cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu văn bản: 61/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Ngày ban hành: 13-07-2017
  • Ngày có hiệu lực: 23-07-2017
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-07-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-07-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1098 ngày (3 năm 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-07-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-07-2020, Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/2017/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 13 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí, lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ về chính sách đặc thù về ging, vn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ (phí thu trên đầu phương tiện);

Xét Tờ trình số 1758/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:

1. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Nghị quyết này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, cá nhân liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

Điều 2. Nội dung Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

1. Thời điểm áp dụng: từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 366/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 4. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (BTP);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh;
- Đại biểu Quốc hội, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo, CV VPHĐND tnh;
- TT Công báo tnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lò Văn Muôn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên)

STT

Tên phí

Mức thu

Ghi chú

1

2

3

4

I

Các loại phí theo quy định tại Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

 

 

1

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

1.500.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

 

 

- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

3.750.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

 

2

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền)

 

 

2.1

Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

Xe ô tô có trọng tải dưới 02 tấn, xe 3 bánh và các loại xe tương tự chở hàng hóa xuất, khẩu là rau, củ tưới các loại

50.000đ/ln/xe/lần ra vào

 

 

Xe ô tô có trọng tải từ 02 tấn dưới 04 tấn

100.000đ/xe/ lần ra vào

 

 

Xe ô tô có trọng tải từ 04 tấn đến dưới 10 tấn

200.000đ/xe/ lần ra vào

 

 

Xe ô tô có trọng tải từ 10 tn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng conteiner 20 fit

400.000đ/xe/ lần ra vào

 

 

Xe ô tô có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng conteiner 40 fit

600.000đ/xe/ lần ra vào

 

2.2

Phương tiện vận chuyển hành khách

 

 

 

Xe chngười dưới 10 chỗ ngồi

40.000đ/lượt qua cửa khu

 

 

Xe khách từ 10 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi

60.000đ/lượt qua cửa khẩu

 

 

Xe khách từ 31 chỗ ngồi trở lên

100.000đ/lượt qua cửa khẩu

 

3

Phí sử dụng đường bộ (đối với xe ô tô, máy kéo và các loại tương tự "gọi chung là ô tô")

 

 

3.1

Loại phương tiện chịu phí

(Chi tiết có phụ lục về biểu mức thu phí sử dụng đường bộ kèm theo)

 

3.2

Các trường hợp miễn thu phí

(Thực hiện theo Điều 3 Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính)

 

4

Phí tham quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)

 

 

 

- Người từ 18 tuổi trở lên

15.000 đồng/lần/người

 

 

- Đối với các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chcần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Thu bằng 50% mức thu quy định trên

 

 

- Đối vi các đối tượng là: Cựu chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.

Miễn thu

 

5

Phí tham quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)

 

 

 

- Người từ 18 tuổi trở lên

15.000 đồng/lần/người/điểm

 

 

- Đối với các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Thu bằng 50% mức thu quy định trên

 

 

- Đối với các đối tưng là: Cựu chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.

Miễn thu

 

6

Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)

 

 

 

- Người từ 18 tuổi trở lên

15.000 đồng/lần/người

 

 

- Đối với các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưng chính sách ưu đãi hưng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Thu bằng 50% mức thu quy định trên

 

 

- Đối với các đối tượng là: Cựu chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.

Miễn thu

 

7

Phí thẩm định cấp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao.

 

 

 

- Cấp mới Giấy chứng nhận

1.000.000 đồng/lần cấp

 

 

- Cấp lại Giấy chứng nhận

Thu bằng 50% mức thu cấp mới

 

8

Phí thư viện

 

 

 

- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu

 

 

 

+ Người lớn

20.000 đ/thẻ/ năm

 

 

+ Trẻ em

5.000 đ/thẻ/ năm

 

 

- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác

20.000 đ/thẻ/ năm

 

 

- Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật

Miễn thu

 

9

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

9.1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết chính thức

 

 

 

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

 

Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống

3.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

5.000. 000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

8.000. 000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

10.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên

12.000.000 đ/ 1 báo cáo

 

 

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

 

 

 

Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống

3.500.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

5.500.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

10.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

12.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên

20.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống

4.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

6.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

11.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

13.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tđồng trở lên

20.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống

5.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

6.500.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

12.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

14.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên

20.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Nhóm 5. Dự án Giao thông

 

 

 

Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trxuống

6.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

7.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

12.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

15.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên

20.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

 

 

 

Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống

6.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

7.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

13.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

15.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên

20.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

 

 

 

Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống

3.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tđồng

3.500.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

5.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

6.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên

8.000.000 đ/1 báo cáo

 

9.2

Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường và đề án bảo vệ môi trường chi tiết.

Thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức

 

10

Phí thm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

 

 

10.1

Phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung không cùng cơ quan thm quyền phê duyệt

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ trở xuống

8.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đến 100 tỷ đồng

10.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đến 200 tỷ đồng

16.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đến 500 tỷ đồng

20.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên

25.000.000 đ/1 báo cáo

 

10.2

Phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư từ 50 ttrở xuống

6.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đến 100 tỷ đồng

7.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đến 200 tỷ đồng

13.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đến 500 tđồng

15.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên

22.000.000 đ/1 báo cáo

 

11

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

11.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Đối với xây dựng nhà ở

100.000 đ/bộ hồ sơ

 

 

- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác

150.000 đ/bộ hồ sơ

 

 

Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp

 

 

11.2

Đối với các tổ chức, cơ quan HCSN, đơn vị LLVT, các doanh nghiệp

 

 

 

- Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc

1.000.000 đ/hồ sơ

 

 

- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác

2.000.000 đ/hồ sơ

 

 

Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp

 

 

12

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

Đối với đề án, báo cáo thăm dò thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm.

200.000 đ/1đề án, báo cáo

 

 

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm

500.000 đ/1đề án, báo cáo

 

 

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm

1.000.000 đ/1đề án, báo cáo

 

 

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

2.000.000 đ/1đề án, báo cáo

 

13

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

700.000 đồng/hồ sơ

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Thu bằng 50% mức thu quy định trên

 

14

Phí thm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm

300.000 đ/1 đề án, báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

900.000 đ/1 đề án, báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm.

4.000.000 đ/1 đề án, báo cáo

 

15

Phí thm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy li (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m/ngày đêm

300.000đ/1 đề án báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

500.000đ/1 đề án báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

1.000.000 đ/1 đề án báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm

2.000.000 đ/1 đề án báo cáo

 

 

- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Thu bằng 50% mức thu quy định trên

 

16

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

- Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã, thành phố

70.000 đ/hồ sơ tài liệu

 

 

- Đối với tra cu tài liệu đất đai tại trung tâm lưu trữ tỉnh, các sở ban ngành thuộc tnh

150.000 đ/hồ sơ tài liệu

 

17

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

30.000 đồng/trường hợp

 

18

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)

30.000 đồng/hồ sơ

 

19

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

- Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu

80.000 đồng/hồ sơ

 

 

- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đm đã đăng ký

60.000 đồng/hồ sơ

 

 

- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

70.000 đồng/hồ sơ

 

 

- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

20.000 đồng/hồ sơ

 

 

- Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm

30.000 đồng/trường hợp

 

 

- Các đối tượng miễn thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm thực hiện theo Điều 5 Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính

Miễn thu

 

II

Các loại phí theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016

 

 

1

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

 

 

1.1

Quặng khoáng sản kim loại.

 

 

1

Quặng sắt

60.000 đồng/tấn

 

2

Quặng măng-gan

50.000 đồng/tấn

 

3

Quặng ti-tan

70.000 đồng/tấn

 

4

Quặng vàng

270.000 đồng/tấn

 

5

Quặng đất hiếm

60.000 đồng/tấn

 

6

Quặng bạch kim

270.000 đồng/tấn

 

7

Quặng bạc, Quặng thiếc

270.000 đồng/tấn

 

8

Quặng vôn-phờ-ram, Quặng ăng-ti-moan

50.000 đồng/tấn

 

9

Quặng chì, Quặng kẽm

270.000 đồng/tấn

 

10

Quặng nhôm, Quặng bô xít

30.000 đồng/tấn

 

11

Quặng đồng, Quặng ni-ken

60.000 đồng/tấn

 

12

Quặng cromit

60.000 đồng/tấn

 

13

Quặng cô-ban, Quặng mo-lip-đen, Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê, Quặng va-na-đi

270.000 đồng/tấn

 

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

30.000 đồng/tấn

 

1.2

Khoáng sản không kim loại.

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan...)

70.000 đồng/m3

 

2

Đá Block

90.000 đồng/m3

 

3

Quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E-mô- rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít, Rô-đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin); S-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

70.000 đồng/tấn

 

4

Sỏi, cuội, sạn

6.000 đồng/m3

 

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

5.000 đồng/m3

 

6

Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng, khoáng chất công nghiệp và các loại khoáng chất khác

3.000 đồng/tấn

 

7

Cát vàng

5.000 đồng/m3

 

8

Cát trng

7.000 đồng/m3

 

9

Các loại cát khác

4.000 đồng/m3

 

10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

2.000 đồng/m3

 

11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

2.000 đồng/m3

 

12

Đất làm Thạch cao

3.000 đồng/m3

 

13

Cao lanh, Phen-s-phát (fenspat)

7.000 đồng/m3

 

14

Các loại đất khác

2.000 đồng/m3

 

15

Sét chịu lửa

30.000 đồng/tấn

 

16

Đôlômít, quắc-Zít, talc, diatomit

30.000 đồng/tấn

 

17

Mi-ca, thạch anh kỹ thuật

30.000 đồng/tấn

 

18

Pi-rít, phốt - pho - rít

30.000 đồng/tấn

 

19

Nước khoáng thiên nhiên

3.000 đồng/m3

 

20

A-pa-tít (Apatit), séc-păng-tin, graphit, sericit

5.000 đồng/tấn

 

21

Than các loại

10.000 đồng/tấn

 

22

Khoáng sản không kim loại khác

30.000 đồng/tấn

 

23

Khai thác khoáng sản tận thu các loại khoáng sản quy định nêu trên

Thu bằng 60% mức thu quy định trên

 

III

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 154/2016/TMĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ

 

BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ

(Kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 5)

STT

Loại phương tiện chịu phí

Mức thu (Nghìn đồng)

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

30 tháng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

I

Mức thu phí (trừ quy định tại điểm II và điểm III)

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân

130

390

780

1.560

2.280

3.000

3.660

2

Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ

180

540

1.080

2.160

3.150

4.150

5.070

3

Xe chngười từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg

270

810

1.620

3.240

4.730

6.220

7.600

4

Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg

390

1.170

2.340

4.680

6.830

8.990

10.970

5

Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lưng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg

590

1.770

3.540

7.080

10.340

13.590

16.600

6

Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg

720

2.160

4.320

8.640

12.610

16.590

20.260

7

Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg

1.040

3.120

6.240

12.480

18.220

23.960

29.270

8

Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên

1.430

4.290

8.580

17.160

25.050

32.950

40.240

II

Mức thu phí đối với xe của lực lượng quốc phòng

Mức thu (nghìn đồng/vé/năm)

1

Xe ô tô con quân sự

1.000,00

2

Xe ô tô vận tải quân sự

1.500,00

III

Mức thu phí đối với xe của lực lượng công an

Mức thu (nghìn đồng/vé/năm)

1

Xe dưới 7 chỗ ngồi

1.000,00

2

Xe ô tô từ 7 chỗ ngồi trở lên; Xe vận tải; Xe ô tô chuyên dùng, gồm: xe khám nghiệm hiện trường, xe thông tin, xe liên lạc di động chuyên dùng

1.500,00

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết s (61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 5)

STT

Tên lệ p

Mức thu

Ghi chú

1

2

3

4

1

Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

1.1

Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

 

 

 

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

20.000 đồng/lần đăng ký

 

 

- Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân

20.000 đồng/lần đăng ký

 

 

- Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

8.000 đồng/lần đính chính

 

 

- Gia hạn tạm trú

10.000 đồng/lần gia hạn

 

1.2

Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác

Thu bằng 50% mức thu tương ứng nêu trên

 

1.3

Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc

Miễn thu

 

2

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)

 

 

2.1

Mức thu tại các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ

 

 

 

- Cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi

9.000 đồng/lần cấp

 

2.2

Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã, phường, thị trấn còn lại

Thu bằng 50% mức thu quy định tại mục 2.1

 

2.3

Đối với các trường hợp: B, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc

Miễn thu

 

3

Lệ phí hộ tịch

 

 

3.1.1

Đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn

 

 

 

- Khai sinh

 

 

 

+ Đăng ký khai sinh không đúng hạn

8.000 đồng/lần

 

 

+ Đăng ký lại khai sinh

8.000 đồng/lần

 

 

+ Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

8.000 đồng/lần

 

 

- Khai tử

 

 

 

+ Đăng ký khai tử không đúng hạn

8.000 đồng/lần

 

 

+ Đăng ký lại khai tử

8.000 đồng/lần

 

 

- Kết hôn (đăng ký lại)

30.000 đồng/lần

 

 

- Nhận cha, mẹ, con

15.000 đồng/trường hợp

 

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đ14 tuổi

15.000 đồng/lần

 

 

- Bổ sung hộ tịch

15.000 đồng/lần

 

 

- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

15.000 đồng/lần

 

 

- Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

8.000 đồng/lần

 

 

- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

8.000 đồng/lần

 

 

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

Miễn thu

 

 

- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn đăng ký gm h, chm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Miễn thu

 

 

- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới.

Miễn thu

 

3.1.2

Đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

- Khai sinh

 

 

 

+ Đăng ký khai sinh đúng hạn

75.000 đồng/lần

 

 

+ Đăng ký khai sinh không đúng hạn

75.000 đồng/lần

 

 

+ Đăng ký lại khai sinh

75.000 đồng/lần

 

 

+ Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

75.000 đồng/lần

 

 

- Khai tử

 

 

 

+ Đăng ký khai tử đúng hạn

75.000 đồng/lần

 

 

+ Đăng ký khai tử không đúng hạn

75.000 đồng/lần

 

 

+ Đăng ký lại khai tử

75.000 đồng/lần

 

 

- Kết hôn

 

 

 

+ Đăng ký kết hôn mới

1.500.000 đồng/lần

 

 

+ Đăng ký lại kết hôn

1.500.000 đồng/lần

 

 

- Giám hộ, chấm dứt giám hộ

75.000 đồng/lần

 

 

- Nhận cha, mẹ, con

1.500.000 đồng/trường hợp

 

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

28.000 đồng/lần

 

 

- Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

75.000 đồng/lần

 

 

- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

75.000 đồng/lần

 

 

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

Miễn thu

 

4

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

4.1

Cấp mới giấy phép lao động

500.000 đồng/1 giấy phép

 

4.2

Cấp lại giấy phép lao động

400.000 đồng/1 giấy phép

 

5

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà, tài sản gắn liền với đất.

 

 

5.1

Mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn lin với đất

 

 

 

+ Cấp mới

100.000đ/ giấy

 

 

+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhn do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng nhận

50.000đ/ lần cấp

 

 

- Trường hợp GCN cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) thì áp dụng mức thu:

 

 

 

+ Cấp mới

20.000đ/ ln cấp

 

 

+ Cấp lại

15.000đ/ lần cấp

 

 

- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

20.000đ/lần cấp

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính

10.000đ/ ln cấp

 

 

- Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

50% quy định nêu trên

 

5.2

Đối với các tổ chức

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, quyền sở hữu nhà và tài sn gắn lin với đất

 

 

 

+ Cấp mới

200.000đ/ lần cấp

 

 

+ Cấp lại

100.000đ/ lần cấp

 

 

- Trường hợp GCN cấp cho tổ chức chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng mc thu)

 

 

 

+ Cấp mới

50.000đ/lần cấp

 

 

+ Cấp lại

20.000đ/ln cấp

 

 

- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

30.000đ/lần cấp

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, sliệu, hồ sơ địa chính

20.000đ/lần cấp

 

5.3

- L phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.

Miễn thu

 

5.4

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã còn lại trên địa bàn tỉnh (ở nông thôn)

Miễn thu

 

5.5

 

- Lệ phí CNQSD đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân quy định tại Nghị định số 65/2017/ND-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ về chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu.

Miễn thu

 

6

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

6.1

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng/1 giấy phép

 

6.2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

100.000 đng/1 giấy phép

 

6.3

Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng

10.000 đồng/1 giấy phép

 

7

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

7.1

Cấp mới, cấp thay đi nội dung, cấp lại giy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyn cấp giấy chứng nhận

100.000 đồng/1 lần cấp

 

7.2

Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

200.000 đồng/1 lần cấp

 

7.3

Cp mới, cấp thay đi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhn.

200.000 đồng/1 lần

 

7.4

Cung cấp thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, Giấy chng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

20.000 đồng/1 bản

 

7.5

Cung cấp thông tin về các tài liệu khác trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, hồ sơ đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

25.000đ/tài liệu

 

7.6

Cơ quan nhà nước đề nghị cung cấp thông tin phục vụ quản lý nhà nước

Miễn thu

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa 14, kỳ họp thứ 5)

STT

TÊN PHÍ, LỆ PHÍ

ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ

ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ

1

2

3

4

I

21 KHOẢN PHÍ

 

 

1

Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghip, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

2

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền)

Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thương mại, đầu tư, sản xuất và các hoạt động kinh doanh khác trong khu vực ca khẩu.

Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

3

Phí sử dụng đường bộ (đối với xe ô tô, máy kéo và các loại tương tự "gọi chung là ô tô")

Tổ chức, cá nhân sở hữu, sử dụng hoặc qun lý phương tiện (gọi chung là chphương tiện)

Trung Tâm đăng kiểm (Trực thuộc Sở Giao thông Vận ti)

4

Phí tham quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương qun lý).

Người tham quan những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa có quy định thu phí.

Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan danh lam thắng cnh

5

Phí tham quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý).

Người tham quan di tích lịch sử, công trình văn hóa có quy định thu phí.

Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan di tích lịch sử.

6

Phí tham quan công trình văn hóa, bo tàng (đối với công trình thuộc địa phương qun lý).

Người tham quan công trình văn hóa, bảo tàng có quy định thu phí.

Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng.

7

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt độngsở thể thao.

Các cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức, cá nhân liên quan đến kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tnh.

Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao

8

Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý)

Người sử dụng tài liệu, sách, báo của thư viện.

Các thư viện trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

9

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.

Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.

10

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

Tổ chức, cá nhân là chủ dự án khi nộp hồ sơ đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

Chi cục Bảo vệ môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

11

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Các tổ chức, cá nhân đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tnh, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện, thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc thẩm quyền phòng Tài nguyên - Môi trường).

12

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định báo cáo kết quthăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định báo cáo kết quthăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

13

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.

14

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mt

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt.

15

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định đề án xả nước thi vào nguồn nước, công trình thủy lợi.

16

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền qun lý hồ sơ, tài liệu đất đai

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền qun lý hồ sơ tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên (như: cơ quan địa chính, UBND xã, phường, huyện, ...)

17

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Tchức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ để thực hiện thủ tục cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất, Chi nhánh Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và MT; Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố thuộc tnh.

18

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sn (trừ tàu bay, tàu biển)

Tổ chức, cá nhân khi yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Cơ quan có thẩm quyền cung cấp thông tin

19

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)

Tổ chức, cá nhân khi yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đm, cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí đăng ký giao dịch bảo đm

20

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản quy định tại Điều 2 Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ (gồm dầu thô, khí thiên nhiên, khí than, khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại)

Cơ quan thuế

21

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ

B

07 KHOẢN LỆ PHÍ

 

 

1

Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)

Người thực hiện đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú

Cơ quan Công an xã, phường, thị trấn

2

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)

Người được cơ quan công an cấp chứng minh nhân dân.

Cơ quan công an thực hiện cấp chứng minh nhân dân.

3

Lệ phí hộ tịch

Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật

Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố

4

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

Người sử dụng lao động làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.

Cơ quan nhà nước được cấp phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.

5

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.

6

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

Tổ chức được cấp chứng chnăng lực hoạt động xây dựng, cá nhân được cấp chứng chhành nghề hoạt động xây dựng, nhà thầu nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng.

7

Lệ phí đăng ký kinh doanh.

Hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Kế hoạch và Đầu tư.

 

PHỤ LỤC IV

TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ THU ĐƯỢC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ hp thứ 5)

STT

LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

NỘP SNN

ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ

GHI CHÚ

1

2

3

4

5

I

Đối với các loại phí

 

 

 

1

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)

50%

50%

 

2

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền)

100%

 

 

3

Phí sử dụng đường bộ (đối với xe ô tô, máy kéo và các loại tương tự "gọi chung là ô tô")

98,8%

1,20%

 

4

Phí tham quan danh lam thắng cảnh

50%

50%

 

5

Phí tham quan di tích lịch sử

50%

50%

 

6

Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng

50%

50%

 

7

Phí thm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao.

10%

90%

 

8

Phí thư viện

80%

20%

 

9

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

50%

50%

 

10

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

10%

90%

 

11

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

80%

20%

 

12

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

50%

50%

 

13

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

50%

50%

 

14

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt

50%

50%

 

15

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

50%

50%

 

16

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

80%

20%

 

17

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

80%

20%

 

18

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)

15%

85%

 

19

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)

15%

85%

 

20

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

50%

50%

 

21

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (nước thải sinh hoạt)

65%

35%

(35% để li, T.Đó: Đơn vị cung cấp nước sạch 10%; xã, phường, thị trấn 25%)

II

Đối với các loại lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)

100%

 

 

2

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)

100%

 

 

3

Lệ phí hộ tịch

100%

 

 

4

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

100%

 

 

5

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

100%

 

 

6

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

100%

 

 

7

Lệ phí đăng ký kinh doanh.

100%