Quyết định 30/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- Số hiệu văn bản: 30/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 22-07-2017
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-01-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 908 ngày (2 năm 5 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-01-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2017/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2014/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 87/2016/TTLT-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Thực hiện Công văn số 291/HĐND-KTNS ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (Thường trực Ban Chỉ đạo xây dựng bảng giá đất thành phố) tại Tờ trình số 13455/TTr-TNMT-KTĐ ngày 14 tháng 12 năm 2016, Công văn số 13878/STNMT-KTĐ ngày 26 tháng 12 năm 2016, Công văn số 1895/STNMT-KTĐ ngày 01 tháng 3 năm 2017, Công văn số 2281/STNMT-KTĐ ngày 10 tháng 3 năm 2017 và Công văn số 6024/STNMT-KTĐ ngày 20 tháng 6 năm 2017; ý kiến thẩm định của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất thành phố tại Thông báo số 414/STC-HĐTĐBGĐ-BVG ngày 14 tháng 12 năm 2016; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 10622/STP-VB ngày 21 tháng 12 năm 2016 và Công văn số 3434/STP-VB ngày 21 tháng 4 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 như sau:
1. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn, điều chỉnh giá đất tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận 2 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục I đính kèm.
2. Nhóm tuyến đường điều chỉnh giá đất tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận 6 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục II đính kèm.
3. Nhóm tuyến đường bổ sung tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận 9 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục III đính kèm.
4. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn vào Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận 10 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục IV đính kèm.
5. Nhóm tuyến đường bổ sung tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở Quận 11 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục V đính kèm.
6. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận Thủ Đức ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục VI đính kèm.
7. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn và điều chỉnh giá đất tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận Gò vấp ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục VII đính kèm.
8. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn và bổ sung tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận Tân Phú ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục VIII đính kèm.
9. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận Phú Nhuận ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục IX đính kèm.
10. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận Bình Tân ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục X đính kèm.
11. Nhóm tuyến đường bổ sung vào Bảng 6 - Bảng giá đất ở huyện Nhà Bè ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục XI đính kèm.
12. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở huyện Hóc Môn ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục XII đính kèm.
13. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn và bổ sung vào Bảng 6 - Bảng giá đất ở huyện Củ Chi ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục XIII đính kèm.
14. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở huyện Bình Chánh ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục XIV đính kèm.
15. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở huyện Cần Giờ ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục XV đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017. Những nội dung không được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định này được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
198 | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG DẪN ĐƯỜNG CAO TỐC TPHCM- LONG THÀNH-DẦU GIÂY | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1 | 8.000 |
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG | 9.800 | ||
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG | PHÀ CÁT LÁI | 7.500 | ||
199 | ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA PHƯỜNG AN PHÚ) | TRẦN NÃO | MAI CHÍ THỌ | 15.000 |
308 | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG - PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG) | 6.600 |
427 | ĐƯỜNG 60-TML | LÊ HIẾN MAI | ĐẶNG NHƯ MAI | 7.000 |
526 | VÕ CHÍ CÔNG | CẦU BÀ CUA | CẦU PHÚ MỸ | 7.000 |
332 | ĐƯỜNG 52-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 5.200 |
565 | ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | BẾN LÒ GỐM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.870 |
PHỤ LỤC III
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 9
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
141 | VÕ CHÍ CÔNG | CẦU BÀ CUA | CẦU PHÚ HỮU | 4.200 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | HÒA HẢO | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 23.400 |
TRẦN NHÂN TÔN | NGÔ QUYỀN | 23.400 | ||
37 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 26.400 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | CHUNG CƯ ẤN QUANG | 22.000 |
PHỤ LỤC V
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 11
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
72 | ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA | HÒA BÌNH | ĐƯỜNG TÂN HÓA | 12.870 |
PHỤ LỤC VI
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH TRUNG | LÊ VĂN CHÍ | ĐƯỜNG SỐ 17 | 3.700 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1 | XA LỘ HÀ NỘI | 4.300 |
PHỤ LỤC VII
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN GÒ VẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | ĐƯỜNG SỐ 10 (CÂY TRÂM) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
48 | NGUYỄN THÁI SƠN | GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH | NGUYỄN KIỆM | 16.800 |
NGUYỄN KIỆM | PHẠM NGŨ LÃO | 18.000 | ||
PHẠM NGŨ LÃO | PHAN VĂN TRỊ | 20.000 | ||
PHAN VĂN TRỊ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 11.800 | ||
DƯƠNG QUẢNG HÀM | CUỐI ĐƯỜNG | 11.800 | ||
56 | PHẠM HUY THÔNG | PHAN VĂN TRỊ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 12.000 |
PHỤ LỤC VIII
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN TÂN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | BÁC ÁI | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI) | 9.400 |
4 | BÙI CẨM HỒ | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA | 9.700 |
7 | CÁCH MẠNG | LŨY BÁN BÍCH | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | 10.800 |
70 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | BÌNH LONG | LƯU CHÍ HIẾU | 8.400 |
94 | ĐƯỜNG T6 | LÊ TRỌNG TẤN | ĐƯỜNG S1 | 6.600 |
107 | HUỲNH VĂN CHÍNH | KHUÔNG VIỆT | CHUNG CƯ HUỲNH VĂN CHÍNH 1 | 10.800 |
161 | NGUYỄN MỸ CA | ĐƯỜNG CÂY KEO | TRẦN QUANG QUÁ | 9.400 |
213 | TỰ QUYẾT | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | CUỐI ĐƯỜNG | 9.400 |
245 | ĐƯỜNG DC6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.400 |
246 | ĐƯỜNG DC13 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
247 | ĐƯỜNG DC8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
PHỤ LỤC IX
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN PHÚ NHUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
43 | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC | HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ | 13.800 |
50 | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU | RANH BÌNH THẠNH | 13.900 |
29 | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN ĐĂNG LƯU | TRẦN KẾ XƯƠNG | 20.400 |
TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN XÍCH LONG | 13.900 | ||
PHAN XÍCH LONG | TRƯỜNG SA | 30.000 | ||
54 | HỒNG HÀ | RANH QUẬN TÂN BÌNH | HOÀNG MINH GIÁM | 18.000 |
HOÀNG MINH GIÁM | BÙI VĂN THÊM | 16.000 |
PHỤ LỤC X
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐỂN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E, 6D, 21C THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
218 | LÊ NGUNG | NGUYỄN CỬU PHÚ | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG | 2.700 |
272 | VÕ TRẦN CHÍ | QUỐC LỘ 1 | RANH BÌNH CHÁNH | 2.700 |
236 | NGUYỄN CỬU PHÚ | TỈNH LỘ 10 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 4.000 |
263 | TRẦN VĂN GIÀU | TÊN LỬA | QUỐC LỘ 1 | 8.800 |
QUỐC LỘ 1 | GIÁP RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 3.500 |
PHỤ LỤC XI
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | LÊ VĂN LƯƠNG | CẦU RẠCH ĐĨA | CẦU LONG KIÊN | 4.200 |
CẦU LONG KIỂN | CẦU RẠCH TÔM | 3.300 | ||
CẦU RẠCH TÔM | CẦU RẠCH DƠI | 2.400 | ||
22 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VITACO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
23 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRUNG TÂM SINH HOẠT THANH THIẾU NIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.350 |
PHỤ LỤC XII
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | NGUYỄN THỊ THẢNH | ĐẶNG THÚC VỊNH | KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 610 |
6 | BÀ ĐIỂM 12 | QUỐC LỘ 1 | THÁI THỊ GIỮ | 780 |
11 | NGUYỄN THỊ HUÊ | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 1.560 |
12 | THÁI THỊ GIỮ | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 22 | 1.820 |
21 | NGUYỄN THỊ ĐIỆP | ĐÔNG THẠNH 2-3-1 | HUỲNH THỊ NA | 610 |
25 | ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH 2 | TRUNG MỸ | RẠCH HÓC MÔN | 520 |
27 | NGUYỄN THỊ PHA | ĐẶNG THÚC VỊNH | TRỊNH THỊ DỐI | 780 |
28 | HUỲNH THỊ NA | BẾN ĐÒ THỚI THUẬN | TRẦN QUANG CƠ | 610 |
29 | ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 5 | ĐẶNG THÚC VỊNH | TRỊNH THỊ DỐI | 780 |
33 | LÊ VĂN PHIÊN | LÝ THƯỜNG KIỆT (NGÂN HÀNG THƯƠNG TÍN) | LÝ THƯỜNG KIỆT | 1.300 |
34 | ĐƯỜNG KP2-02 ( Thị trấn Hóc Môn ) | LÊ VĂN PHIÊN | MƯƠNG THOÁT NƯỚC (NHÀ ÔNG HAI CHÂU) | 1.040 |
47 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP | LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) | HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) | 650 |
49 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 | LÊ THỊ LƠ | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 700 |
52 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | LÊ THỊ LƠ | 610 |
55 | ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | RẠCH HÓC MÔN | TRẦN THỊ BỐC | 1.170 |
59 | NGUYỄN THỊ NUÔI | NGÃ 3 LAM SƠN | HƯƠNG LỘ 60 | 1.560 |
60 | TRỊNH THỊ DỐI | NGUYỄN ẢNH THỦ | ĐẶNG THÚC VỊNH | 940 |
66 | BÙI THỊ LÙNG | TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | TRỊNH THỊ MIẾNG | 780 |
67 | NGUYỄN THỊ SÁU | TRẦN THỊ BỐC | NGUYỄN THỊ NGÂU | 700 |
68 | LIÊN ẤP: 2-6-7 XÃ ĐÔNG THẠNH | ĐẶNG THÚC VỊNH | TRỊNH THỊ DỐI | 650 |
70 | LIÊN ẤP: 5-7 XÃ ĐÔNG THẠNH | ĐẶNG THÚC VỊNH | TRỊNH THỊ DỐI | 780 |
71 | VÕ THỊ HỒI | QUỐC LỘ 22 | TRẦN VĂN MƯỜI | 520 |
TRẦN VĂN MƯỜI | KÊNH TIÊU LIÊN XÃ | 470 | ||
74 | TRẦN THỊ BỐC | QUANG TRUNG | TRỊNH THỊ MIẾNG | 1.040 |
76 | NGUYỄN THỊ NGÂU | ĐẶNG THÚC VỊNH | ĐỖ VĂN DẬY | 610 |
81 | NAM LÂN 5 | QUỐC LỘ 1 | THÁI THỊ GIỮ | 780 |
89 | VÕ THỊ ĐẦY | CẦU BÀ MỄN | ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 | 390 |
104 | HUỲNH THỊ MÀI | DƯƠNG CÔNG KHI | DƯƠNG CÔNG KHI | 650 |
136 | THỚI TAM THÔN 11A (Thới Tam Thôn ) | ĐẶNG THÚC VỊNH | TRẦN THỊ BỐC | 780 |
137 | THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) | TRỊNH THỊ MIẾNG | PHẠM THỊ GIÂY | 780 |
139 | LÊ THỊ LƠ | NGÃ 3 CÂY DONG | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 | 650 |
146 | TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) | BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) | NGUYỄN THỊ NGÂU | 910 |
149 | TRUNG ĐÔNG 7 (Thới Tam Thôn) | NGUYỄN THỊ NGÂU | CẦU ĐỘI 4 | 390 |
150 | TRUNG ĐÔNG 8 (Thới Tam Thôn) | NGUYỄN THỊ NGÂU | RẠCH HÓC MÔN | 390 |
154 | PHẠM THỊ GIÂY | TÔ KÝ | KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 780 |
155 | TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGUYỄN THỊ NGÂU | 910 |
179 | XUÂN THỚI 8 | TRẦN VĂN MƯỜI | VÕ THỊ HỒI | 520 |
180 | XUÂN THỚI 9 | XUÂN THỚI 3 | VÕ THỊ HỒI | 470 |
181 | NGUYỄN THỊ ĐÀNH | NGUYỄN VĂN BỨA | DƯƠNG CÔNG KHI | 470 |
182 | XUÂN THỚI SƠN 16 | NGUYỄN THỊ ĐÀNH | TRƯƠNG THỊ NHƯ | 470 |
183 | LÊ THỊ KIM | NGUYỄN VĂN BỨA | DƯƠNG CÔNG KHI | 470 |
184 | NGUYỄN VĂN BỨA | CUỐI XUÂN THỚI SƠN 20 | 610 | |
189 | XUÂN THỚI SƠN 26 (Xuân Thới Sơn) | NGUYỄN VĂN BỨA | NGUYỄN THỊ ĐÀNH | 520 |
190 | XUÂN THỚI SƠN 27 (Xuân Thới Sơn ) | XUÂN THỚI SƠN 26 | NGUYỄN THỊ ĐÀNH | 520 |
193 | TRƯƠNG THỊ NHƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 470 |
195 | NGUYỄN THỊ LY | XUÂN THỚI SƠN 8 | ĐẶNG CÔNG BỈNH | 520 |
196 | NGUYỄN THỊ LY | DƯƠNG CÔNG KHI | XUÂN THỚI SƠN 6 | 520 |
197 | XUÂN THỚI SƠN A (Xuân Thới Sơn ) | RANH XÃ TÂN THỚI NHÌ | NGUYỄN THỊ LY | 520 |
PHỤ LỤC XIII
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
84 | TỈNH LỘ 2 | QUỐC LỘ 22 | SUỐI LỘI | 1.050 |
SUỐI LỘI | TỈNH LỘ 8 | 900 | ||
TỈNH LỘ 8 | NGUYỄN VĂN KHẠ | 450 | ||
ĐIỂM GIAO CỦA NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI | NGÃ TƯ SỞ | 450 | ||
NGÃ TƯ SỞ | RANH TỈNH TÂY NINH | 360 | ||
88 | HÀ DUY PHIÊN | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 900 |
PHỤ LỤC XIV
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
212 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH- TRUNG LƯƠNG | RANH LONG AN | SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | 2.500 |
SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) | 2.200 | ||
248 | VÕ TRẦN CHÍ | NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM | RANH XÃ TÂN KIÊN - TÂN NHỰT | 1.500 |
RANH XÃ TÂN KIÊN -TÂN NHỰT | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.500 |
PHỤ LỤC XV
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐỂN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỬ) | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG ÚT) | 660 |