Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
- Số hiệu văn bản: 01/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Ngày ban hành: 14-07-2017
- Ngày có hiệu lực: 25-07-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 515 ngày (1 năm 5 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-12-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 14 tháng 07 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 252 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; diện tích đất cần thu hồi là 1.240,8 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án | Mã | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất cần thu hồi (m2) | Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng) | ||||||
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố,… | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Tổng diện tích | Trong đó lấy từ loại đất | |||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất ở | Đất khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 2.159.280 | 1.993.958 |
| 800 | 164.522 | 224.134.862 |
1 | Quy hoạch khu dân cư (Khu tái định cư dự án khu công nghiệp chuyên nông nghiệp) | ONT | Các thôn | An Đồng | Quỳnh Phụ | 94.000 | 94.000 |
|
|
| 9.870.000 |
2 | Quy hoạch khu dân cư | ONT |
| Minh Quang | Vũ Thư | 1.614 |
|
|
| 1.614 | 330.870,00 |
3 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đại Hội | Tân Hòa | Vũ Thư | 15.000 | 13.700 |
|
| 1.300 | 1.705.000,00 |
4 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Rộc + Đồng Tông | Vũ Hội | Vũ Thư | 96.000 | 96.000 |
|
|
| 10.080.000,00 |
5 | Dự án Khu dân cư thương mại, siêu thị và chợ Cọi | ONT | Trung Lập | Vũ Hội | Vũ Thư | 97.906 | 97.906 |
|
|
| 10.280.130,00 |
6 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | La trạng, Tân Tòa, Ngọc Tiên, Nam Tiên, Song Thủy | Vũ Tiến | Vũ Thư | 28.120 | 19.456 |
|
| 8.664 | 3.819.000,00 |
7 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn 6 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 55.418 | 43.900 |
|
| 11.518 | 6.970.690,00 |
8 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thụy Bình | Tân Phong | Vũ Thư | 8.000 | 8.000 |
|
|
| 840.000,00 |
9 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bùi Xá, Thanh Nội | Minh Lăng | Vũ Thư | 40.000 | 30.000 |
|
| 10.000 | 5.200.000,00 |
10 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thuận Nghiệp (Khu thủy sản) | Bách Thuận | Vũ Thư | 20.000 | 15.000 |
|
| 5.000 | 2.600.000,00 |
11 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Trung | Song Lãng | Vũ Thư | 500 |
|
|
| 500 | 102.500,00 |
12 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Mỳ, Dũng Thượng | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 60.000 | 60.000 |
|
|
| 6.300.000,00 |
13 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thọ Sơn | Minh Châu | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
| 330.000 |
14 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bắc + Trung | Đông Sơn | Đông Hưng | 18.000 | 18.000 |
|
|
| 1.980.000 |
15 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Ba Vì | Liên Giang | Đông Hưng | 900 | 900 |
|
|
| 99.000 |
16 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Ba Vì | Liên Giang | Đông Hưng | 8.700 | 8.600 |
|
| 100 | 946.000 |
17 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Kim Châu 2 | An Châu | Đông Hưng | 8.100 | 8.100 |
|
|
| 891.000 |
18 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Nam Hải | Đông Các | Đông Hưng | 700 | 700 |
|
|
| 77.000 |
19 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đông Các | Đông Các | Đông Hưng | 1.500 | 1.500 |
|
|
| 165.000 |
20 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bắc Lịch Động + Nam Hải | Đông Các | Đông Hưng | 58.000 | 56.000 |
|
| 2.000 | 6.160.000 |
21 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Duyên Tục | Phú Lương | Đông Hưng | 9.100 | 8.900 |
|
| 200 | 979.000 |
22 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Duyên Tục | Phú Lương | Đông Hưng | 1.200 | 1.200 |
|
|
| 132.000 |
23 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Duyên Trang Đông | Phú Lương | Đông Hưng | 6.400 | 4.600 |
|
| 1.800 | 506.000 |
24 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đông Đô | Hồng Giang | Đông Hưng | 13.000 | 13.000 |
|
|
| 1.430.000 |
25 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tây Bình Cách | Đông Xá | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
| 330.000 |
26 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Sổ | Chương Dương | Đông Hưng | 800 | 800 |
|
|
| 88.000 |
27 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Văn Ông Đông | Đông Vinh | Đông Hưng | 3.900 | 3.900 |
|
|
| 429.000 |
28 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Cổ Xá | Phong Châu | Đông Hưng | 2.300 | 2.300 |
|
|
| 253.000 |
29 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đồng Lang | Đông Vinh | Đông Hưng | 14.800 | 14.800 |
|
|
| 1.628.000 |
30 | Quy hoạch khu dân cư | ONT |
| Đông Quang | Đông Hưng | 1.800 | 1.800 |
|
|
| 198.000 |
31 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Khánh Lai | Tây Dô | Hưng Hà | 3.400 | 3.400 |
|
|
| 357.000 |
32 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Duyên Trường | Tây Đô | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 210.000 |
33 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Nội Thôn | Tây Đô | Hưng Hà | 3.500 | 3.500 |
|
|
| 367.500 |
34 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đôn Nông, Văn Mỹ | Đoan Hùng | Hưng Hà | 13.000 | 13.000 |
|
|
| 1.365.000 |
35 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Trung Đằng | Hùng Dũng | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
| 525.000 |
36 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Nhân Phú | Hùng Dũng | Hưng Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
| 735.000 |
37 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tân Dân | Hòa Bình | Hưng Hà | 7.800 | 7.000 |
|
| 800 | 735.000 |
38 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Nham Lang | Tân Tiến | Hưng Hà | 11.500 | 3.000 |
|
| 8.500 | 315.000 |
39 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Lương Ngọc | Tân Tiến | Hưng Hà | 10.500 | 10.500 |
|
|
| 1.102.500 |
40 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | An Nhân | Tân Tiến | Hưng Hà | 500 |
|
|
| 500 | 52.500 |
41 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Hà Tiến | Dân Chủ | Hưng Hà | 15.300 | 14.000 |
|
| 1.300 | 1.606.500 |
42 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Hà Thắng | Dân Chủ | Hưng Hà | 100 |
|
|
| 100 | 10.500 |
43 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đan Hội | Dân Chủ | Hưng Hà | 400 |
|
|
| 400 | 42.000 |
44 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tiền Phong | Chi Lăng | Hưng Hà | 7.600 | 300 |
|
| 7.300 | 31.500 |
45 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Minh Khai | Chi Lăng | Hưng Hà | 600 |
|
|
| 600 | 63.000 |
46 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Quyết Tiến | Chi Lăng | Hưng Hà | 4.000 | 4.000 |
|
|
| 420.000 |
47 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Trần Phú | Chi Lăng | Hưng Hà | 18.700 | 18.000 |
|
| 700 | 1.890.000 |
48 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tân Tiến | Chi Lăng | Hưng Hà | 500 |
|
|
| 500 | 52.500 |
49 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thanh Cách | Minh Khai | Hưng Hà | 98.000 | 90.000 |
|
| 8.000 | 9.450.000 |
50 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tây Nha, Dương Xá, | Tiến Đức | Hưng Hà | 12.000 | 12.000 |
|
|
| 1.260.000 |
51 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Phú Ốc | Thái Hưng | Hưng Hà | 9.500 | 9.500 |
|
|
| 997.500 |
52 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đồng Vọng | Thái Hưng | Hưng Hà | 1.100 | 400 |
|
| 700 | 42.000 |
53 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Phương La | Thái Phương | Hưng Hà | 50.000 | 49.000 |
|
| 1.000 | 5.145.000 |
54 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Sòi | Phúc Khánh | Hưng Hà | 10.000 | 9.500 |
|
| 500 | 997.500 |
55 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Khánh Mỹ | Phúc Khánh | Hưng Hà | 52.300 | 45.500 |
|
| 6.800 | 4.777.500 |
56 | Quy hoạch khu dân cư (Dự án quy hoạch dân cư tập trung Bắc đồng đầm) | ONT | Bắc Đồng Đầm | Tây Sơn | Tiền Hải | 75.500 | 75.500 |
|
|
| 7.927.500 |
57 | Quy hoạch khu dân cư | ONT |
| Đông Cơ | Tiền Hải | 20.000 | 20.000 |
|
|
| 2.100.000 |
58 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Mỹ Đức | Đông Trung | Tiền Hải | 14.000 | 14.000 |
|
|
| 1.470.000 |
59 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Minh Châu | Đông Minh | Tiền Hải | 4.400 | 4.400 |
|
|
| 462.000 |
60 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Kênh Xuyên | Đông Xuyên | Tiền Hải | 22.400 | 22.400 |
|
|
| 2.352.000 |
61 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tân Lạc | Đông Hoàng | Tiền Hải | 29.000 | 29.000 |
|
|
| 3.045.000 |
62 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Vũ Xá | Đông Hoàng | Tiền Hải | 3.100 | 3.100 |
|
|
| 325.500 |
63 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bình Trật Nam, Bình… | An Bình | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
| 630.000 |
64 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Hưng Đạo | Bình Minh | Kiến Xương | 4.500 | 4.500 |
|
|
| 472.500 |
65 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Quân Hành | Bình Nguyên | Kiến Xương | 20.000 | 19.000 |
|
| 1.000 | 2.058.000 |
66 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Khả Phú | Bình Thanh | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
| 525.000 |
67 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Cao Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 400 |
|
|
| 400 | 42.000 |
68 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Cao Bạt Nang | Đình Phùng | Kiến Xương | 4.200 |
|
|
| 4.200 | 44.100 |
69 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đoài | Hòa Bình | Kiến Xương | 7.600 | 7.600 |
|
|
| 798.000 |
70 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Khả Cảnh | Hồng Tiến | Kiến Xương | 17.000 | 17.000 |
|
|
| 1.785.000 |
71 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 4.500 | 4.500 |
|
|
| 472.500 |
72 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Hưng Tiến | Quang Bình | Kiến Xương | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 105.000 |
73 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Nghĩa Môn | Quang Hưng | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
| 315.000 |
74 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Trinh Hoàng | Vũ Lễ | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
| 157.500 |
75 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tri Lễ | Vũ Lễ | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
| 157.500 |
76 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 210.000 |
77 | Quy hoạch khu dân cư | ONT |
| Vũ Ninh | Kiến Xương | 8.000 | 5.000 |
|
| 3.000 | 714.000 |
78 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn 3 | Vũ Quý | Kiến Xương | 42.000 | 29.000 |
|
| 13.000 | 3.234.000 |
79 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Trung Bắc | Vũ Sơn | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
| 420.000 |
80 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Quyết Tiến | Vũ Sơn | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
| 1.050.000 |
81 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bình Sơn | Vũ Tây | Kiến Xương | 1.400 | 1.400 |
|
|
| 147.000 |
82 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Hợp Tiến + Đại Hải | Vũ Tây | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
| 735.000 |
83 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đồng Tâm | Vũ Tây | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 105.000 |
84 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bình Sơn | Vũ Tây | Kiến Xương | 1.000 | 1 000 |
|
|
| 105.000 |
85 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn 4 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 1.200 | 1.200 |
|
|
| 126.000 |
86 | Khu dân cư phía Đông đường Võ Nguyên Giáp (đối diện khu nhà ở thương mại) | ONT |
| Đông Mỹ | Thái Bình | 230.000 | 201.200 |
|
| 28.800 | 24.150.000 |
87 | Tổ hợp dịch vụ, thương mại và nhà ở | ONT |
| Phú Xuân | Thái Bình | 58.300 | 58.300 |
|
|
| 6.121.500 |
88 | Quy hoạch khu dân cư (giáp sông Bạch) | ONT |
| Phú Xuân | Thái Bình | 54.900 | 48.800 |
| 800 | 5.300 | 5.764.500 |
89 | Đất ở trong khu QH chi tiết khu dân cư, tái định cư tại lô đất NO1, NO3, NO4 trong QH khu dịch vụ tổng hợp Phú Xuân) | ONT |
| Phú Xuân | Thái Bình | 3.500 |
|
|
| 3.500 | 367.500 |
90 | Quy hoạch điểm dân cư tại khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần sản xuất xuất nhập khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Thái Bình | ONT |
| Vũ Chính | Thái Bình | 1.200 |
|
|
| 1.200 | 126.000 |
91 | Quy hoạch khu dân cư (dự án đối ứng BT tuyến đường 454 (223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao tuyến tránh S1 Quốc lộ 10) | ONT |
| Tân Bình | Thái Bình | 399.000 | 399.000 |
|
|
| 41.895.000 |
92 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | X1, X5, X6 thôn Bắc | Thái Học | Thái Thụy | 230 |
|
|
| 230 | 9.660,00 |
93 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | X2 thôn Trung | Thái Học | Thái Thụy | 863 | 713 |
|
| 150 | 81.165,00 |
94 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | X7 thôn Đông | Thái Học | Thái Thụy | 3.413 | 2.527 |
|
| 886 | 302.547,00 |
95 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn 1 An Định | Thụy Văn | Thái Thụy | 3.600 |
|
|
| 3.600 | 151.200,00 |
96 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Cao Trai | Thụy Việt | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
| - | 525.000,00 |
97 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đông | Thụy Dương | Thái Thụy | 560 |
|
|
| 560 | 23.520,00 |
98 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Vạn Xuân Đông | Thụy Xuân | Thái Thụy | 750 |
|
|
| 750 | 31.500,00 |
99 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Vạn Xuân Đông | Thụy Xuân | Thái Thụy | 400 |
|
|
| 400 | 16.800,00 |
100 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Bình Xuân | Thụy Xuân | Thái Thụy | 3.000 |
|
|
| 3.000 | 126.000.00 |
101 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đông, Tây, Đồng Cửa | Thụy Lương | Thái Thụy | 29.656 | 29.656 |
|
| - | 3.113.880,00 |
102 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Phú Uyên | Thái Tân | Thái Thụy | 12.000 | 12.000 |
|
| - | 1.260.000,00 |
103 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Cao Sơn | Thái Hòa | Thái Thụy | 3.000 |
|
|
| 3.000 | 126.000,00 |
104 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Duyên Lễ, Nam Tân, | Thái Hòa | Thái Thụy | 4.000 |
|
|
| 4.000 | 168.000,00 |
105 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Chí Thiện | Mỹ Lộc | Thái Thụy | 600 |
|
|
| 600 | 25.200,00 |
106 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Đông Thọ | Thái Thượng | Thái Thụy | 1.500 | 1.500 |
|
| - | 157.500,00 |
107 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thái An xâm canh | Thái Hồng | Thái Thụy | 2.800 |
|
|
| 2.800 | 117.600,00 |
108 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Lễ Thần Đông,… | Thái An | Thái Thụy | 750 |
|
|
| 750 | 31.500,00 |
109 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Vạn Đồn | Thụy Hồng | Thái Thụy | 2.000 |
|
|
| 2.000 | 84.000,00 |
II | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
| 121.498 | 70.300 |
|
| 51.198 | 11.077.290 |
110 | Quy hoạch khu dân cư | ODT | An Tảo, Đặng Xá | Hưng Nhân | Hưng Hà | 20.000 | 19.000 |
|
| 1.000 | 1.995.000 |
111 | Quy hoạch khu dân cư | ODT | Khu Đầu | Hưng Nhân | Hưng Hà | 8.000 | 8.000 |
|
|
| 840.000 |
112 | Quy hoạch khu dân cư | ODT | Khu Tân Tiến, Cộng Hòa | TT Thanh Nê | Kiến Xương | 18.500 | 18.500 |
|
|
| 1.942.500 |
113 | Quy hoạch khu dân cư | ODT |
| TT Thanh Nê | Kiến Xương | 3.000 |
|
|
| 3.000 | 315.000 |
114 | Quy hoạch khu dân cư | ODT | Khu Tân Tiến | TT Thanh Nê | Kiến Xương | 23.000 | 23.000 |
|
|
| 2.415.000 |
115 | Quy hoạch dự án nhà ở thương mại Shophouse tại khu đất của Công ty cổ phần in Thái Bình | ODT |
| Đề Thám | Thái Bình | 2.293 |
|
|
| 2.293 | 240.765 |
116 | Khu dân cư giáp Trường nghề phường Hoàng Diệu | ODT |
| Hoàng Diệu | Thái Bình | 5.000 | 1.800 |
|
| 3.200 | 525.000 |
117 | Khu dân cư tại tổ 38 | ODT |
| Hoàng Diệu | Thái Bình | 13.000 |
|
|
| 13.000 | 1.365.000 |
118 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư Ao Phe | ODT |
| Hoàng Diệu | Thái Bình | 390 |
|
|
| 390 | 40.950 |
119 | Khu quy hoạch dân cư khu đất công ty cổ phần y tế Việt Hàn | ODT |
| Trần Lãm | Thái Bình | 7.115 |
|
|
| 7.115 | 747.075 |
120 | Quy hoạch dân cư khu đất nhà văn hóa tổ 25 | ODT |
| Đề Thám | Thái Bình | 200 |
|
|
| 200 | 21.000 |
121 | Quy hoạch khu dân cư (đối ứng dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Thái Thụy) | ODT | Khu 6 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | 21.000 |
|
|
| 21.000 | 630.000 |
III | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
| 21.981 | 17.495 |
|
| 4.486 | 2.032.816 |
122 | Mở rộng trụ sở UBND xã | TSC | Trung | Đông Sơn | Đông Hưng | 4.000 | 4.000 |
|
|
| 440.000 |
123 | Quy hoạch trụ sở UBND xã | TSC | Trần Phú | Nguyên Xá | Đông Hưng | 1.200 |
|
|
| 1.200 | 37.800 |
124 | Quy hoạch xây dựng mới Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình | TSC |
| Hoàng Diệu | Thái Bình | 4.800 | 4.800 |
|
|
| 504.000 |
125 | Quy hoạch trụ sở UBND xã | TSC | Chính | Thụy Chính | Thái Thụy | 7.255 | 7.255 |
|
|
| 761.775,00 |
126 | Quy hoạch trụ sở UBND xã | TSC | An Ninh | Thụy Bình | Thái Thụy | 4.726 | 1.440 |
|
| 3.286 | 289.241,40 |
IV | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
| 1.260.000 |
127 | Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Thái Thụy | DVH | Bao Hàm | Thụy Hà | Thái Thụy | 12.000 | 12.000 |
|
|
| 1.260.000,00 |
V | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
| 3.364 | 1.691 |
|
| 1.673 | 273.029 |
128 | Xây dựng Trạm y tế | DYT | Thôn Bắc | Tây Giang | Tiền Hải | 1.400 | 1.400 |
|
|
| 147.000 |
129 | Trạm Y tế phường Lê Hồng Phong | DYT |
| Lê Hồng Phong | Thái Bình | 400 |
|
|
| 400 | 42.000 |
130 | Xây dựng trạm y tế xã | DYT | An Ninh | Thụy Bình | Thái Thụy | 1.564 | 291 |
|
| 1.273 | 84.029,40 |
VI | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
| 61.312 | 40.986 |
|
| 20.326 | 5.391.660 |
131 | Quy hoạch mở rộng trường mầm non trung tâm | DGD | Quan Đình Bắc | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 1.300 | 1.300 |
|
|
| 136.500 |
132 | Quy hoạch mở rộng trường mầm non | DGD | Mỹ Giả | Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 3.300 |
|
|
| 3.300 | 346.500 |
133 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Phú Lễ Thượng | Tự Tân | Vũ Thư | 7.500 | 7.500 |
|
|
| 787.500.00 |
134 | Quy hoạch trường mầm non xã | DGD | Nam Tiến | Đông Giang | Đông Hưng | 1.200 | 1.200 |
|
|
| 132.000 |
135 | Quy hoạch trường mầm non xã | DGD | Chiềng | Thái Hưng | Hưng Hà | 8.700 | 8.700 |
|
|
| 913.500 |
136 | Quy hoạch mở rộng trường tiểu học | DGD | Khả Tân | Duyên Hải | Hưng Hà | 3.000 | 3.000 |
|
|
| 315.000 |
137 | Quy hoạch mở rộng trường Trung học | DGD | Khả Tân | Duyên Hải | Hưng Hà | 3.100 | 3.100 |
|
|
| 325.500 |
138 | Quy hoạch mở rộng trường mầm non | DGD | Khả Tân | Duyên Hải | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 210.000 |
139 | Mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn | DGD | Khu Quang Trung | TT Thanh Nê | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
| 525.000 |
140 | Mở rộng trường tiểu học (làm bể bơi) | DGD | Bình Sơn | Vũ Tây | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 105.000 |
141 | Mở rộng trường mầm non Bồ Xuyên | DGD |
| Bồ Xuyên | Thái Bình | 326 |
|
|
| 326 | 34.230 |
142 | Quy hoạch xây dựng trường mầm non xã | DGD | Chính | Thụy Chính | Thái Thụy | 4.659 | 4.659 |
|
|
| 489.195,00 |
143 | Mở rộng trường THCS | DGD | An Ninh | Thuy Bình | Thái Thụy | 2.227 | 2.227 |
|
|
| 233.835,00 |
144 | Quy hoạch mở rộng trường mầm non | DGD | Thôn Nha | Thái Giang | Thái Thụy | 6.000 | 1.300 |
|
| 4.700 | 333.900,00 |
145 | Quy hoạch trường THCS | DGD | Cao Mỹ, Cổ Lũng | Mỹ Lộc | Thái Thụy | 8.000 |
|
|
| 8.000 | 336.000,00 |
146 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Thôn Chí Thiện | Mỹ Lộc | Thái Thụy | 4.000 |
|
|
| 4.000 | 168.000,00 |
VII | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
| 36.000 | 31.000 |
|
| 5.000 | 3.815.000 |
147 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tây Thượng Liệt | Đông Tân | Đông Hưng | 7.000 | 7.000 |
|
|
| 770.000 |
148 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | An Nhân | Tân Tiến | Hưng Hà | 5.000 |
|
|
| 5.000 | 525.000 |
149 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Khả Tân | Duyên Hải | Hưng Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
| 735.000 |
150 | Khu liên hiệp thể thao và trung tâm văn hóa | DTT | Phương Ngải | Bình Minh | Kiến Xương | 17.000 | 17.000 |
|
|
| 1.785.000 |
VIII | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
| 7.840.000 | 5.425.925 | 70.000 | 78.400 | 2.265.675 | 823.200.000 |
151 | Quy hoạch khu công nghiệp chuyên nông nghiệp | SKK | Các thôn | An Hiệp, Quỳnh Thọ, An Đồng, An Khê | Quỳnh Phụ | 4.840.000 | 4.005.925 |
| 36.400 | 797.675 | 508.200.000 |
152 | KCN Hàn Quốc - Thái Bình, Việt Nam (KCN Thụy Trường) | SKK |
| Thụy Trường | Thái Thụy | 3.000.000 | 1.420.000 | 70.000 | 42.000 | 1.468.000 | 315.000.000,00 |
IX | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
| 169.500 | 167.500 |
|
| 2.000 | 17.762.500 |
153 | Dự án sản xuất bao bì của Công ty CP công nghiệp Sông Đà | SKN |
| Đông Phong | Đông Hưng | 35.000 | 35.000 |
|
|
| 3.850.000 |
154 | Dự án nhà máy kéo sợi OE của công ty cổ phần Hoa Phượng - Cụm CN Đồng Tu (khu đất đề xuất thực hiện dự án nằm trong Quy hoạch chi tiết nút giao mới Đồng Tu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 28/10/2016) | SKN | Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương | Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương | Hưng Hà | 15.000 | 14.000 |
|
| 1.000 | 1.470.000 |
155 | Doanh nghiệp tư nhân Minh Đạt - Cụm CN Đồng Tu | SKN | Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương | Thị trấn Hưng Hà, Xã Thái Phương | Hưng Hà | 6.000 | 5.000 |
|
| 1.000 | 525.000 |
156 | Cụm công nghiệp Hồng Thái | SKN |
| Hồng Thái | Kiến Xương | 15.500 | 15.500 |
|
|
| 1.627.500 |
157 | Cụm công nghiệp Vũ Ninh | SKN |
| Vũ Ninh | Kiến Xương | 98.000 | 98.000 |
|
|
| 10.290.000 |
X | Đất giao thông | DGT |
|
|
| 1.149.528 | 431.237 |
| 17.400 | 700.891 | 182.204.507 |
158 | Quy hoạch cảng sông | DGT | Các thôn | An Đồng, An Khê | Quỳnh Phụ | 400.000 | 11.500 |
| 3.600 | 384.900 | 62.000.000 |
159 | Đường giao thông | DGT | Khu Cầu Nghìn | Thị trấn An Bài | Quỳnh Phụ | 128.000 | 80.000 |
| 1.000 | 47.000 | 20.374.000 |
160 | Quy hoạch đường vào KCN chuyên nông nghiệp | DGT |
| TT An Bài, An Ninh, An Cầu, An Thái, An Đồng | Quỳnh Phụ | 170.000 | 136.000 |
| 5.000 | 29.000 | 65.498.000 |
161 | QH xây dựng tuyến đường giao 2 khu di tích lịch sử văn hóa Đình Vị Sỹ và đền Diệu Dung công chúa | DGT | Vị Giang | Chí Hòa | Hưng Hà | 10.700 | 10.100 |
| 100 | 500 | 1.123.500 |
162 | Quy hoạch giao thông thuộc dự án quy hoạch dân cư thôn Mỹ Đức xã Đông Trung | DGT | Mỹ Đức | Đông Trung | Tiến Hải | 7.400 | 7.400 |
|
|
| 777.000 |
163 | Quy hoạch giao thông thuộc dự án quy hoạch dân cư tập trung phía Bắc Sân vận động | DGT | Minh Châu | Đông Minh | Tiến Hải | 14.600 | 14.600 |
|
|
| 1.533.000 |
164 | Quy hoạch giao thông, hạ tầng thuộc dự án quy hoạch dân cư tập trung xã Đông Cơ | DGT | Đức Cơ | Đông Cơ | Tiến Hải | 15.000 | 15.000 |
|
|
| 1.575.000 |
165 | Cải tạo nâng cấp đường 457 | DGT |
| Bình Minh + Đình Phùng | Kiến Xương | 6.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 315.000 |
166 | Đường giao thông và khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | DGT | Quang Trung | TT Thanh Nê | Kiến Xương | 28.000 | 28.000 |
|
|
| 2.940.000 |
167 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình Nguyên | DGT |
| Vũ Tây, Bình Nguyên | Kiến Xương | 15.000 | 11.000 |
| 3.000 | 1.000 | 3.018.000 |
168 | Dự án vỉa hè thoát nước đường Long Hưng | DGT |
| Hoàng Diệu | Thái Bình | 2.000 | 1.100 |
| 300 | 600 | 210.000 |
169 | Dự án vỉa hè thoát nước đường Hoàng Văn Thái (đoạn từ đường Vành đai đến cầu Kìm) | DGT |
| Vũ Chính | Thái Bình | 9.800 |
|
| 400 | 9.400 | 1.029.000 |
170 | Đường Võ Nguyên Giáp kéo dài | DGT |
| Đông Mỹ | Thái Bình | 49.000 | 45.000 |
| 4.000 |
| 5.145.000 |
171 | Mở rộng đường giao thông nội đồng vào khu sản xuất kinh doanh | DGT | Đông Hưng | Thái Hà | Thái Thụy | 2.540 | 2.540 |
|
|
| 266.700,00 |
172 | Đường ĐH.98A vào UBND xã Thái Thuần | DGT |
| Thái Thuần | Thái Thụy | 825 | 500 |
|
| 325 | 66.150,00 |
173 | Đất giao thông, thủy lợi trong khu đấu giá | DGT | Đông, Tây, Đồng Cửa | Thụy Lương | Thái Thụy | 60.497 | 60.497 |
|
|
| 6.352.185,00 |
174 | Sửa chữa nâng cấp đường ĐH 92 từ Ngã 3 chợ Bàng đến đường ĐT 461 | DGT |
| Thụy Xuân | Thái Thụy | 9.500 | 1.000 |
|
| 8.500 | 462.000,00 |
175 | Đường Thụy Dũng đến Thụy An | DGT |
| Thụy Dũng, Thụy An | Thái Thụy | 15.000 | 4.000 |
|
| 11.000 | 882.000,00 |
176 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Diêm Hộ | DGT |
| Thái Thượng | Thái Thụy | 205.666 |
|
|
| 205.666 | 8.637.972,00 |
XI | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
| 125.600 | 51.670 |
| 400 | 73.530 | 8.828.610 |
177 | Quy hoạch trạm bơm nước thô và hệ thống ống truyền tải nước thô để lấy nước từ sông Hóa phục vụ cho nhà máy nước An Lễ | DTL | Bến Dằm | An Ninh | Quỳnh Phụ | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 105.000 |
178 | Hành lang thoát lũ | DTL | Khu Cầu Nghìn | TT An Bài | Quỳnh Phụ | 57.200 | 48.670 |
|
| 8.530 | 5.468.610 |
179 | Dự án nâng cấp kè Đào Thành | DLL | Đào Thành | Canh Tân | Hưng Hà | 1.400 |
|
| 400 | 1.000 | 105.000 |
180 | Dự án nâng cấp kè Nham Lang | DTL | Nham Lang | Tân Tiến | Hưng Hà | 3.000 |
|
|
| 3.000 | 315.000 |
181 | Mở rộng nhá máy nước Thành Thụy | DTL | Hệ | Thụy Ninh | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
| 315.000,00 |
182 | Nạo vét luồng vào cảng Diêm Điền | DTL | Bạch Đằng | Thái Thượng | Thái Thụy | 60.000 |
|
|
| 60 000 | 2.520.000,00 |
XII | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
| 5.000 | 2.500 |
|
| 2.500 | 262.500 |
183 | Quy hoạch mở rộng đền thờ liệt sỹ huyện | DDT | Nhân Cầu | Hưng Hà | Hưng Hà | 5.000 | 2.500 |
|
| 2.500 | 262.500 |
XIII | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
| 16.366 | 11.366 |
| 500 | 4.500 | 1.597.951 |
184 | Quy hoạch nhà văn hóa tổ 2 | DSH | Dược mạ - Tổ 2 | TT. An Bài | Quỳnh Phụ | 600 | 600 |
|
|
| 63.000 |
185 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Bùi Xá | Minh Lăng | Vũ Thư | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 205.000,00 |
186 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Phú Mãn | Song Lăng | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
| 315.000,00 |
187 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn La Trạng | Vũ Tiến | Vũ Thư | 2.121 | 2.121 |
|
|
| 222.694,50 |
188 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Tân Toản | Vũ Tiến | Vũ Thư | 2.045 | 2.045 |
|
|
| 214.756,50 |
189 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Nham Lang | Tân Tiến | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 105.000 |
190 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Hà Tiến | Dân Chủ | Hưng Hà | 600 | 600 |
|
|
| 63.000 |
191 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Đồng Lâu | Bình Nguyên | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 210.000 |
192 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Trần Phú | Vũ Đông | Thái Bình | 500 |
|
| 500 |
| 52.500 |
193 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Chí Thiện | Mỹ Lộc | Thái Thụy | 2.500 |
|
|
| 2.500 | 105.000,00 |
194 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Độc Lập | Thái Thọ | Thái Thụy | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 42.000,00 |
XIV | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
| 156.247 | 72.888 |
| 6.000 | 77.359 | 70.902.318 |
195 | Đất quy hoạch cây xanh mặt nước thuộc dự án Quy hoạch dân cư phía Bắc sân vận động xã Đông Minh | DKV | Minh Châu | Đông Minh | Tiền Hải | 2.400 | 2.400 |
|
|
| 252.000 |
196 | Đất quy hoạch cây xanh thuộc dự án quy hoạch dân cư xã Đông Trung | DKV | Mỹ Đức | Đông Trung | Tiền Hải | 1.800 | 1.800 |
|
|
| 189.000 |
197 | Đất cây xanh trong khu đấu giá | DKV | Đông Tây, Đồng Cửa | Thụy Lương | Thái Thụy | 15.547 | 15.547 |
|
|
| 1.632.435,00 |
198 | Đất công viên cây xanh | DKV | Khu Cầu Nghìn | TT An Bài | Quỳnh Phụ | 136.500 | 53.141 |
| 6.000 | 77.359 | 68.828.883 |
XV | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
| 14.950 | 12.850 |
|
| 2.100 | 1.769.750 |
199 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 977E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV đầu nối với lộ 971E11.3 | DNL |
| Xã Minh Quang, Tân Hòa, Thị Trấn Vũ Thư | Vũ Thư | 500 | 300 |
|
| 200 | 72.500,00 |
200 | Dịch chuyển đường điện làm đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội | DNL | Dọc đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội | Phúc Thành | Vũ Thư | 2.200 | 2.200 |
|
|
| 231.000,00 |
201 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 977E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV đầu nối với lộ 477E11.3 | DNL |
| Xã Minh Khai, Thị Trấn Vũ Thư | Vũ Thư | 200 | 100 |
|
| 100 | 31.000,00 |
202 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 973E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV | DNL |
| Xã Minh Quang, Minh Khai, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Việt Hùng, Song Lãng, Hiệp Hào, Xuân Hòa | Vũ Thư | 1.800 | 1.300 |
|
| 500 | 239.000.00 |
203 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 975E11.5 và 971TG Vũ Thư 2 lên vận hành cấp điện áp 22kV | DNL |
| Xã Minh Quang, Thị Trấn, Hòa Bình, Tự Tân, Nguyên Xá, Vũ Tiến, Trung An, Song An, Vũ Đoài, Việt Thuận | Vũ Thư | 1.900 | 1.400 |
|
| 500 | 249.500,00 |
204 | Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lên vận hành cấp điện áp 35kV lộ 972TG Vũ Thư 2 | DNL |
| Xã Vũ Đoài, Vũ Tiến, Hồng Phong, Duy Nhất | Vũ Thư | 2.050 | 1.350 |
|
| 700 | 285.250,00 |
205 | Mở rộng trạm biến áp 110KV | DNL | Thôn 4 | Vũ Quý | Kiến Xương | 600 | 600 |
|
|
| 63.000 |
206 | Trung tâm thí nghiệm điện Thái Bình | DNL |
| Hoàng Diệu | Thái Bình | 5.000 | 5.000 |
|
|
| 525.000 |
207 | Dịch chuyển đường dây điện 110kV lộ 175-E11.1 phục vụ công tác giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng đường Kỳ Đồng kéo dài | DNL |
| Phú Xuân | Thái Bình | 500 | 500 |
|
|
| 52.500 |
208 | Cải tạo, nâng cấp nhánh Vũ Tây đường dây 971TG Bình Nguyên huyện Kiến Xương và đấu nối với nhánh Vũ Đông đường dây 979E11.3 | DNL |
| Vũ Đông | Thái Bình | 200 | 100 |
|
| 100 | 21.000 |
XVI | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
| 138.477 | 131.416 |
|
| 7.061 | 13.798.722 |
209 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP thương mại Thành Đạt) | DRA | Đồng Ải | An Ninh | Quỳnh Phụ | 22.527 | 15.766 |
|
| 6.761 | 1.655.472 |
210 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP thương mại Thành Đạt) | DRA | Ở 04 thôn | An Lễ | Quỳnh Phụ | 1.050 | 750 |
|
| 300 | 78.750 |
211 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Thọ Lộc | Minh Khai | Vũ Thư | 19.000 | 19.000 |
|
|
| 1.995.000,00 |
212 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Hiếu Thiện | Vũ Hội | Vũ Thư | 25.000 | 25.000 |
|
|
| 2.625.000,00 |
213 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Hưng Nhượng | Vũ Hội | Vũ Thư | 900 | 900 |
|
|
| 94.500,00 |
214 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Hữu Hương | Phúc Thành | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
| 525.000,00 |
215 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Tân Hương | Phúc Thành | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
| 525.000,00 |
216 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Vô Ngại | Tam Quang | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
| 315.000,00 |
217 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Nho Lâm Đông | Đông Lâm | Tiền Hải | 25.000 | 25.000 |
|
|
| 2.625.000 |
218 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Bắc Thịnh | Thái Hà | Thái Thụy | 3.500 | 3.500 |
|
|
| 367.500,00 |
219 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Cánh đồng Bái | Thụy Lương | Thái Thụy | 12.000 | 12.000 |
|
|
| 1.260.000,00 |
220 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Bắc Thần | Thái Đô | Thái Thụy | 3.500 | 3.500 |
|
|
| 367.500,00 |
221 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | D12 thôn Đông Dương | Thụy Dũng | Thái Thụy | 13.000 | 13.000 |
|
|
| 1.365.000,00 |
XVII | Đất tôn giáo | TON |
|
|
| 28.888 | 9.400 |
| 1.149 | 18.339 | 3.886.205 |
222 | Chùa An Hòa | TON | Đào Động | An Lễ | Quỳnh Phụ | 2.250 |
|
|
| 2.250 | 236.250 |
223 | Chuyển mục đích và mở rộng họ giáo Đức Long | ION |
| Duy Nhất | Vũ Thư | 4.850 | 1.000 |
|
| 3.850 | 894.250,00 |
224 | Xây dựng Chùa thôn Bắc Hưng | TON | Bắc Hưng | Phúc Thành | Vũ Thư | 4.000 |
|
|
| 4.000 | 820.000,00 |
225 | Mở rộng chùa Đống Cao | TON | Nhật Tân | Tân Hòa | Vũ Thư | 2.313 |
|
| 1.149 | 1.164 | 485.655,00 |
226 | Quy hoạch chùa Bái | TON | Bái | Dân Chủ | Hưng Hà | 300 |
|
|
| 300 | 31.500 |
227 | Quy hoạch mở rộng khu di tích chùa Gang | TON | An Tảo | Hưng Nhân | Hưng Hà | 4.000 |
|
|
| 4.000 | 420.000 |
228 | Xây dựng chùa Trúc | TON | Trình Trung Tây | An Ninh | Tiền Hải | 4.400 | 4.400 |
|
|
| 462.000 |
229 | Mở rộng Họ giáo Cao Bình | TON | Cao Bình | Hồng Tiến | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 210.000 |
230 | Mở rộng chùa Vĩnh Quang | TON | Hòa Bình | Bình Định | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 105.000 |
231 | Mở rộng chùa Vĩnh Quang | TON | Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 105.000 |
232 | Mở rộng chùa Hưng Quốc | TON | Quang Lang Đoài | Thụy Hải | Thái Thụy | 2.775 |
|
|
| 2.775 | 116.550,00 |
XVIII | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
| 118.734 | 118.934 |
|
|
| 12.523.070 |
233 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Lam Cầu 2 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
| 315.000 |
234 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa (Dự án đầu tư xây dựng công viên hỏa táng của CT TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt) | NTD | khu Đồng Trễ | Quỳnh Nguyên | Quỳnh Phụ | 98.000 | 98.000 |
|
|
| 10.290.000 |
235 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | thôn Tiền phong | Bách Thuận | Vũ Thu | 534 | 534 |
|
|
| 56.070,00 |
236 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | thôn Đức Long | Duy Nhất | Vũ Thư | 1.600 | 1.600 |
|
|
| 168.000,00 |
237 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Đông Các, Nam Hải | Đông Các | Đông Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
|
| 550.000 |
238 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Bắc Lịch Động, Trung Lịch Động | Đông Các | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 220.000 |
239 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn 5 | Vũ Quý | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
| 630.000 |
240 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Sơn Trung | Bình Định | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 210.000 |
241 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Vũ Thành Đông | Thái Hưng | Thái Thụy | 800 | 800 |
|
|
| 84.000,00 |
XIX | Đất chợ | DCH |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
| 840.000 |
242 | Quy hoạch chợ trung tâm xã | DCH | Trung tâm | Minh Hòa | Hưng Hà | 6.000 | 6.000 |
|
|
| 630.000 |
243 | Chợ Đồng Hòa | DCH | Đồng Hòa | Thụy Phong | Thái Thụy | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 210.000,00 |
XX | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
| 53.000 | 38.000 |
|
| 15.000 | 4.935.000 |
244 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản thôn Tân | NTS | Tân Hưng | An Bồi | Kiến Xương | 12.000 |
|
|
| 12.000 | 756.000 |
245 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản | NTS | Thượng Hòa | Hồng Thái | Kiến Xương | 17.000 | 14.000 |
|
| 3.000 | 1.659.000 |
246 | Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản | NTS | Thôn 1 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 22.000 | 22.000 |
|
|
| 2.310.000 |
247 | Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản | NTS | Thôn 5A | Vũ Trung | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 210.000 |
XXI | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
| 168.028 | 163.600 |
|
| 4.428 | 17.178.000 |
248 | QH khu nuôi trồng thủy sản và trang trại chăn nuôi tập trung | NKH | Cầu Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 39.566 | 38 000 |
|
| 1.566 | 3.990.000 |
249 | QH khu nuôi trồng thủy sản và trang trại chăn nuôi tập trung | NKH | An Phú 2 | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 61.662 | 59.000 |
|
| 2.662 | 6.195.000 |
250 | Dự án trang trại, trồng cây lâu năm | NKH | Vạn Ninh | Độc Lập | Hưng Hà | 5.200 | 5.000 |
|
| 200 | 525.000 |
251 | Chăn nuôi tập trung | NKH | Thôn 5 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 60.000 | 60.000 |
|
|
| 6.300.000 |
252 | Mở rộng gia trại chăn nuôi (của ông Phạm Văn Thiện) | NKH | Đồng Đối | Thái Xuyên | Thái Thụy | 1.600 | 1.600 |
|
|
| 168.000,00 |
| Tổng cộng |
|
|
|
| 12.407.953 | 8.812.717 | 70.000 | 104.649 | 3.420.587 | 1.407.673.791 |