Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu văn bản: 2625/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 06-07-2017
- Ngày có hiệu lực: 15-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2690 ngày (7 năm 4 tháng 15 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2625/2017/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 06 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp tính giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2271/TTr-STC ngày 25/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mức giá dịch vụ
1, Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) tại Phụ lục kèm theo.
2. Mức giá tối đa tại Phụ lục làm cơ sở để đơn vị cung ứng dịch vụ quy định mức giá cụ thể để thu tiền dịch vụ đối với các đối tượng sử dụng dịch vụ trên địa bàn sau khi có ý kiến của UBND các huyện, thị xã, thành phố đảm bảo việc tăng giá theo lộ trình và không vượt quá mức giá tối đa quy định.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân hiện đang hoạt động, cư trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thải rác ra môi trường phải nộp tiền thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ được giao nhiệm vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng mức giá tại phụ lục kèm theo Quyết định này làm căn cứ tính giá khi ký kết hợp đồng; tham gia đấu thầu cung ứng dịch vụ;
Điều 3. Quản lý giá dịch vụ
Khoản tiền thu được từ dịch vụ là doanh thu của đơn vị, đơn vị có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Cơ quan tài chính các cấp chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn.
2. Cơ quan thuế phối hợp với chính quyền địa phương các cấp thường xuyên kiểm tra, rà soát việc chấp hành các quy định của pháp luật về thuế; hướng dẫn các đơn vị kê khai nộp thuế, quyết toán thuế đối với doanh thu thu được theo quy định của Luật quản lý thuế hiện hành.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có ý kiến đối với mức giá cụ thể do đơn vị cung ứng dịch vụ quy định, đảm bảo việc tăng giá theo lộ trình; tổng hợp mức giá cụ thể và gửi quyết định giá cụ thể thu đối với các đối tượng về Sở Tài chính để tổng hợp, theo dõi chung trên địa bàn toàn tỉnh theo quy định;
4. Trong quá trình thực hiện có sự thay đổi về chính sách hoặc biến động về giá ảnh hưởng đến phương án tài chính của đơn vị thì đơn vị cung ứng dịch vụ xây dựng phương án giá điều chỉnh báo cáo UBND cấp huyện quản lý để tổng hợp gửi Sở Tài chính chủ trì cùng các ngành có liên quan thẩm định báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2017.
Quyết định số 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định thu Phí vệ sinh tại các địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 6. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT VÀ DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 2625/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh)
STT | Đối tượng sử dụng dịch vụ | Đơn vị tính | Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt | |||||||||
Thành phố | Thị xã | Các huyện | ||||||||||
Thu gom, vận chuyển | Xử lý (Đốt rác) | Thu gom vận chuyển | Xử lý | Thu gom vận chuyển | Xử lý | |||||||
Phường Trung tâm | Các phường, xã còn lại | Đốt rác | Chôn lấp | Thị trấn | Các xã | Đốt rác | Chôn lấp | |||||
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đ/hộ/tháng | 31.000 | 20.000 | 25.000 | 22.000 | 10.000 | 5.000 | 25.000 | 20.000 | 10.000 | 5.000 |
Đối với cá nhân (cá nhân cư trú tại các phòng thuê trọ) | Đ/người/tháng | 8.000 | 5.000 | 7.000 | 6.000 | 5.000 | 2.000 | 6.000 | 5.000 | 3.000 | 1.000 | |
1.2 | Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh (trừ kinh doanh ăn uống); kinh doanh buôn bán nhỏ | đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng | 100.000 | 50.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | 10.000 | 80.000 | 60.000 | 30.000 | 10.000 |
1.3 | Các hộ kinh doanh ăn uống | đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng |
|
| 300.000 | 240.000 | 80.000 | 10.000 | 300.000 | 180.000 | 30.000 | 10.000 |
Đ/m3 rác | 300.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Trường học, nhà trẻ | đ/đơn vị /tháng | 390.000 | 150.000 | 120.000 | 100.000 | 60.000 | 10.000 | 120.000 | 100.000 | 30.000 | 10.000 |
3 | Đối với trụ sở cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp (kể cả đơn vị kết hợp sản xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ) | đ/đơn vị /tháng | 1.750.000 | 400.000 | 150.000 | 120.000 | 60.000 | 15.000 | 150.000 | 120.000 | 36.000 | 15.000 |
Đồng/m3 rác | 300.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình) | đ/đơn vị /tháng | 100.000 | 50.000 | 100.000 | 80.000 | 50.000 | 5.000 | 100.000 | 80.000 | 36.000 | 5.000 |
5 | Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, kinh doanh du lịch sinh thái | đ/đơn vị /tháng | 2.000.000 | 500.000 | 1.000.000 | 350.000 | 200.000 | 24.000 | 375.000 | 280.000 | 60.000 | 24.000 |
Đồng/m3 rác | 300.000 | 150.000 | 300.000 |
| 55.000 | 20.000 | 300.000 |
| 55.000 |
| ||
6 | Các đại lý, cửa hàng kinh doanh xăng dầu | Đ/cửa hàng | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 150.000 | 10.000 | 150.000 | 120.000 | 36.000 | 10.000 |
7 | Các đại lý, cửa hàng kinh doanh ga, khí hóa lỏng | Đ/cửa hàng | 100,000 | 35.000 | 100.000 | 70.000 | 30.000 | 10.000 | 80.000 | 60.000 | 24.000 | 10.000 |
8 | Đối với tàu thuyền trên biển, sông; Đối với bè sản xuất, kinh doanh trên biển, sông | đ/phương tiện/tháng hoặc Đ/nhà bè/tháng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 4.000 | 62.000 | 37.000 | 9.000 | 4.000 |
Đ/tàu, thuyền, đò/lượt/ngày | 20.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe, dịch vụ sửa chữa | Đ/đơn vị /tháng | 1.500.000 | 1.000.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 600.000 | 24.000 | 375.000 | 375.000 | 90.000 | 24.000 |
Đ/m3 rác | 300.000 | 150.000 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| ||
10 | Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ | đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng | 180.000 | 55.000 | 50.000 | 35.000 | 20.000 | 9.000 | 35.000 | 35.000 | 20.000 | 9.000 |
11 | Công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình xây dựng thuộc khu đô thị | %/giá trị xây lắp công trình | 0,05% | 0,03% | 0,02% | |||||||
- | Công trình xây dựng thuộc khu còn lại | %/giá trị xây lắp công trình | 0,03% | 0,015% | 0,01% |
Ghi chú:
- Mức giá tối đa tại phụ biểu đối với đối tượng là công trình xây dựng sinh hoạt bao gồm cả dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt
- Đối với các Tổ chức, cơ quan, đoàn thể, đơn vị, các nhà hàng khách sạn:
+ Trường hợp xác định được khối lượng rác thải ra môi trường thì mức thu theo khối lượng rác thải ra môi trường (đ/m3 rác);
+ Trường hợp không xác định được khối lượng rác thải ra thì mức thu theo đơn vị (đ/đơn vị/tháng);
+ Tỷ trọng 1m3 = 0,42 tấn