |
21 | Thay đổi nội dung đăng k� hoạt động của Văn ph�ng c�ng chứng | 59 |
22 | Chấm dứt hoạt động Văn ph�ng c�ng chứng (trường hợp tự chấm dứt) | 62 |
23 | Thu hồi Quyết định cho ph�p th�nh lập Văn ph�ng c�ng chứng | 63 |
24 | Hợp nhất Văn ph�ng c�ng chứng | 65 |
25 | Đăng k� hoạt động Văn ph�ng c�ng chứng hợp nhất | 67 |
26 | S�p nhập Văn ph�ng c�ng chứng | 70 |
27 | Thay đổi nội dung đăng k� hoạt động của Văn ph�ng c�ng chứng nhận s�p nhập | 72 |
28 | Chuyển nhượng Văn ph�ng c�ng chứng | 75 |
29 | Thay đổi nội dung đăng k� hoạt động của Văn ph�ng c�ng chứng được chuyển nhượng | 77 |
30 | Chuyển đổi Văn ph�ng c�ng chứng do một c�ng chứng vi�n th�nh lập | 80 |
31 | Đăng k� hoạt động Văn ph�ng c�ng chứng chuyển đổi từ Văn ph�ng c�ng chứng do một c�ng chứng vi�n th�nh lập | 83 |
32 | Th�nh lập Hội c�ng chứng vi�n | 86 |
II. | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | |
33 | Hợp nhất c�ng ty luật | 87 |
34 | S�p nhập c�ng ty luật | 89 |
35 | Đăng k� hoạt động của tổ chức h�nh nghề luật sư | 91 |
36 | Đăng k� h�nh nghề luật sư với tư c�ch c� nh�n | 97 |
37 | Thay đổi nội dung đăng k� hoạt động của tổ chức h�nh nghề luật sư | 100 |
38 | Đăng k� hoạt động của chi nh�nh của tổ chức h�nh nghề luật sư | 103 |
39 | Th�nh lập văn ph�ng giao dịch của tổ chức h�nh nghề luật sư | 106 |
40 | Chuyển đổi c�ng ty luật tr�ch nhiệm hữu hạn v� c�ng ty luật hợp danh | 108 |
41 | Chuyển đổi văn ph�ng luật sư th�nh c�ng ty luật | 110 |
42 | Thay đổi người đại diện theo ph�p luật của c�ng ty luật tr�ch nhiệm hữu hạn hai th�nh vi�n trở l�n, c�ng ty luật hợp danh | 112 |
43 | Thay đổi người đại diện theo ph�p luật của Văn ph�ng luật sư, c�ng ty luật tr�ch nhiệm hữu hạn một th�nh vi�n | 114 |
44 | Thu hồi Giấy đăng k� hoạt động của tổ chức h�nh nghề luật sư, chi nh�nh của tổ chức h�nh nghề luật sư | 116 |
45 | Đăng k� hoạt động của chi nh�nh, c�ng ty luật nước ngo�i | 118 |
46 | Thay đổi nội dung Giấy đăng k� hoạt động của chi nh�nh, c�ng ty luật nước ngo�i | 120 |
47 | Đăng k� hoạt động của c�ng ty luật Việt Nam chuyển đổi từ c�ng ty luật nước ngo�i | 122 |
48 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức h�nh nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức h�nh nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc c�ng ty luật bị hợp nhất, s�p nhập | 124 |
49 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức h�nh nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức h�nh nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng k� hoạt động hoặc Trưởng văn ph�ng luật sư, Gi�m đốc c�ng ty luật tr�ch nhiệm hữu hạn một th�nh vi�n hoặc tất cả c�c th�nh vi�n của c�ng ty luật hợp danh, th�nh vi�n của c�ng ty luật tr�ch nhiệm hữu hạn hai th�nh vi�n trở l�n bị thu hồi Chứng chỉ h�nh nghề luật sư | 125 |
50 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức h�nh nghề luật sư Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn ph�ng luật sư, Gi�m đốc c�ng ty luật tr�ch nhiệm hữu hạn một th�nh vi�n chết | 126 |
51 | Đăng k� hoạt động của chi nh�nh của c�ng ty luật nước ngo�i tại Việt Nam | 127 |
52 | Cấp lại Giấy đăng k� hoạt động của chi nh�nh, c�ng ty luật nước ngo�i | 128 |
III. | LĨNH VỰC TƯ VẤN PH�P LUẬT | |
53 | Đăng k� hoạt động của Trung t�m tư vấn ph�p luật | 129 |
54 | Đăng k� hoạt động cho Chi nh�nh của Trung t�m tư vấn ph�p luật | 132 |
55 | Thay đổi nội dung đăng k� hoạt động của Trung t�m tư vấn ph�p luật, Chi nh�nh | 135 |
56 | Chấm dứt hoạt động của Trung t�m tư vấn ph�p luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | 138 |
57 | Chấm dứt hoạt động trung t�m tư vấn ph�p luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng k� hoạt động | 140 |
58 | Chấm dứt hoạt động của chi nh�nh Trung t�m tư vấn ph�p luật | 141 |
59 | Thu hồi Giấy đăng k� hoạt động của Trung t�m tư vấn ph�p luật, chi nh�nh Trong trường hợp Trung t�m tư vấn ph�p luật, Chi nh�nh kh�ng đủ số lượng luật sư, tư vấn vi�n ph�p luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP | 144 |
60 | Thu hồi Giấy đăng k� hoạt động của Trung t�m tư vấn ph�p luật, chi nh�nh Trong trường hợp Trung t�m tư vấn ph�p luật, Chi nh�nh bị xử phạt vi phạm h�nh ch�nh với h�nh thức xử phạt bổ sung l� tước quyền sử dụng Giấy đăng k� hoạt động kh�ng thời hạn | 146 |
61 | Cấp Thẻ tư vấn vi�n ph�p luật | 147 |
62 | Thu hồi thẻ tư vấn vi�n ph�p luật | 150 |
63 | Cấp lại thẻ tư vấn vi�n ph�p luật | 151 |
IV. | LĨNH VỰC TRỢ GI�P PH�P L� | |
64 | Thủ tục đăng k� tham gia trợ gi�p ph�p l� của c�c tổ chức h�nh nghề luật sư, tổ chức tư vấn ph�p luật | 153 |
65 | Thủ tục thay đổi Giấy đăng k� tham gia trợ gi�p ph�p l� của c�c tổ chức h�nh nghề luật sư, tổ chức tư vấn ph�p luật | 155 |
66 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng k� tham gia trợ gi�p ph�p l� của c�c tổ chức h�nh nghề luật sư, tổ chức tư vấn ph�p luật | 157 |
67 | Thủ tục C�ng nhận v� cấp thẻ Cộng t�c vi�n trợ gi�p ph�p l� | 159 |
68 | Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng t�c vi�n trợ gi�p ph�p l� | 162 |
69 | Thủ tục thu hồi Thẻ cộng t�c vi�n trợ gi�p ph�p l� | 164 |
70 | Thủ tục y�u cầu trợ gi�p ph�p l� | 166 |
71 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ gi�p ph�p l� | 169 |
72 | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ l� vụ việc trợ gi�p ph�p l�; kh�ng thực hiện trợ gi�p ph�p l�; thay đổi người thực hiện trợ gi�p ph�p l� | 171 |
73 | Thủ tục đề nghị thanh to�n chi ph� thực hiện vụ việc trợ gi�p ph�p l� | 173 |
V. | LĨNH VỰC TRỌNG T�I THƯƠNG MẠI | |
74 | Đăng k� hoạt động của Trung t�m trọng t�i thương mại | 175 |
75 | Đăng k� hoạt động của chi nh�nh Trung t�m trọng t�i | 178 |
76 | Thay đổi nội dung Giấy đăng k� hoạt động của Trung t�m Trọng t�i | 182 |
77 | Thay đổi nội dung Giấy đăng k� hoạt động của Chi nh�nh Trung t�m trọng t�i | 185 |
78 | Thu hồi giấy đăng k� hoạt động của Trung t�m trọng t�i, Giấy đăng k� hoạt động của Chi nh�nh Trung t�m trọng t�i | 188 |
79 | Chấm dứt hoạt động của Chi nh�nh/Văn ph�ng đại diện Trung t�m trọng t�i | 190 |
80 | Đăng k� hoạt động chi nh�nh của tổ chức trọng t�i nước ngo�i tại Việt Nam | 193 |
81 | Thay đổi nội dung Giấy đăng k� hoạt động Chi nh�nh của Tổ chức trọng t�i nước ngo�i tại Việt Nam | 197 |
82 | Thu hồi Giấy đăng k� hoạt động Chi nh�nh của Tổ chức trọng t�i nước ngo�i tại Việt Nam | 200 |
83 | Th�ng b�o về việc th�nh lập Văn ph�ng đại diện của Tổ chức trọng t�i nước ngo�i tại Việt Nam | 201 |
84 | Th�ng b�o thay đổi Trưởng Văn ph�ng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn ph�ng đại diện của Tổ chức trọng t�i nước ngo�i tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, th�nh phố trực thuộc trung ương | 204 |
85 | Th�ng b�o thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn ph�ng đại diện của Tổ chức trọng t�i nước ngo�i tại Việt Nam sang tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương kh�c | 206 |
86 | Th�ng b�o thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nh�nh của Tổ chức trọng t�i nước ngo�i tại Việt Nam sang tỉnh, th�nh phố trực thuộc trung ương kh�c | 209 |
87 | Th�ng b�o thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung t�m trọng t�i, Chi nh�nh Trung t�m trọng t�i sang tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương kh�c | 212 |
88 | Th�ng b�o về việc th�nh lập Chi nh�nh/Văn ph�ng đại diện của Trung t�m trọng t�i tại nước ngo�i | 215 |
89 | Th�ng b�o về việc th�nh lập Văn ph�ng đại diện của Trung t�m trọng t�i | 217 |
90 | Th�ng b�o về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn ph�ng đại diện của Trung t�m trọng t�i | 220 |
91 | Thủ tục Th�ng b�o thay đổi danh s�ch trọng t�i vi�n | 221 |
92 | Cấp lại Giấy đăng k� hoạt động của Trung t�m trọng t�i, Chi nh�nh Trung t�m trọng t�i, Chi nh�nh của Tổ chức trọng t�i nước ngo�i tại Việt Nam | 223 |
VI. | LĨNH VỰC GI�M ĐỊNH TƯ PH�P | |
93 | Cấp Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng gi�m định tư ph�p | 226 |
94 | Đăng k� hoạt động văn ph�ng gi�m định tư ph�p | 228 |
95 | Thay đổi nội dung đăng k� hoạt động, cấp lại Giấy đăng k� hoạt động của Văn ph�ng gi�m định tư ph�p | 230 |
96 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực gi�m định của Văn ph�ng gi�m định tư ph�p | 231 |
97 | Chuyển đổi loại h�nh Văn ph�ng gi�m định tư ph�p | 233 |
98 | Thu hồi Giấy đăng k� hoạt động của Văn ph�ng gi�m định tư ph�p | 235 |
99 | Chấm dứt hoạt động Văn ph�ng gi�m định tư ph�p trường hợp Văn ph�ng gi�m định tư ph�p tự chấm dứt hoạt động | 236 |
100 | Chấm dứt hoạt động Văn ph�ng gi�m định tư ph�p trường hợp Văn ph�ng gi�m định tư ph�p chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng k� hoạt động | 237 |
101 | Cấp lại Giấy đăng k� hoạt động của Văn ph�ng gi�m định tư ph�p trong trường hợp thay đổi t�n gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo ph�p luật của Văn ph�ng | 238 |
102 | Cấp lại Giấy đăng k� hoạt động của Văn ph�ng gi�m định tư ph�p trong trường hợp Giấy đăng k� hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 239 |
103 | Thủ tục đăng k� danh s�ch đấu gi� vi�n | 240 |
VII. | LĨNH VỰC B�N ĐẤU GI� T�I SẢN | |
104 | Thủ tục cấp Thẻ đấu gi� vi�n | 241 |
105 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu gi� vi�n | 243 |
106 | Thủ tục thu hồi Thẻ đấu gi� vi�n | 245 |
107 | Thủ tục đăng k� hoạt động đối với doanh nghiệp đấu gi� t�i sản th�nh lập trước ng�y Luật đấu gi� t�i sản c� hiệu lực thi h�nh chuyển đổi to�n bộ hoạt động của doanh nghiệp | 246 |
108 | Thủ tục đăng k� hoạt động đối với doanh nghiệp đấu gi� t�i sản th�nh lập trước ng�y Luật đấu gi� t�i sản c� hiệu lực thi h�nh tiếp tục hoạt động đấu gi� t�i sản v� kinh doanh c�c ng�nh nghề kh�c | 250 |
109 | Thủ tục Ph� duyệt tổ chức đấu gi� t�i sản đủ điều kiện thực hiện h�nh thức đấu gi� trực tuyến | 254 |
110 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng k� hoạt động của doanh nghiệp đấu gi� t�i sản | 256 |
111 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng k� hoạt động của doanh nghiệp đấu gi� t�i sản | 259 |
112 | Thủ tục đăng k� hoạt động của Chi nh�nh doanh nghiệp đấu gi� t�i sản | 262 |
VIII. | LĨNH VỰC QUẢN T�I VI�N V� H�NH NGHỀ QUẢN L�, THANH L� T�I SẢN | |
113 | Đăng k� h�nh nghề quản l�, thanh l� t�i sản với tư c�ch c� nh�n | 265 |
114 | Chấm dứt h�nh nghề quản l�, thanh l� t�i sản với tư c�ch c� nh�n | 269 |
115 | Th�ng b�o việc th�nh lập chi nh�nh, văn ph�ng đại diện của doanh nghiệp quản l�, thanh l� t�i sản | 270 |
116 | Thay đổi th�nh vi�n hợp danh của c�ng ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nh�n của doanh nghiệp quản l�, thanh l� t�i sản | 271 |
117 | Đăng k� h�nh nghề quản l�, thanh l� t�i sản đối với doanh nghiệp quản l�, thanh l� t�i sản | 273 |
118 | Thay đổi th�ng tin đăng k� h�nh nghề của Quản t�i vi�n | 277 |
119 | Thay đổi th�ng tin đăng k� h�nh nghề của doanh nghiệp quản l�, thanh l� t�i sản | 278 |
120 | Tạm đ�nh chỉ h�nh nghề quản l�, thanh l� t�i sản đối với Quản t�i vi�n | 280 |
121 | Tạm đ�nh chỉ h�nh nghề quản l�, thanh l� t�i sản đối với doanh nghiệp quản l�, thanh l� t�i sản | 282 |
122 | Gia hạn việc tạm đ�nh chỉ h�nh nghề quản l�, thanh l� t�i sản đối với Quản t�i vi�n, doanh nghiệp quản l�, thanh l� t�i sản | 284 |
123 | Hủy bỏ việc tạm đ�nh chỉ h�nh nghề quản l�, thanh l� t�i sản đối với Quản t�i vi�n | 285 |
124 | Hủy bỏ việc tạm đ�nh chỉ h�nh nghề quản l�, thanh l� t�i sản đối với doanh nghiệp quản l�, thanh l� t�i sản | 286 |
IX. | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | |
125 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 287 |
126 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 298 |
127 | Thủ tục th�i quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 309 |
128 | Thủ tục cấp Giấy x�c nhận c� quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 320 |
X. | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
129 | Thủ tục cấp bản sao tr�ch lục hộ tịch c� yếu tố nước ngo�i | 327 |
XI. | LĨNH VỰC NU�I CON NU�I | |
130 | Đăng k� lại vi�̣c nu�i con nu�i c� yếu tố nước ngo�i | 329 |
131 | Giải quyết việc người nước ngo�i thường tr� ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam l�m con nu�i | 333 |
132 | Thủ tục X�c nhận c�ng d�n Việt Nam thường tr� khu vực bi�n giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước l�ng giềng cư tr� ở khu vực bi�n giới l�m con nu�i | 340 |
XII. | LĨNH VỰC L� LỊCH TƯ PH�P | |
133 | Thủ tục cấp phiếu l� lịch tư ph�p cho c�ng d�n Việt Nam, người nước ngo�i đang cư tr� tại Việt Nam | 346 |
134 | Thủ tục cấp phiếu l� lịch tư ph�p theo y�u cầu của cơ quan nh� nước, tổ chức ch�nh trị, tổ chức ch�nh trị - x� hội (đối tượng l� c�ng d�n Việt Nam, người nước ngo�i đang cư tr� tại Việt Nam) | 355 |
135 | Thủ tục cấp phiếu l� lịch tư ph�p theo y�u cầu của cơ quan tiến h�nh tố tụng (đối tượng l� c�ng d�n Việt Nam, người nước ngo�i đang cư tr� tại Việt Nam) | 358 |
XIII. | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NH� NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN L� H�NH CH�NH | |
136 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan c� tr�ch nhiệm bồi thường trong hoạt động quản l� h�nh ch�nh | 361 |
137 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 363 |
138 | Thủ tục trả lại t�i sản | 364 |
139 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản l� h�nh ch�nh | 365 |
140 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nh� nước lần đầu | 367 |
141 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nh� nước lần hai | 371 |
XIV. | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GI�O DỤC PH�P LUẬT | |
142 | Thủ tục c�ng nhận b�o c�o vi�n ph�p luật (cấp tỉnh) | 375 |
143 | Thủ tục miễn nhiệm b�o c�o vi�n ph�p luật (cấp Tỉnh) | 378 |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|