cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu văn bản: 27/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 23-08-2017
  • Ngày có hiệu lực: 23-08-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1252 ngày (3 năm 5 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 26-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 26-01-2021, Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 Công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2017/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 23 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên; Thông tư s44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính cht lý, hóa ging nhau;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 454/TTr-STC ngày 08/8/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên do các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VP, TH, Hà 35b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

I1

 

 

 

 

St

 

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

tấn

9.000.000

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tn

300.000

 

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

400.000

 

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

525.000

 

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tn

850.000

 

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.025.000

 

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lưng Fe≤30%

tấn

180.000

 

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

245.000

 

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tn

310.000

 

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

380.000

 

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

510.000

 

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt

tấn

180.000

 

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

tấn

1.105.000

 

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.615.000

 

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

2.200.000

 

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tn

2.850.000

 

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.500.000

 

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

4.150.000

 

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

4.800.000

 

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

5.650.000

 

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

 

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn

tấn

187.000.000

 

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

tấn

212.500.000

 

 

I7

 

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

 

I70201

 

 

Antimoan kim loại

tấn

110.000.000

 

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

tấn

7.335.500

 

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

tn

12.240.000

 

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tn

17.265.000

 

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tn

24.440.000

 

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

31.625.000

 

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

tấn

41.000.000

 

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

14.025.000

 

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

20.035.500

 

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.500.000

 

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

6.000.000

 

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tn

680.000

 

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

1.130.500

 

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

Tấn

1.600.000

 

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

Tấn

2.244.000

 

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

tấn

586.500

 

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

tấn

1.164.500

 

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.946.500

 

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.750.000

 

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.665.000

 

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.810.000

 

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

6.050.000

 

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%

tấn

18.150.000

 

 

I11

 

 

 

 

Nikel (Quặng Nikel)

tấn

2.240.000

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

(Kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

60.000

 

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

m3

440.000

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

204.000

 

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xcó diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

850.000

 

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.700.000

 

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

5.100.000

 

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

7.000.000

 

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

9.000.000

 

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

85.000

 

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

m3

95.000

 

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

170.000

 

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

II202030401

Đá 1x2; 0,5x1 (mạt đá)

m3

210.000

 

 

 

 

 

 

II202030402

Đá 2x4

m3

180.000

 

 

 

 

 

 

1120203040 3

Đá 4x6

m3

168.000

 

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

-

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

195.500

 

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

127.500

 

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

76.500

 

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

110.000

 

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sn khai thác)

m3

52.500

 

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

52.500

 

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tn

127.500

 

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lp

m3

68.000

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

100.000

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

280.000

 

 

 

 

II50203

 

 

Cát trát

m3

250.000

 

 

 

 

II50204

 

 

Cát núi, cát sạn

m3

210.000

 

 

 

 

II50205

 

 

Cát nghiền

m3

140.000

 

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

 

II12

 

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II1201

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

tấn

253.000

 

 

 

II1202

 

 

 

Thạch anh bột

tấn

1.275.000

 

 

 

II1203

 

 

 

Thạch anh hạt

tấn

1.650.000

 

 

II16

 

 

 

 

Than antraxit hầm lò

 

 

 

 

 

II1601

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.436.600

 

 

 

II1602

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

 

II160201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tn

3.381.300

 

 

 

 

II160202

 

 

Than cục 2a, 2b

tấn

3.741.700

 

 

 

 

II160203

 

 

Than cục 3a, 3b

tấn

3.793.800

 

 

 

 

II160204

 

 

Than cục 4a, 4b

tn

4.134.060

 

 

 

 

II160205

 

 

Than cục 5a, 5b

tấn

3.704.640

 

 

 

 

II160206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.021.500

 

 

 

 

II160207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.180

 

 

 

 

II160208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.200

 

 

 

II1603

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

 

II160301

 

 

Than cám 1

tấn

2.866.600

 

 

 

 

II160302

 

 

Than cám 2

tấn

2.984.300

 

 

 

 

II160303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.280

 

 

 

 

II160304

 

 

Than cám 4a, 4b

tấn

2.072.640

 

 

 

 

II160305

 

 

Than cám 5a, 5b

tn

1.638.120

 

 

 

 

II160306

 

 

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.360

 

 

 

 

II160307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.120

 

 

 

II1604

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

 

II160401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

885.500

 

 

 

 

II160402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

800.900

 

 

 

 

II160403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

654.800

 

 

 

 

II160404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.060

 

 

II17

 

 

 

 

Than antraxit lộ thiên

 

 

 

 

 

II1701

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.436.600

 

 

 

II1702

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

 

II170201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.381.300

 

 

 

 

II170202

 

 

Than cục 2a, 2b

tấn

3.741.700

 

 

 

 

II170203

 

 

Than cục 3a, 3b

tấn

3.793.800

 

 

 

 

II170204

 

 

Than cục 4a, 4b

tấn

4.134.060

 

 

 

 

II170205

 

 

Than cục 5a, 5b

tấn

3.704.640

 

 

 

 

II170206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tn

3.021.500

 

 

 

 

II170207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tn

1.641.180

 

 

 

 

II170208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.200

 

 

 

II1703

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

 

II170301

 

 

Than cám 1

tấn

2.866.600

 

 

 

 

II170302

 

 

Than cám 2

tấn

2.984.300

 

 

 

 

II170303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.280

 

 

 

 

II170304

 

 

Than cám 4a, 4b

tấn

2.072.640

 

 

 

 

II170305

 

 

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.120

 

 

 

 

II170306

 

 

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.360

 

 

 

 

II170307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.120

 

 

 

II1704

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

 

II170401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

885.500

 

 

 

 

II170402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

800.900

 

 

 

 

II170403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

654.800

 

 

 

 

II170404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.060

 

 

II18

 

 

 

 

Than nâu, than m

 

 

 

 

 

II1801

 

 

 

Than nâu

tấn

432.500

 

 

 

II1802

 

 

 

Than mỡ

tn

2.125.000

 

 

II19

 

 

 

 

Than bùn

tấn

340.000

 

 

II23

 

 

 

 

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

 

 

 

 

 

II2301

 

 

 

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

880.000.000

 

 

 

II2302

 

 

 

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.100.000.000

 

 

 

II2303

 

 

 

Thạch anh tinh thể khác

tấn

27.500.000

 

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sn không kim loại khác

 

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác

tấn

382.500

 

 

 

 

II240102

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tân

700.000

 

 

 

 

II240103

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

900.000

 

 

 

 

II240104

 

 

Đá Barite

 

600.000

 

 

 

II2405

 

 

 

Quặng Tacl (Tale)

 

 

 

 

 

 

II240501

 

 

Quặng Tacl khai thác

tấn

630.000

 

 

 

 

II240502

 

 

Bột Tacl

tấn

1.360.000

 

 

 

II2410

 

 

 

Quặng Magnesit

tấn

1.246.000

 

 

 

II2412

 

 

 

Đá phiến sét

m2

234.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rng tự nhiên

 

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

 

III101

 

 

 

Cm lai, lát

 

 

 

 

 

 

III10101

 

 

D<25cm

m3

12.500.000

 

 

 

 

III10102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

24.650.000

 

 

 

 

III10103

 

 

D≥50cm

m3

33.600.000

 

 

 

III102

 

 

 

Cẩm liên (cà gần)

m3

6.205.000

 

 

 

III103

 

 

 

Dáng hương (giáng hương)

m3

23.000.000

 

 

 

III104

 

 

 

Du sam

m3

21.000.000

 

 

 

III105

 

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

-

 

 

 

 

III10501

 

 

D<25cm

m3

5.850.000

 

 

 

 

III10502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

23.800.000

 

 

 

 

III10503

 

 

D≥ 50 cm

m3

31.600.000

 

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

-

 

 

 

 

III10601

 

 

D<25cm

m3

5.400.000

 

 

 

 

III10602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

11.100.000

 

 

 

 

III10603

 

 

D≥ 50 cm

m3

14.650.000

 

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

-

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

m3

3.650.000

 

 

 

 

III10702

 

 

25cm≤D<50cm

m3

7.500.000

 

 

 

 

III10703

 

 

D≥ 50 cm

m3

13.250.000

 

 

 

III108

 

 

 

Hoàng đàn

m3

37.500.000

 

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

3.400.000.000

 

 

 

III110

 

 

 

Huỳnh đường

m3

7.700.000

 

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

-

 

 

 

 

III11101

 

 

D<25cm

m3

6.550.000

 

 

 

 

III11102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

16.300.000

 

 

 

 

III11103

 

 

D≥ 50 cm

m3

22.100.000

 

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

m3

15.400.000

 

 

 

III113

 

 

 

Lát

m3

10.450.000

 

 

 

III114

 

 

 

Mun

m3

16.000.000

 

 

 

III115

 

 

 

Mung đen

m3

5.610.000

 

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

 

-

 

 

 

 

III11601

 

 

D<25cm

m3

7.956.000

 

 

 

 

III11602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

15.300.000

 

 

 

 

III11603

 

 

D≥ 50 cm

m3

21.000.000

 

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

m3

8.500.000

 

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

9.350.000

 

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

-

 

 

 

 

III11901

 

 

D<25cm

m3

7.400.000

 

 

 

 

III11902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

13.450.000

 

 

 

 

III11903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

24.800.000

 

 

 

 

III11904

 

 

50cm≤D<65cm

m3

62.815.000

 

 

 

 

III11905

 

 

D≥ 65cm

m3

154.300.000

 

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

-

 

 

 

 

III12001

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

 

III12002

 

 

25cm≤D<35cm

m3

8.400.000

 

 

 

 

III12003

 

 

35cm≤D<50cm

m3

12.000.000

 

 

 

 

III12004

 

 

D≥ 50 cm

m3

23.000.000

 

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

-

 

 

 

III201

 

 

 

Cẩm xe

m3

6.700.000

 

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

-

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

m3

8.550.000

 

 

 

 

III20202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

12.200.000

 

 

 

 

III20203

 

 

D≥ 50 cm

m3

15.000.000

 

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

-

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

m3

7.150.000

 

 

 

 

III20302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

12.400.000

 

 

 

 

III20303

 

 

D≥ 50 cm

m3

15.000.000

 

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

-

 

 

 

 

III20401

 

 

D<25cm

m3

4.300.000

 

 

 

 

III20402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

7.750.000

 

 

 

 

III20403

 

 

D≥ 50 cm

m3

10.850.000

 

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D<25cm

m3

5.100.000

 

 

 

 

III20502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

8.150.000

 

 

 

 

III20503

 

 

D≥ 50 cm

m3

14.150.000

 

 

 

III206

 

 

 

Da đá

m3

5.525.000

 

 

 

III207

 

 

 

Sao xanh

m3

6.250.000

 

 

 

III208

 

 

 

Sến

m3

8.800.000

 

 

 

III209

 

 

 

Sến mật

m3

5.750.000

 

 

 

III210

 

 

 

Sến m

m3

4.050.000

 

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

m3

8.900.000

 

 

 

III212

 

 

 

Trai ly

m3

12.650.000

 

 

 

III213

 

 

 

Xoay

 

-

 

 

 

 

III21301

 

 

D<25cm

m3

3.400.000

 

 

 

 

III21302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

4.750.000

 

 

 

 

III21303

 

 

D≥ 50 cm

m3

7.250.000

 

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

-

 

 

 

 

III21401

 

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III21402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

9.000.000

 

 

 

 

III21403

 

 

D≥ 50 cm

m3

12.000.000

 

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

-

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

4.400.000

 

 

 

III302

 

 

 

Cà chắc (cà chi)

 

-

 

 

 

 

III30201

 

 

D<25cm

m3

2.900.000

 

 

 

 

III30202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III30203

 

 

D≥ 50 cm

m3

5.100.000

 

 

 

III303

 

 

 

Cà ổi

m3

5.500.000

 

 

 

III304

 

 

 

Chò ch

 

-

 

 

 

 

III30401

 

 

D<25cm

m3

3.050.000

 

 

 

 

III30402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

4.550.000

 

 

 

 

III30403

 

 

D≥ 50 cm

m3

9.500.000

 

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

m3

5.500.000

 

 

 

III306

 

 

 

Chua khét, trường chua

m3

5.700.000

 

 

 

III307

 

 

 

Dạ hương

m3

6.600.000

 

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

-

 

 

 

 

III30801

 

 

D<25cm

m3

7.650.000

 

 

 

 

III30802

 

 

25cm≤D<50cm

m3

11.050.000

 

 

 

 

III30803

 

 

D≥ 50 cm

m3

15.500.000

 

 

 

III309

 

 

 

Dầu gió

m3

4.200.000

 

 

 

III310

 

 

 

Huỳnh

m3

5.500.000

 

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

4.650.000

 

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

4.950.000

 

 

 

III313

 

 

 

Săng lẻ

m3

6.600.000

 

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

4.650.000

 

 

 

III315

 

 

 

Sao cát

m3

3.750.000

 

 

 

III316

 

 

 

Trường mật

m3

5.500.000

 

 

 

III317

 

 

 

Trường chua

m3

5.500.000

 

 

 

III318

 

 

 

Vên vên

m3

4.200.000

 

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

-

 

 

 

 

III31901

 

 

D<25cm

m3

2.400.000

 

 

 

 

III31902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III31903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

6.600.000

 

 

 

 

III31904

 

 

D≥ 50 cm

m3

8.000.000

 

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

-

 

 

 

III401

 

 

 

Bô bô

 

-

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài <2m

m3

1.800.000

 

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥2m

m3

3.200.000

 

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

3.750.000

 

 

 

III403

 

 

 

Cóc đá

m3

2.350.000

 

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

3.300.000

 

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

6.500.000

 

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

6.500.000

 

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

1.150.000

 

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

3.250.000

 

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

3.250.000

 

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.650.000

 

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

4.950.000

 

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

3.100.000

 

 

 

III413

 

 

 

Thông nàng

 

-

 

 

 

 

III41301

 

 

D<35cm

m3

1.950.000

 

 

 

 

III41302

 

 

D≥ 35 cm

m3

3.800.000

 

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

6.500.000

 

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

III41502

 

 

25cm≤D<35cm

m3

3.200.000

 

 

 

 

III41503

 

 

35cm≤D<50cm

m3

4.200.000

 

 

 

III501

III41504

 

 

D≥ 50 cm

m3

6.000.000

 

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

-

 

 

 

III501

 

 

 

G nhóm V

 

-

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

5.500.000

 

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.550.000

 

 

 

 

III50103

 

 

Dải ngựa

m3

3.500.000

 

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

m3

4.150.000

 

 

 

 

III50105

 

 

Dầu đỏ

m3

3.500.000

 

 

 

 

III50106

 

 

Dầu đồng

m3

3.350.000

 

 

 

 

III50107

 

 

Dầu nước

m3

3.300.000

 

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.950.000

 

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Mung cánh dán)

m3

2.050.000

 

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

m3

4.950.000

 

 

 

 

III50111

 

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

800.000

 

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

m3

3.250.000

 

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

 

III5011302

 

25cm≤D<50cm

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III5011303

 

D≥ 50 cm

m3

5.500.000

 

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

m3

2.200.000

 

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

m3

3.300.000

 

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

3.750.000

 

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

4.400.000

 

 

 

 

III50205

 

 

Keo

m3

2.200.000

 

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

2.600.000

 

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

m3

2.050.000

 

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

2.050.000

 

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

m3

2.700.000

 

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

3.400.000

 

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

10.710.000

 

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

-

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

 

III5021202

 

25cm≤D<50cm

m3

2.600.000

 

 

 

 

 

III5021203

 

D≥ 50 cm

m3

5.000.000

 

 

 

III503

 

 

 

G nhóm VII

 

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

2.450.000

 

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

m3

2.900.000

 

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.550.000

 

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

2.650.000

 

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

2.900.000

 

 

 

 

III50306

 

 

Xoăn

m3

1.700.000

 

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

 

III5021203

 

25cm≤D<50cm

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

III5021203

 

D≥ 50 cm

m3

4.000.000

 

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

1.150.000

 

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

4.550.000

 

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

m3

920.000

 

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

-

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

 

III5040402

 

D≥25cm

m3

2.800.000

 

 

 

III505

 

 

 

Các loại gỗ khác

m3

 

 

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

 

 

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

 

 

 

III7

 

 

 

 

Ci

Ste

595.000

 

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu

 

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D<5cm

cây

9.350

 

 

 

 

III80102

 

 

5cm≤D<6cm

cây

15.300

 

 

 

 

III80103

 

 

6cm≤D<10cm

cây

25.500

 

 

 

 

III80104

 

 

D≥ 10 cm

cây

35.000

 

 

 

III802

 

 

 

Trúc

cây

8.500

 

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

-

 

 

 

 

III80301

 

 

D<7cm

cây

3.400

 

 

 

 

III80302

 

 

D≥ 7cm

cây

6.800

 

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D<6cm

cây

15.300

 

 

 

 

III80402

 

 

6cm≤D<10cm

cây

25.500

 

 

 

 

III80403

 

 

D≥ 10 cm

cây

35.000

 

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

-

 

 

 

 

III80501

 

 

D<6cm

cây

9.350

 

 

 

 

III80502

 

 

6cm≤D<10cm

cây

17.850

 

 

 

 

III80503

 

 

D≥ 10 cm

cây

23.500

 

 

 

III807

 

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

 

III80701

 

 

D<6cm

cây

5.100

 

 

 

 

III80702

 

 

6cm≤D<10cm

cây

8.500

 

 

 

 

III80703

 

 

D≥ 10 cm

cây

15.300

 

 

III10

 

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

 

III1001

 

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

 

III100101

 

 

Tươi

kg

68.000

 

 

 

 

III100102

 

 

Khô

kg

90.000

 

 

 

 

 

 

 

Quế

 

-

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

kg

27.500

 

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

100.000

 

 

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

-

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

127.500

 

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

255.000

 

 

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

-

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

102.000

 

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

340.000

 

 

III11

 

 

 

 

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

III1101

 

 

 

Bông chít

kg

10.000

 

 

 

III1102

 

 

 

Dược liệu khác

kg

9.000

 

 

 

III1103

 

 

 

Dứa dại

kg

56.000

 

 

 

III1104

 

 

 

Cù khúc khắc

kg

5.000

 

 

 

III1105

 

 

 

Huyết đng

kg

2.000

 

 

 

III1106

 

 

 

Vỏ nhớt

kg

8.000

 

 

 

IIl1107

 

 

 

Cây mua tươi

kg

1.000

 

 

 

III1108

 

 

 

Cây máu chó

kg

1.500

 

 

 

III1109

 

 

 

Dây gục gạc

kg

2.000

 

 

 

III1110

 

 

 

Rễ cây mua

kg

2.000

 

 

 

III1111

 

 

 

Dây cóc

kg

2.000

 

 

 

III1112

 

 

 

Chè rừng

kg

2.000

 

 

 

III1113

 

 

 

Sản phẩm khác

kg

5.000

 

 

 

III1114

 

 

 

Tre, nứa làm nguyên liệu

tấn

46.000

 

 

 

III1115

 

 

 

Củ lông culy

kg

2.000

 

 

 

III1116

 

 

 

Ngọc cầu

kg

20.000

 

 

 

III1117

 

 

 

Cây Phong lan

kg

100.000

 

 

PHỤ LỤC V

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

325.000

 

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

775.000

 

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

1.650.000

 

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tăm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

26.000

 

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

-

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên (khai thác) tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

 

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

750.000

 

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

-

 

 

 

V301

 

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

 

V302

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

 

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

-

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

 

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000

 

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hi sản, nông sản...)

m3

5.000