Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu văn bản: 38/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Ngày ban hành: 21-07-2017
- Ngày có hiệu lực: 24-07-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2680 ngày (7 năm 4 tháng 5 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2017/NQ-HĐND | Lạng Sơn, ngày 21 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐƯỢC TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ khoản 17, Điều 2 Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu; bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
2. Đối tượng thu phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu về đất đai (bao gồm cả bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính.
3. Mức thu phí như Phụ lục kèm theo.
4. Tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí: Đơn vị tổ chức thu phí được trích để lại 10% trên tổng số phí thu được trước khi nộp vào ngân sách Nhà nước để trang trải cho các hoạt động tổ chức thu phí. Phần còn lại 90% nộp vào ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Nghị quyết này thay thế phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại mục 4 Nghị quyết số 48/2003/NQ-HĐND KXIII ngày 22 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương năm 2004; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện, thành phố ổn định trong 03 năm (2004-2006); định mức phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2004; mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVI, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 38 /2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu: (1.000 đồng) | |||
Cung cấp trực tiếp | Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin ĐT | |||||
Đối với thông tin dạng giấy | Đối với thông tin dạng số | Đối với thông tin dạng giấy | Đối với thông tin dạng số | |||
I | Hồ sơ tài liệu đất đai |
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
2 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
3 | Hồ sơ đo đạc địa chính | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
4 | Hồ sơ địa chính | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
5 | Hồ sơ thống kê đất đai, kiểm kê đất đai | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
6 | Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
7 | Hồ sơ đánh giá đất | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
8 | Hồ sơ xây dựng bảng giá đất | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
9 | Hồ sơ thẩm định và bồi thường | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
10 | Hồ sơ chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
11 | Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
12 | Số liệu phân hạng, đánh giá đất | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
13 | Số liệu tài liệu thổ nhưỡng | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
14 | Số liệu tài liệu bản đồ đất | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
15 | Số liệu điều tra về giá đất | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
16 | Thông tin về giá của thửa đất | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
17 | Thông tin Quy hoạch của thửa đất | 01 trang A4 | 40 | 35 | 45 | 40 |
18 | Tài liệu kết quả đấu giá quyền sử dụng đất | 01 trang A4 | 40 |
| 40 |
|
19 | Tài liệu Scan (in mầu) | 01 trang A4 | 50 | 40 | 55 | 45 |
II | Các loại bản đồ |
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ phân hạng đất | 01 mảnh A1 | 955 | 80 | 99 | 80 |
2 | Bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất | 01 mảnh A1 | 95 | 80 | 99 | 80 |
3 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất (vector) | 01 mảnh A1 |
| 80 |
| 80 |
4 | Bản đồ Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (vector) | 01 mảnh A1 |
| 80 |
| 80 |
5 | Bản đồ đo đạc địa chính | 01 mảnh A1 | 95 | 80 | 99 | 80 |
6 | Các loại bản đồ trong Atllas Lạng Sơn | 01 mảnh A1 | 95 | 80 | 99 | 80 |
7 | Chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính | 01 mảnh A1 | 100 | 100 | 100 | 90 |
8 | Các loại bản đồ chuyên đề khác (trừ bản đồ hành chính, địa chính cơ sở, bản đồ địa chính, bản đồ địa hình) | 01 mảnh A1 | 95 | 100 | 100 | 80 |
III | Hồ sơ khác |
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | 10 thửa | 45 |
| 50 |
|