cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu văn bản: 02/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Ngày ban hành: 26-07-2017
  • Ngày có hiệu lực: 07-08-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1270 ngày (3 năm 5 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-01-2021, Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2017/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH ĐẮK NÔNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết s 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa Xlll về điều chnh Quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Thực hiện Nghị quyết s84/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đt 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tnh Đk Nông;

Xét Tờ trình số 3240/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc đề nghị thông qua điu chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cui (2016 - 2020) tnh Đắk Nông; báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Nông với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Điều chnh quy hoạch sdụng đất đến năm 2020

a) Chtiêu diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (Phụ lục s 01 kèm theo).

b) Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch (Phụ lục s 02 kèm theo).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Phụ lục s 03 kèm theo).

2. Kế hoạch sdụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)

a) Ch tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch (Phụ lục s 04 kèm theo).

b) Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch (Phụ lục s05 kèm theo).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (Phụ lục s06 kèm theo).

3. Gii pháp thực hiện

Sau khi được Chính phủ xét duyệt, đthực hiện có hiệu quả phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Nông; Ủy ban nhân dân tỉnh cần triển khai thực hiện tt một số giải pháp như sau:

a) Tổ chức công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đcác tổ chức, cá nhân được biết.

b) Thực hiện có hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, hạn chế ti đa việc điều chỉnh quy hoạch riêng lẻ, trường hợp cn thiết điều chỉnh quy hoạch phi tuân thủ quy định của Chính phủ nhằm đảm bảo tính thng nht, liên tục trong việc quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch và pháp luật. Lấy quy hoạch làm căn cứ để lập kế hoạch sử dụng đất cho các cấp, các ngành. Các nhu cầu sử dụng đất chỉ được giải quyết theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hiện hành.

c) Xác định ranh giới trên bản đồ và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

d) Tổ chức rà soát để xác định rõ ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh; đất quốc phòng, an ninh kết hợp làm kinh tế; đất do các đơn vị quốc phòng, công an làm kinh tế.

đ) Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn đổi mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt. Trong đó cn chủ động thu hồi phần diện tích phụ cận các công trình hạ tng, kthuật và xã hội theo quy định; đng thời ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mrộng theo quy định pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyn sử dụng đất, đấu thầu các dự án có sử dụng đất.

e) Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền xét duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi các dự án chậm trin khai theo luật định.

f) Khi có sự điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của quốc gia; do tác động của thiên tai, chiến tranh làm thay đổi mục đích, vị trí, diện tích sử dụng đất thì phải thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định hiện hành trước khi thực hiện việc thu hồi đất, chuyn mục đích, giao đất, cho thuê đất.

g) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp Luật đất đai đngười dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bn vng.

h) Nâng cao trách nhiệm của các cấp, các ngành, địa phương và các chrừng trong việc qun lý, triển khai thực hiện quy hoạch, đảm bảo đến năm 2020 toàn tỉnh có 257.939 ha đất rừng như kế hoạch đề ra.

i) Ủy ban nhân dân tỉnh cn theo dõi, đánh giá việc sử dụng đất của từng đối tượng; phân tích được các loại đất biến động do Nhà nước chủ động và đất do tự phát của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh tế.

k) Có cơ chế, chính sách đảm bo quyn lợi của người dân sử dụng trong thời gian chưa trin khai các dự án nằm trong quy hoạch.

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ, lập thủ tục trình Chính phủ xét duyệt và triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biu và các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghquyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Khọp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quc hội, Chính phủ;
- Ban ch
ỉ đạo Tây nguyên:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Công tác đại biểu;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy b
an MTTQ VN tnh;
- Đoàn đại biểu
Quốc hội tnh;
- Các Ban HĐND t
nh;
- Các đ
i biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy
, Trường Chính trị tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh
y, ND, UBND tnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn th
của tnh;
-
HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-T
H, Công báo tnh;
- Công TTĐT t
nh, Trung tâm Lưu trữ tnh;
- Lưu: VT, T
H, TT&DN, HC-TC-QT, HSKH(S).

CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

PHỤ LỤC SỐ 1

CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ

Cấp tnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

LOẠI ĐT

 

650.927

 

 

 

650.927

 

1

Đất nông nghiệp

NPP

598.474

91,94

579.606

 

579.606

89,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.794

1,47

8.759

 

8.759

1,51

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

4.967

 

6.500

 

6.500

1,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100.210

16,74

 

65.697

65.697

11,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

255.451

42,68

 

242.666

242.666

41,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.624

8,46

57.125

 

57.125

9,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

36.518

6,10

38.324

 

38.324

6,61

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143.767

24,02

162.490

 

162.490

28,03

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

2.836

0,47

2.877

 

2.877

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44.510

6,84

65.326

 

65.326

10,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.765

6,21

8.102

 

8.102

12,40

2.2

Đất an ninh

CAN

1.358

3,05

1.628

 

1.628

2,49

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

329

0,74

329

400

729

1,12

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

 

 

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

87

0,20

 

327

327

0,50

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62

0,14

 

641

641

0,98

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

375

0,84

 

1.351

1.351

2,07

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

142

0,32

 

1.241

1.241

1,90

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tnh

DHT

20.657

46,41

26.859

 

26.859

41,12

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11

0,02

138

 

138

0,21

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

6

0,01

 

6

6

0,01

2 12

Đất i thi, xử lý chất thi

DRA

46

0,10

795

 

795

1,22

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

4.566

10,26

 

5.836

5.836

8,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

872

1,96

1.011

 

1.011

1,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

194

0,44

 

451

451

0,69

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

65

0,15

 

66

66

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

-

-

 

 

-

-

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

130

0,29

 

166

166

0,25

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l

NTD

583

1,31

 

727

727

1,11

3

Đất chua sdụng

CSD

7.943

1,22

5.994

 

5.994

0,92

4

Đất đô thị*

KDT

4.382

 

18.359

0

18.359

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

367.565

 

 

321.668

321.668

 

2

Khu lâm nghiệp

KLN

230.909

 

 

257.938

257.938

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng SH

KBT

35.137

 

 

46.014

46.014

 

4

Khu phát trin công nghiệp

KPC

416

 

 

1.056

1.056

 

5

Khu đô th

DTC

4.382

 

 

18.359

18.359

 

6

Khu thương mi - dịch v

KTM

96

 

 

735

735

 

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

20.154

 

 

23.300

23.300

 

Ghi chú: * Không tng hp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-ND ngày 26/7/2017 ca HĐND tỉnh)

STT

Chtiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (ha)

Các kỳ kế hoạch

Kđầu (2011- 2015)

Kỳ cuối (2016- 2020)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NPP/PNN

26.621,33

6.241,48

20.379,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,30

 

25,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6.801,34

416,15

6.385,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13.000,15

1.083,39

11.916,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6.776,54

4.741,94

2.034,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,00

 

18,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyn đi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48.406,34

48.347,24

59,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

425,13

425,13

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

105,54

105,54

-

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

76,67

17,57

59,10

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

47.759,84

47.759,84

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

39,16

39,16

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG DỰA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)

STT

Chtiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (ha)

Các kỳ kế hoạch

Kđầu

Kỳ cuối

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NPP

13.510,23

12.348,73

1.161,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.301,73

8.297,73

4,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

49,00

 

49,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

247,00

 

247,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.732,50

3.901,00

831,50

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

150,00

150,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.187,82

400,70

787,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,42

36,00

2,42

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

116,00

 

116,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh

DHT

260,80

9,00

251,80

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,00

 

30,00

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

2 12

Đất i thi, xử lý chất thi

DRA

22,50

 

22,50

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

22,46

22,46

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

16,70

16,70

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,30

1,30

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ stôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l

NTD

54,84

30,24

24,60

 

PHỤ LỤC SỐ 04

CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)

STT

CHỈ TIÊU

Năm HT 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NPP

598.474

597.773

592.384

588.757

583.848

579.606

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.794

8.794

8.794

8.801

8.762

8.759

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

4.967

4.967

5.134

5.321

5.901

6.500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100.210

99.748

96.650

91.753

77.140

65.697

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

255.451

255.141

252.996

250.330

246.322

242.666

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.624

50.624

51.555

53.162

55.915

57.125

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

36.518

36.518

36.518

37.507

38.324

38.324

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143.767

143.763

142.556

143.547

153.309

162.490

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

2.836

2.850

2.875

2.862

2.870

2.877

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44.510

45.246

50.676

54.762

60.431

65.326

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.765

2.785

5.975

6.576

7.329

8.102

2.2

Đất an ninh

CAN

1.358

1.359

1.389

1.404

1.617

1.628

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

329

329

329

729

729

729

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

87

113

115

155

190

327

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62

316

417

551

601

641

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

375

380

483

572

783

1.351

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

142

205

712

829

1.016

1.241

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tnh

DHT

20.657

20.912

22.083

23.130

25.202

26.859

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11

11

11

72

138

138

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

6

6

6

6

6

6

2 12

Đất i thi, xử lý chất thi

DRA

46

75

88

195

733

795

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

4.566

4.562

4.812

5.386

5.646

5.836

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

872

873

893

921

969

1.011

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

194

211

212

225

306

451

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

65

65

65

66

66

66

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ stôn giáo

TON

130

134

134

147

166

166

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l

NTD

583

601

601

649

727

727

3

Đt chưa sử dụng

CSD

7.943

7.908

7.867

7.408

6.648

5.994

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

4.382

4.382

4.382

9.880

12.873

18.359

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NPP/PNN

20.379,85

700,6

5.715,8

3.951,3

5.381,1

4.631,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,30

 

 

 

22,30

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6.385,19

411,80

1.769,20

1.014,60

1.608,40

1.581,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11.916,76

285,30

2.956,70

2.521,50

3.650,40

2.502,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.034,60

3,50

990,00

397,10

100,00

544,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,00

 

 

18,00

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

59,10

14,30

25,00

5,00

7,80

7,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

59,10

14,31

25,00

5,00

7,79

7,00

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-ND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. .+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.161,50

 

 

300,00

472,00

389,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,00

 

 

4,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

49,00

 

 

49,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

247,00

 

 

247,00

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

831,50

 

 

-

442,00

389,50

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

787,12

35,00

40,80

159,30

287,90

264,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,42

 

 

 

 

2,42

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

116,00

30,00

 

25,00

31,00

30,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh

DHT

251,80

-

30,80

65,50

91,50

64,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,00

 

 

-

30,00

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

-

 

 

 

 

 

2 12

Đất i thi, xử lý chất thi

DRA

22,50

 

 

2,00

20,50

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l

NTD

24,60

 

 

4,60

20,00