cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu văn bản: 21/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 18-07-2017
  • Ngày có hiệu lực: 28-07-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2676 ngày (7 năm 4 tháng 1 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2017/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 18 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 98/TTr-SLĐTBXH ngày 28/6/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, như sau:

1. Đối tượng đào tạo:

+ Đối tượng nhóm I: Người khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật.

+ Đối tượng nhóm II: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, buôn đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

+ Đối tượng nhóm III: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất; lao động nữ bị mất việc làm.

+ Đối tượng nhóm IV: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

+ Đối tượng nhóm V: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.

Ngoài ra các đối tượng nhóm I, II, III, IV, V phải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Đắk Lắk.

2. Về thời gian đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng cho một người học nghề trên một khóa học: (có phụ lục kèm theo)

3. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại:

a) Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.

b) Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học.

c) Mức hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên;

Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn, buôn thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên.

4. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện gồm ngân sách Trung ương (Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và các chương trình mục tiêu khác…); ngân sách địa phương (ngân sách cấp huyện), kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp và các nguồn hợp pháp khác.

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị, địa phương quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ theo Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành khác.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh và bãi bỏ Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28/7/2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ LĐTBXH (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TTHĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Dạy nghề (Bộ LĐTBXH);
- Sở Tư pháp;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
-
Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Công báo tỉnh;
-
Website tỉnh, Đài PTTH tỉnh;
- Phòng TH, KT, NLNMT;
- Lưu: VT, KGVX.(T.60)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

PHỤ LỤC

MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
(Đính kèm Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh)

TT

Tên nghề

MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
(đồng/người/khóa học)

Thời gian (tháng)

Đối tượng nhóm I

Đối tượng nhóm II

Đối tượng nhóm III

Đối tượng nhóm IV

Đối tượng nhóm V

1

Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

2

Hàn hơi và Inox

4

-

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

3

Sửa chữa lắp ráp máy tính

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

4

Sửa chữa máy nông nghiệp

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

5

Điện tử dân dụng

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

6

May dân dụng

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

7

Sửa chữa xe gắn máy

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

8

Xây dựng dân dụng

4

-

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

9

Điện dân dụng

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

10

Mây tre đan kỹ nghệ

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

11

Sửa chữa điện thoại di động

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

12

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

13

Công nghệ ô tô

4

-

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

14

Cắt gọt kim loại

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

15

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

4

5.900.000

3.900.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

16

Kỹ thuật nấu ăn

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

17

Quản trị khách sạn

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

18

Nghiệp vụ du lịch

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

19

Chăm sóc người già, người tàn tật

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

20

Bán hàng

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

21

Bảo vệ

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

22

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

23

Thủ công (làm chổi đốt, tăm tre, nhang…)

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

24

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản cây lương thực

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

25

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

26

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

27

Lắp đặt điện nội thất

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

28

Ren thủ công

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

29

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

30

Nghiệp vụ nhà hàng

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

31

Nghiệp vụ lễ tân

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

32

Nghiệp vụ buồng

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

33

Kỹ thuật pha chế đồ uống

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

34

Nghiệp vụ hướng dẫn và giao tiếp du lịch

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

35

Nghiệp vụ bếp Á - Âu

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

36

Chăm sóc da

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

37

Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

38

Hàn điện

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

39

Lắp đặt điện nước

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

40

Vận hành máy thi công công trình

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

41

Trang điểm thẩm mỹ

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

42

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

43

Sửa chữa hệ thống âm thanh Cassette và Radio

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

44

Thiết kế tạo mẫu tóc

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

45

Kỹ thuật gò hàn nông thôn

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

46

Mộc dân dụng

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

47

Kinh doanh tạp hóa

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

48

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

49

Dịch vụ chăm sóc gia đình

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

50

Chế biến gỗ

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

51

Móc thủ công

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

52

Trồng và khai thác mủ Cao su

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

53

Chăm sóc trẻ em

3

-

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

54

Mộc mỹ nghệ

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

55

Đan lát thủ công

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

56

Dệt thổ cẩm

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

57

May công nghiệp

3

5.350.000

3.350.000

2.350.000

1.850.000

1.550.000

58

Khuyến nông lâm

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

59

Chăn nuôi Heo

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

60

Chăn nuôi Gà

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

61

Chăn nuôi Trâu, Bò

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

62

Nuôi Ong

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

63

Nuôi nhím, Cầy hương, chim Trĩ, Dúi

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

64

Nuôi Hươu, Nai

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

65

Nuôi Rắn, Kỳ đà, Tắc kè

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

66

Nuôi Tôm càng xanh

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

67

Nuôi Cá lồng bè nước ngọt

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

68

Nuôi Ba ba

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

69

Nuôi Cá truyền thống (cá Rô đồng, Chép, Mè, Trắm…)

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

70

Nuôi Cá bống tượng

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

71

Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

72

Trồng và chăm sóc cây Cà phê

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

73

Trồng và chăm sóc cây Ca cao

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

74

Trồng và chăm sóc cây Tiêu

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

75

Trồng và chăm sóc cây Điều

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

76

Trồng và khai thác Nấm

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

77

Trồng và khai thác rừng trồng

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

78

Sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

79

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

80

Trồng hoa (hoa Lan, cúc…)

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

81

Sản xuất cây giống (Cao su, Cà phê, Tiêu…)

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

82

Quản lý trang trại

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

83

Xoa bóp bấm huyệt

2

4.000.000

2.500.000

1.800.000

1.500.000

1.200.000

84

Trồng Ngô (bắp)

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000

85

Trồng rau an toàn

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000

86

Trồng Măng tây

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000

87

Nhân giống cây ăn quả

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000

88

Sơ chế và bảo quản Cà phê

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000

89

Trồng Lúa năng suất cao

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000

90

Trồng đào, quất cảnh

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000

91

Trồng rau công nghệ cao

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000

92

Trồng đậu nành, đậu phụng

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000

93

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000

94

Chế biến sản phẩm từ bột đậu nành

1,5

3.500.000

2.300.000

1.500.000

1.200.000

1.000.000