Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu văn bản: 28/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 24-07-2017
- Ngày có hiệu lực: 30-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2674 ngày (7 năm 3 tháng 29 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2017/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 24 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 337/TTr-STNMT ngày 08/6/2017 và số 353/TTr-STNMT ngày 16/6/2017); ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (tại các Báo cáo: 103/BC-STP ngày 01/6/2017, số 109/BC-STP ngày 07/6/2017, số 113/BC-STP ngày 08/6/2017, số 115/BC-STP ngày 12/6/2017); ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 189 và số 191/HĐND-KTNS ngày 17/7/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung giá đất ở đường Trường Sơn Đông, huyện Sông Hinh, như sau:
a) Bổ sung Điểm 7.4 vào Khoản 7 Mục VII của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019):
Đơn vị trính: 1.000đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
7 | Xã Ea Bar (xã Miền núi) |
|
|
|
|
7.4 | Đường Trường Sơn Đông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 đến cống mỏ đá | 250 | 160 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ cống mỏ đá đến ngã ba đi xã Ea Bá | 150 | 100 | 75 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba đi xã Ea Bá đến ranh giới xã Ea Lâm | 120 | 80 | 60 | 50 |
b) Bổ sung Điểm 8.3 vào Khoản 8 Mục VII của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019):
Đơn vị trính: 1.000đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
8 | Xã Ea Ly (xã Miền núi) |
|
|
|
|
8.3 | Đường Trường Sơn Đông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 29 đến Km492 | 200 | 160 | 120 | 70 |
- | Đoạn từ Km492 đến ngã ba đi thôn Tân Sơn | 150 | 120 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn đến giáp ranh giới huyện M\'Đrăk-tỉnh ĐắkLắk | 120 | 80 | 60 | 50 |
c) Bổ sung Điểm 9.1 và Điểm 9.2 vào Khoản 9 Mục VII của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019):
Đơn vị trính: 1.000đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
9 | Các xã Ea Bá và xã Ea Lâm (xã Miền núi) |
|
|
|
|
9.1 | Đường Trường Sơn Đông qua xã Ea Lâm |
|
|
|
|
- | Đoạn từ điểm cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa-tỉnh Gia Lai) đến Km481 (gần cống Ea Sái) | 160 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Km481 (gần cống Ea Sái) đến giáp ranh xã Ea Bar | 120 | 80 | 60 | 50 |
9.2 | Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
2. Bổ sung giá đất ở các đường, đoạn đường trên địa bàn thị xã Sông Cầu, huyện Sơn Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
a) Bổ sung Điểm 1.7 vào Khoản 1 Phần A Mục II của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Thị xã Sông Cầu (10 xã) |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (9 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.7 | Khu tái định cư thôn Long Thạnh (đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m) | 450 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 14, 15 và 16 vào Mục IX của Phụ lục 1- Giá đất ở đô thị 05 năm (2015-2019):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
IX. | TT Củng Sơn-huyện Sơn Hòa (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
14 | Đường Quy hoạch Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lở dọc sông Ba giai đoạn 1, rộng 27 m (đoạn từ đường 24/3 vào 500m) | 250 | 200 | 150 | 100 |
15 | Đường quy hoạch Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lở dọc sông Ba giai đoạn 2 (đoạn từ đường 24/3 vào 500m) | 200 | 150 | 100 | 80 |
16 | Đường ĐH53 (đoạn từ giáp ranh xã Ea Chà Rang đến đường 24/3) | 120 | 100 | 80 | 60 |
c) Bổ sung Điểm 5.3 vào Khoản 5 và Điểm 7.1 vào Khoản 7 Mục VIII của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
5 | Xã Ea Chà Rang (xã miền núi) |
|
|
|
|
5.3 | Đường ĐH 53 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy điện sông Ba Hạ) | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) | 130 | 110 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) đến cầu Ma Va | 100 | 70 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ cầu Ma Va đến ranh giới xã Suối Trai | 80 | 60 | 40 | 30 |
7 | Xã Suối Trai (xã Miền núi) |
|
|
|
|
7.1 | Đường ĐH 53 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Ea Chà Rang và thị trấn Củng Sơn đến ngã ba Hà Đô | 80 | 60 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ ngã ba Hà Đô đến ngã ba đi thôn Hoàn Thành | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba đi thôn Hoàn Thành đến ranh giới xã Ea Chà Rang | 70 | 60 | 50 | 40 |
d) Bổ sung Điểm 2.11 vào Khoản 2 và Điểm 8.5 vào Khoản 8 Phần A Mục III của Phụ lục 2-Giá đất ở tại nông thôn 5 năm (2015-2019):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (12 xã) |
|
|
|
|
2 | Xã An Mỹ |
|
|
|
|
2.11 | Khu dân cư Thị Tứ (sau khi đã đầu tư hạ tầng) |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 30m | 1.400 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 16m | 1.200 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 12,5m | 1.100 |
|
|
|
8 | Xã An Thạch (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
8.5 | Khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư hạ tầng) |
|
|
|
|
- | Các trục đường | 200 |
|
|
|
3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu, huyện Sơn Hòa, huyện Tuy An, huyện Sông Hinh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |