Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu văn bản: 02/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 26-07-2017
- Ngày có hiệu lực: 07-08-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1270 ngày (3 năm 5 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2017/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa Xlll về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Nghị quyết số 84/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông;
Xét Tờ trình số 3240/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc đề nghị thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Nông; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Nông với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Chỉ tiêu diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (Phụ lục số 01 kèm theo).
b) Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch (Phụ lục số 02 kèm theo).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Phụ lục số 03 kèm theo).
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)
a) Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch (Phụ lục số 04 kèm theo).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch (Phụ lục số 05 kèm theo).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (Phụ lục số 06 kèm theo).
3. Giải pháp thực hiện
Sau khi được Chính phủ xét duyệt, để thực hiện có hiệu quả phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Nông; Ủy ban nhân dân tỉnh cần triển khai thực hiện tốt một số giải pháp như sau:
a) Tổ chức công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để các tổ chức, cá nhân được biết.
b) Thực hiện có hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, hạn chế tối đa việc điều chỉnh quy hoạch riêng lẻ, trường hợp cần thiết điều chỉnh quy hoạch phải tuân thủ quy định của Chính phủ nhằm đảm bảo tính thống nhất, liên tục trong việc quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch và pháp luật. Lấy quy hoạch làm căn cứ để lập kế hoạch sử dụng đất cho các cấp, các ngành. Các nhu cầu sử dụng đất chỉ được giải quyết theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hiện hành.
c) Xác định ranh giới trên bản đồ và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
d) Tổ chức rà soát để xác định rõ ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh; đất quốc phòng, an ninh kết hợp làm kinh tế; đất do các đơn vị quốc phòng, công an làm kinh tế.
đ) Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt. Trong đó cần chủ động thu hồi phần diện tích phụ cận các công trình hạ tầng, kỹ thuật và xã hội theo quy định; đồng thời ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu các dự án có sử dụng đất.
e) Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền xét duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi các dự án chậm triển khai theo luật định.
f) Khi có sự điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của quốc gia; do tác động của thiên tai, chiến tranh làm thay đổi mục đích, vị trí, diện tích sử dụng đất thì phải thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định hiện hành trước khi thực hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích, giao đất, cho thuê đất.
g) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp Luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
h) Nâng cao trách nhiệm của các cấp, các ngành, địa phương và các chủ rừng trong việc quản lý, triển khai thực hiện quy hoạch, đảm bảo đến năm 2020 toàn tỉnh có 257.939 ha đất rừng như kế hoạch đề ra.
i) Ủy ban nhân dân tỉnh cần theo dõi, đánh giá việc sử dụng đất của từng đối tượng; phân tích được các loại đất biến động do Nhà nước chủ động và đất do tự phát của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh tế.
k) Có cơ chế, chính sách đảm bảo quyền lợi của người dân sử dụng trong thời gian chưa triển khai các dự án nằm trong quy hoạch.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ, lập thủ tục trình Chính phủ xét duyệt và triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng 2015 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp quốc gia phân bổ | Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | LOẠI ĐẤT |
| 650.927 |
|
|
| 650.927 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NPP | 598.474 | 91,94 | 579.606 |
| 579.606 | 89,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.794 | 1,47 | 8.759 |
| 8.759 | 1,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.967 |
| 6.500 |
| 6.500 | 1,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 100.210 | 16,74 |
| 65.697 | 65.697 | 11,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 255.451 | 42,68 |
| 242.666 | 242.666 | 41,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50.624 | 8,46 | 57.125 |
| 57.125 | 9,86 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 36.518 | 6,10 | 38.324 |
| 38.324 | 6,61 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 143.767 | 24,02 | 162.490 |
| 162.490 | 28,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.836 | 0,47 | 2.877 |
| 2.877 | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44.510 | 6,84 | 65.326 |
| 65.326 | 10,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.765 | 6,21 | 8.102 |
| 8.102 | 12,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.358 | 3,05 | 1.628 |
| 1.628 | 2,49 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 329 | 0,74 | 329 | 400 | 729 | 1,12 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - |
|
| - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 87 | 0,20 |
| 327 | 327 | 0,50 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 62 | 0,14 |
| 641 | 641 | 0,98 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 375 | 0,84 |
| 1.351 | 1.351 | 2,07 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 142 | 0,32 |
| 1.241 | 1.241 | 1,90 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh | DHT | 20.657 | 46,41 | 26.859 |
| 26.859 | 41,12 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11 | 0,02 | 138 |
| 138 | 0,21 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 6 | 0,01 |
| 6 | 6 | 0,01 |
2 12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 46 | 0,10 | 795 |
| 795 | 1,22 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.566 | 10,26 |
| 5.836 | 5.836 | 8,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 872 | 1,96 | 1.011 |
| 1.011 | 1,55 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 194 | 0,44 |
| 451 | 451 | 0,69 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 65 | 0,15 |
| 66 | 66 | 0,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
|
| - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 130 | 0,29 |
| 166 | 166 | 0,25 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 583 | 1,31 |
| 727 | 727 | 1,11 |
3 | Đất chua sử dụng | CSD | 7.943 | 1,22 | 5.994 |
| 5.994 | 0,92 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 4.382 |
| 18.359 | 0 | 18.359 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 367.565 |
|
| 321.668 | 321.668 |
|
2 | Khu lâm nghiệp | KLN | 230.909 |
|
| 257.938 | 257.938 |
|
3 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng SH | KBT | 35.137 |
|
| 46.014 | 46.014 |
|
4 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 416 |
|
| 1.056 | 1.056 |
|
5 | Khu đô thị | DTC | 4.382 |
|
| 18.359 | 18.359 |
|
6 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 96 |
|
| 735 | 735 |
|
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 20.154 |
|
| 23.300 | 23.300 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ (ha) | Các kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu (2011- 2015) | Kỳ cuối (2016- 2020) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NPP/PNN | 26.621,33 | 6.241,48 | 20.379,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 25,30 |
| 25,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6.801,34 | 416,15 | 6.385,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13.000,15 | 1.083,39 | 11.916,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6.776,54 | 4.741,94 | 2.034,60 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 18,00 |
| 18,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48.406,34 | 48.347,24 | 59,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 425,13 | 425,13 | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 105,54 | 105,54 | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 76,67 | 17,57 | 59,10 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 47.759,84 | 47.759,84 |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 39,16 | 39,16 |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG DỰA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ (ha) | Các kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NPP | 13.510,23 | 12.348,73 | 1.161,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.301,73 | 8.297,73 | 4,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 49,00 |
| 49,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 247,00 |
| 247,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.732,50 | 3.901,00 | 831,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 150,00 | 150,00 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.187,82 | 400,70 | 787,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 38,42 | 36,00 | 2,42 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 116,00 |
| 116,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 260,80 | 9,00 | 251,80 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 30,00 |
| 30,00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2 12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,50 |
| 22,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 22,46 | 22,46 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 16,70 | 16,70 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,30 | 1,30 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 54,84 | 30,24 | 24,60 |
PHỤ LỤC SỐ 04
CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Năm HT 2015 | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NPP | 598.474 | 597.773 | 592.384 | 588.757 | 583.848 | 579.606 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.794 | 8.794 | 8.794 | 8.801 | 8.762 | 8.759 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước | LUC | 4.967 | 4.967 | 5.134 | 5.321 | 5.901 | 6.500 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 100.210 | 99.748 | 96.650 | 91.753 | 77.140 | 65.697 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 255.451 | 255.141 | 252.996 | 250.330 | 246.322 | 242.666 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50.624 | 50.624 | 51.555 | 53.162 | 55.915 | 57.125 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 36.518 | 36.518 | 36.518 | 37.507 | 38.324 | 38.324 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 143.767 | 143.763 | 142.556 | 143.547 | 153.309 | 162.490 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.836 | 2.850 | 2.875 | 2.862 | 2.870 | 2.877 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44.510 | 45.246 | 50.676 | 54.762 | 60.431 | 65.326 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.765 | 2.785 | 5.975 | 6.576 | 7.329 | 8.102 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.358 | 1.359 | 1.389 | 1.404 | 1.617 | 1.628 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 329 | 329 | 329 | 729 | 729 | 729 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 87 | 113 | 115 | 155 | 190 | 327 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 62 | 316 | 417 | 551 | 601 | 641 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 375 | 380 | 483 | 572 | 783 | 1.351 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 142 | 205 | 712 | 829 | 1.016 | 1.241 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh | DHT | 20.657 | 20.912 | 22.083 | 23.130 | 25.202 | 26.859 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11 | 11 | 11 | 72 | 138 | 138 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
2 12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 46 | 75 | 88 | 195 | 733 | 795 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.566 | 4.562 | 4.812 | 5.386 | 5.646 | 5.836 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 872 | 873 | 893 | 921 | 969 | 1.011 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 194 | 211 | 212 | 225 | 306 | 451 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 65 | 65 | 65 | 66 | 66 | 66 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 130 | 134 | 134 | 147 | 166 | 166 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 583 | 601 | 601 | 649 | 727 | 727 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7.943 | 7.908 | 7.867 | 7.408 | 6.648 | 5.994 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 4.382 | 4.382 | 4.382 | 9.880 | 12.873 | 18.359 |
PHỤ LỤC SỐ 05
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NPP/PNN | 20.379,85 | 700,6 | 5.715,8 | 3.951,3 | 5.381,1 | 4.631,1 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 25,30 |
|
|
| 22,30 | 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6.385,19 | 411,80 | 1.769,20 | 1.014,60 | 1.608,40 | 1.581,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11.916,76 | 285,30 | 2.956,70 | 2.521,50 | 3.650,40 | 2.502,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2.034,60 | 3,50 | 990,00 | 397,10 | 100,00 | 544,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 18,00 |
|
| 18,00 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 59,10 | 14,30 | 25,00 | 5,00 | 7,80 | 7,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 59,10 | 14,31 | 25,00 | 5,00 | 7,79 | 7,00 |
PHỤ LỤC SỐ 06
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. .+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.161,50 |
|
| 300,00 | 472,00 | 389,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,00 |
|
| 4,00 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 49,00 |
|
| 49,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 247,00 |
|
| 247,00 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 831,50 |
|
| - | 442,00 | 389,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 787,12 | 35,00 | 40,80 | 159,30 | 287,90 | 264,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,42 |
|
|
|
| 2,42 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 116,00 | 30,00 |
| 25,00 | 31,00 | 30,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 251,80 | - | 30,80 | 65,50 | 91,50 | 64,00 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 30,00 |
|
| - | 30,00 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
2 12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,50 |
|
| 2,00 | 20,50 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 24,60 |
|
| 4,60 | 20,00 |
|