cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 38/2017/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND

  • Số hiệu văn bản: 38/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Ngày ban hành: 13-09-2017
  • Ngày có hiệu lực: 25-09-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2618 ngày (7 năm 2 tháng 3 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2017/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 13 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 471/TTr-STNMT ngày 28/8/2017).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên, như sau:

1. Bổ sung Khoản 107 vào Phần A Mục I của Phụ lục 1-Giá đất ở đô thị 05 năm (2015-2019):

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

II

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

107

Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m trong Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)

3.700

 

 

 

2. Bổ sung Khoản 48 và Khoản 49 vào Mục II của Phụ lục 1-Giá đất ở đô thị 05 năm (2015-2019):

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

II

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

48

Khu dân cư Phương Lưu Đông, phường Xuân Đài (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường ven vịnh Xuân Đài (đoạn qua Khu dân cư Phương Lưu Đông)

900

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 10m

800

 

 

 

49

Khu dân cư Đồng Mặn, phường Xuân Đài (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn (đoạn qua Khu dân cư Đồng Mặn); các đường quy hoạch D1, D2, D3 (đoạn từ đường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn đến đường N1)

800

 

 

 

-

Các đoạn đường còn lại

700

 

 

 

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa, Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2017./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến