Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu văn bản: 1427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 20-07-2017
- Ngày có hiệu lực: 20-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2685 ngày (7 năm 4 tháng 10 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1427/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 20 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 976/TTr-STTTT ngày 20 tháng 6 năm 2017 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 834/STP-KSTTHC ngày 12 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 34 (ba mươi tư) thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận.
3. Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực bưu chính |
1 | Cấp giấy phép bưu chính |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3 | Cấp lại giấy phép Bưu chính khi hết hạn |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
II | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
1 | Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
III | Lĩnh vực báo chí |
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
2 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
3 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
4 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
5 | Cho phép họp báo (trong nước) |
6 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
7 | Phát hành thông cáo báo chí |
IV | Lĩnh vực xuất bản |
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm hội chợ xuất bản phẩm |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13 | Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
14 | Đăng ký sử dụng máy photo màu, máy in có chức năng photo màu |
15 | Chuyển nhượng máy photo màu, máy in có chức năng photo màu |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế
1. Danh mục Thủ tục hành chính bị thay thế ban hành kèm theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực báo chí, xuất bản |
1 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho các cơ quan, tổ chức, trên địa bàn tỉnh |
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
4 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
5 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin |
6 | Thủ tục cấp phép hoạt động chương trình thu, phát tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh |
7 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức họp báo |
8 | Thủ tục cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền liên quan cho tổ chức trên địa bàn tỉnh (thuộc lĩnh vực báo chí, xuất bản). |
9 | Thủ tục cấp giấy phép cung cấp thông tin, thiết lập trang tin điện tử trên internet cho cơ, quan, tổ chức, doanh nghiệp. |
10 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ nhà báo cho các cơ quan báo chí trong tỉnh. |
| Tổng cộng: 10 thủ tục. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế ban hành kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực báo chí, xuất bản |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin |
2 | Thủ tục cấp phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
3 | Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
4 | Thủ tục cấp giấy xác nhận in vàng mã |
5 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công sản phẩm không phải là xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân địa phương |
6 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh cho các cá nhân, tổ chức |
7 | Cấp giấy phép in đối với sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương |
II | Lĩnh vực bưu chính và chuyển phát |
8 | Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát (trong phạm vi nội tỉnh) |
9 | Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (trong phạm vi nội tỉnh) |
III | Lĩnh vực viễn thông |
10 | Thỏa thuận vị trí lắp đặt trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) |
| Tổng cộng: 10 thủ tục |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |