cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu văn bản: 14/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Ngày ban hành: 04-07-2017
  • Ngày có hiệu lực: 15-07-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-03-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 604 ngày (1 năm 7 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-03-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-03-2019, Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2017/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 04 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính đăng ký đất đai, tài sản gn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-UBND ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 420/TTr-STNMT ngày 29/5/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính để cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 3. Mức giá dịch vụ và hướng dẫn sử dụng đơn giá

1. Mức giá dịch vụ

Giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, cụ thể:

a) Đơn giá sản phẩm lưới địa chính:

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).

b) Đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp bản đo số tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 và 1/10.000:

(Chi tiết theo Phụ lục các 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm).

c) Đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất: (Chi tiết theo Phụ lục 8 đính kèm).

d) Đơn giá sản phẩm đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác:

(Chi tiết theo Phụ lục 9 đính kèm).

đ) Đơn giá sản phẩm đo đạc tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác:

(Chi tiết theo Phụ lục 10 đính kèm).

2. Hướng dẫn sử dụng đơn giá

a) Trong đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp các loại tỷ lệ.

Đơn giá Phần ngoại nghiệp không bao gồm đơn giá khâu công việc xác định ranh giới thửa đất và đơn giá Phần nội nghiệp không bao gồm đơn giá khâu công việc lập kết quả trích đo địa chính thửa đất.

Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính thì mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp. Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10.

Đơn giá sản phẩm đã chi tiết một số khâu công việc chính, cột “Đơn giá sản phẩm PCKV 0,1”: bao gồm chi phí trực tiếp (nhân công kỹ thuật) và chi phí chung, của vùng có phụ cấp khu vực 0,1. Trường hợp sản phẩm thi công ở vùng có phụ cấp khu vực là 0,2; 0,3; 0,4;....0,7 được điều chỉnh bng cách lấy đơn giá cột này x (nhân) hệ số 2; 3; 4;...,7 tương ứng.

Chi phí sử dụng máy được tính cả chi phí khấu hao máy.

b) Các chi phí khác ngoài đơn giá.

Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự án được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

Chi phí kiểm tra nghiệm thu thẩm định được tính theo từng loại công việc, bằng tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

Chi phí bồi thường thiệt hại (nếu có) được tính bằng khối lượng cây cối, diện tích đất x (nhân) đơn giá đền bù theo quy định hiện hành tại địa phương.

Chi phí thuê tàu thuyền được tính bằng thời gian thuê tàu thuyền nhân với đơn giá thuê tàu thuyền có xác nhận của cơ quan Tài chính hoặc chính quyền sở tại.

Chi phí ăn định lượng cho người lao động được tính theo hướng dẫn tại Thông tư Liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

Thu nhập chịu thuế tính trước: Được tính bằng 5,5% trên dự toán chi phí trong đơn giá để các đơn vị thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước.

c) Bộ đơn giá được điều chỉnh, bổ sung, thay đổi trong các trường hợp.

Khi nhà nước có sự thay đổi về chế độ tiền lương, phụ cấp.

Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường có sự thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ; Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính có sự thay đổi về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc lập bản đồ và quản lý đất đai.

Khi giá công lao động phổ thông, giá cả vật tư, thiết bị, công cụ, dụng cụ trên thị trường thay đổi làm cho đơn giá về lao động phổ thông, vật tư, điện năng, khấu hao máy trong bộ đơn giá thay đổi trên 20%.

d) Các trường hợp chi tiết khác được áp dụng theo đúng quy định tại Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Quản lý, sử dụng nguồn thu và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan

1. Quản lý, sử dụng nguồn thu

a) Công tác quản lý

Các đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính tổ chức thu và quản lý nguồn thu theo quy định hiện hành của Nhà nước.

b) Sử dụng nguồn thu

Các đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính sử dụng số tiền thu được theo quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan

a) Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện:

Hướng dẫn áp dụng, đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh khi mức lương cơ sở hoặc giá cả vật tư khu vực thay đổi.

b) Sở Tài chính chịu trách nhiệm thẩm định điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính.

c) Cục thuế tỉnh: hướng dẫn về chứng từ thu, nghĩa vụ thuế đối với nguồn thu này.

d) Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan tổng hợp, phản ánh bằng văn bản cho Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn. Trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng với Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh xem xét giải quyết theo quy định.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2017.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN&MT (b/c);
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh;
- UBMT TQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục KTVB QPPL -Bộ Tư pháp;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- VPTU, VP UBND, VP Đoàn ĐBQH, VP HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Nam, Đài PTTH QNam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Nam;
- Công bố tỉnh Quảng Nam;
- Lưu: VT, TH, NC, KTN, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thu

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)

I. Lưới địa chính đo theo phương pháp đường chuyền

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

K. hao máy

Công CP trực tiếp

Chi phí chung

Đ/giá ngoại, nội nghiệp

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PCKV 0,1

1

Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc bê tông)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Điểm

1

3.452.354

1.135.500

273.570

166.969

5.028.393

1.257.098

6.285.491

6.593.266

128.400

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

4.151.123

1.533.000

281.266

205.749

6.171.138

1.542.785

7.713.923

8.021.698

154.729

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

5.127.945

1.969.500

288.936

244.778

7.631.159

1.907.790

9.538.949

9.846.724

190.886

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

6.510.067

3.102.000

300.983

308.375

10.221.424

2.555.356

12.776.781

13.084.556

242.787

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

5

8.038.471

3.756.000

315.735

346.420

12.456.626

3.114.156

15.570.782

15.878.557

299.954

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

2

Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc hè phố, có xây hố ga và nắp đậy)

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Điểm

1

3.741.380

1.208.400

275.043

166.969

5.391.792

1.347.948

6.739.740

7.047.515

138.391

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

4.535.171

1.630.200

283.108

205.749

6.654.228

1.663.557

8.317.785

8.625.560

168.723

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

5.624.832

2.091.000

291.391

244.778

8.252.002

2.063.001

10.315.003

10.622.778

208.992

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

7.167.304

3.260.100

304.176

308.375

11.039.954

2.759.989

13.799.943

14.107.717

266.736

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

5

8.871.895

3.962.700

319.787

346.420

13.500.802

3.375.201

16.876.003

17.183.778

330.322

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

3

Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc cọc gỗ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Điểm

1

1.235.169

136.500

37.407

140.460

1.549.535

387.384

1.936.919

2.244.694

47.609

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

1.547.910

201.000

42.139

165.985

1.957.035

489.259

2.446.293

2.754.068

59.872

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

1.841.760

223.500

46.404

197.062

2.308.726

577.181

2.885.907

3.193.682

71.143

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

2.303.353

295.500

53.361

247.404

2.899.618

724.905

3.624.523

3.932.297

89.501

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

5

2.832.044

369.000

62.174

288.100

3.551.318

887.830

4.439.148

4.746.923

110.240

 

Nội nghiệp

 

 

256.451

 

 

28

256.479

51.296

307.775

 

 

II. Tiếp điểm địa chính đo theo phương pháp đường chuyền

Đơn vị tính: Đng

T T

Tên sản phẩm

ĐVT

K K

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đ/giá ngoại, nội nghiệp

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PCKV 0,1

1

Tiếp điểm đa chính

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Có tường vây

 

1

277.940

54.000

131.543

 

463.483

115.871

579.354

579.354

48.691

 

 

 

2

349.999

54.000

131.869

 

535.868

133.967

669.835

669.835

48.691

 

 

 

3

422.057

81.000

132.114

 

635.171

158.793

793.963

793.963

58.429

 

 

 

4

524.998

102.000

132.521

 

759.519

189.880

949.399

949.399

68.167

 

 

 

5

699.997

102.000

133.173

 

935.170

233.793

1.168.963

1.168.963

77.905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Không tường vây

Điểm

1

347.425

67.500

131.278

 

546.203

136.551

682.754

682.754

60.864

 

 

 

2

437.498

67.500

131.523

 

636.521

159.130

795.651

795.651

60.864

 

 

 

3

527.571

101.250

131.706

 

760.527

190.132

950.659

950.659

73.036

 

 

 

4

656.247

127.500

132.012

 

915.759

228.940

1.144.699

1.144.699

85.209

 

 

 

5

874.996

127.500

132.501

 

1.134.997

283.749

1.418.746

1.418.746

97.382

2

Đo độ cao lượng giác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Điểm

1

46.968

5.100

920

 

52.988

13.247

66.235

88.281

1.969

 

Nội nghiệp

 

 

17.809

 

563

 

18.372

3.674

22.046

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

69.334

10.200

1.338

 

80.872

20.218

101.089

123.136

2.907

 

Nội nghiệp

 

 

17.809

 

563

 

18.372

3.674

22.046

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

83.872

10.200

1.672

 

95.744

23.936

119.680

141.726

3.517

 

Nội nghiệp

 

 

17.809

 

563

 

18.372

3.674

22.046

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

115.184

15.150

2.257

 

132.591

33.148

165.739

187.785

4.829

 

Nội nghiệp

 

 

17.809

 

563

 

18.372

3.674

22.046

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

5

153.206

20.250

3.010

 

176.465

44.116

220.582

242.628

6.424

 

Nội nghiệp

 

 

17.809

 

563

 

18.372

3.674

22.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Lưới đa chính đo bng công nghệ GPS

Đơn vị tính: Đng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đ/giá ngoại, nội nghiệp

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PCKV 0,1

1

Lưới đa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc bê tông)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Điểm

1

3.835.395

1.152.000

365.409

249.660

5.602.464

1.400.616

7.003.080

7.345.048

149.589

 

Ni nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

4.403.533

1.525.500

369.680

298.170

6.596.882

1.649.220

8.246.102

8.588.071

175.017

 

Ni nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

5.429.665

2.056.500

375.514

359.980

8.221.659

2.055.415

10.277.074

10.619.043

218.820

 

Ni nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

6.780.154

3.288.000

383.595

443.697

10.895.446

2.723.862

13.619.308

13.961.276

269.062

 

Ni nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

5

8.755.436

3.973.500

396.104

572.253

13.697.293

3.424.323

17.121.616

17.463.585

351.927

 

Ni nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

2

Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm, mc hè phố, có xây h ga và np đậy)

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Điểm

1

4.124.421

1.224.900

366.882

249.660

5.965.863

1.491.466

7.457.329

7.799.297

160.121

 

Ni nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

4.787.581

1.622.700

371.521

298.170

7.079.972

1.769.993

8.849.965

9.197.633

189.011

 

Ni nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

62.694

347.668

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

5.926.552

2.178.000

377.970

359.980

8.842.502

2.210.626

11.053.128

11.400.796

236.926

 

Ni nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

62.694

347.668

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

7.437.391

3.446.100

386.788

443.697

11.713.976

2.928.494

14.642.470

14.990.138

293.011

 

Ni nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

62.694

347.668

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

5

9.588.860

4.180.200

400.156

572.253

14.741.469

3.685.367

18.426.836

18.768.805

382.295

 

Ni nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

3

Lưới đa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc cọc gỗ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Đim

1

1.685.709

153.000

43.077

223.179

2.104.966

526.241

2.631.207

2.973.176

68.798

 

Nội nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

1.975.395

193.500

44.384

258.406

2.471.685

617.921

3.089.606

3.431.575

80.160

 

Nội nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

2.429.170

310.500

46.814

312.264

3.098.748

774.687

3.873.435

4.215.403

99.077

 

Nội nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

3.023.747

481.500

49.804

382.726

3.937.777

984.444

4.922.221

5.264.190

115.776

 

Nội nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

5

4.097.931

586.500

56.374

513.933

5.254.738

1.313.684

6.568.422

6.910.390

162.213

 

Nội nghiệp

 

 

284.946

 

 

28

284.974

56.995

341.968

 

 

IV. Tiếp điểm địa chính đo bằng công nghệ GPS

Đơn vị tính: Đng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đ/giá ngoại, nội nghiệp

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PCKV 0,1

1

Tiếp điểm đa chính

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

(Có tường vây)

 

1

277.940

54.000

131.543

 

463.483

115.871

579.354

579.354

9.738

 

 

 

2

349.999

54.000

131.869

 

535.868

133.967

669.835

669.835

12.263

 

 

 

3

422.057

81.000

132.114

 

635.171

158.793

793.963

793.963

14.788

 

 

 

4

524.998

102.000

132.521

 

759.519

189.880

949.399

949.399

18.394

 

 

 

5

699.997

102.000

133.173

 

935.170

233.793

1.168.963

1.168.963

24.526

b

(Không tường vây)

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

347.425

67.500

131.278

 

546.203

136.551

682.754

682.754

19.476

 

 

 

2

437.498

67.500

131.523

 

636.521

159.130

795.651

795.651

24.526

 

 

 

3

527.571

101.250

131.706

 

760.527

190.132

950.659

950.659

29.575

 

 

 

4

656.247

127.500

132.012

 

915.759

228.940

1.144.699

1.144.699

36.789

 

 

 

5

874.996

127.500

132.501

 

1.134.997

283.749

1.418.746

1.418.746

49.052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/200
(Kèm theo Quyết định số
14
/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: đồng

T T

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá / Công việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PC KV:0,1

1

Ngoại + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

1

14.035.932

1.314.000

330.838

572

425.059

16.106.401

4.026.600

20.133.001

22.915.754

523.156

 

Nội nghiệp

 

 

1.751.595

 

481.809

57.851

27.707

2.318.961

463.792

2.782.753

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

16.197.637

1.572.000

355.995

572

492.910

18.619.114

4.654.779

23.273.893

26.252.521

603.767

 

Nội nghiệp

 

 

1.901.781

 

482.554

66.084

31.771

2.482.190

496.438

2.978.628

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

18.719.852

1.885.500

381.153

572

599.017

21.586.094

5.396.523

26.982.617

30.139.077

697.812

 

Nội nghiệp

 

 

2.037.997

 

483.299

73.585

35.502

2.630.383

526.077

3.156.459

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

21.625.574

2.364.000

415.315

572

709.455

25.114.916

6.278.729

31.393.645

34.859.957

812.506

 

Nội nghiệp

 

 

2.275.502

 

484.540

86.544

42.009

2.888.594

577.719

3.466.313

 

 

2

Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

300.373

 

49.128

10.892

3.394

363.787

72.757

436.545

436.545

 

 

 

 

2

300.373

 

53.027

11.052

3.394

367.846

73.569

441.416

441.416

 

 

 

 

3

300.373

 

56.926

11.213

3.394

371.906

74.381

446.287

446.287

 

 

 

 

4

300.373

 

62.124

11.480

3.394

377.372

75.474

452.846

452.846

 

3

Xác định ranh gii thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4.971.381

1.543.500

95.526

 

 

6.610.407

1.652.602

8.263.009

8.263.009

185.566

 

 

 

2

5.961.792

1.851.000

99.425

 

 

7.912.217

1.978.054

9.890.271

9.890.271

222.535

 

 

 

3

6.928.047

2.151.000

103.324

 

 

9.182.371

2.295.593

11.477.964

11.477.964

258.603

 

 

 

4

7.874.977

2.445.000

108.523

 

 

10.428.499

2.607.125

13.035.624

13.035.624

293.949

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/500

(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá / Công việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PC KV:0,1

1

Ngoai + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

1

3.562.373

342.000

69.442

89

86.365

4.060.269

1.015.067

5.075.336

5.992.762

132.771

 

Nội nghiệp

 

 

599.070

 

132.495

22.265

10.692

764.522

152.904

917.427

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

2

4.079.899

414.240

75.858

89

106.807

4.676.893

1.169.223

5.846.116

6.842.797

152.089

 

Nội nghiệp

 

 

656.071

 

132.844

29.395

12.258

830.568

166.114

996.681

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

3

4.715.695

501.360

85.351

89

143.071

5.445.566

1.361.391

6.806.957

7.878.971

175.821

 

Nội nghiệp

 

 

713.072

 

133.193

33.279

13.801

893.345

178.669

1.072.014

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

4

5.485.606

608.880

95.933

89

184.763

6.375.272

1.593.818

7.969.090

9.138.844

204.559

 

Nội nghiệp

 

 

789.073

 

133.658

36.179

15.884

974.795

194.959

1.169.754

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

5

6.394.272

732.960

109.593

89

230.497

7.467.412

1.866.853

9.334.265

10.589.878

238.477

 

Nội nghiệp

 

 

853.060

 

134.240

40.706

18.339

1.046.344

209.269

1.255.613

 

 

2

Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

210.680

 

10.369

13.173

2.410

236.633

47.327

283.959

283.959

 

 

 

 

2

210.680

 

11.209

13.173

2.410

237.472

47.494

284.966

284.966

 

 

 

 

3

210.680

 

12.607

13.173

2.410

238.871

47.774

286.645

286.645

 

 

 

 

4

210.680

 

14.286

13.173

2.410

240.549

48.110

288.659

288.659

 

 

 

 

5

210.680

 

16.524

13.173

2.410

242.788

48.558

291.345

291.345

 

3

Xác định ranh gii thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.685.148

523.200

20.887

 

 

2.229.236

557.309

2.786.545

2.786.545

62.901

 

 

 

2

2.022.178

627.840

21.727

 

 

2.671.745

667.936

3.339.681

3.339.681

75.482

 

 

 

3

2.426.459

753.360

23.126

 

 

3.202.945

800.736

4.003.681

4.003.681

90.572

 

 

 

4

2.911.905

904.080

24.804

 

 

3.840.790

960.197

4.800.987

4.800.987

108.692

 

 

 

5

3.493.977

1.084.800

27.042

 

 

4.605.820

1.151.455

5.757.275

5.757.275

130.419

 

PHỤ LỤC 4

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/1000

(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá / Công việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PC KV:0,1

1

Ngoai + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

1

1.290.027

113.280

26.004

46

41.703

1.471.061

367.765

1.838.827

2.262.391

48.052

 

Nội nghiệp

 

 

283.818

 

54.080

10.706

4.366

352.970

70.594

423.564

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

2

1.481.056

133.080

28.239

46

49.129

1.691.549

422.887

2.114.437

2.573.707

55.183

 

Nội nghiệp

 

 

311.620

 

54.333

11.819

4.954

382.725

76.545

459.270

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

3

1.713.053

158.040

30.609

46

58.094

1.959.843

489.961

2.449.804

2.955.042

63.843

 

Nội nghiệp

 

 

346.407

 

54.648

13.906

6.071

421.032

84.206

505.239

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

4

2.134.727

259.380

34.559

46

74.023

2.502.736

625.684

3.128.420

3.690.350

79.583

 

Nội nghiệp

 

 

389.856

 

55.043

16.120

7.256

468.275

93.655

561.931

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

5

2.496.686

309.600

39.457

46

93.711

2.939.501

734.875

3.674.376

4.286.642

93.093

 

Nội nghiệp

 

 

427.089

 

55.532

18.865

8.736

510.222

102.044

612.266

 

 

2

Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

104.781

 

3.943

5.490

1.199

115.413

23.083

138.496

138.496

 

 

 

 

2

104.781

 

4.300

5.490

1.199

115.770

23.154

138.924

138.924

 

 

 

 

3

104.781

 

4.657

5.490

1.199

116.127

23.225

139.352

139.352

 

 

 

 

4

104.781

 

5.251

5.490

1.199

116.722

23.344

140.066

140.066

 

 

 

 

5

104.781

 

5.989

5.490

1.199

117.459

23.492

140.951

140.951

 

3

Xác định ranh gii thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

386.502

120.000

7.360

 

 

513.862

128.466

642.328

642.328

14.427

 

 

 

2

463.802

144.000

7.717

 

 

615.519

153.880

769.399

769.399

17.312

 

 

 

3

718.121

222.960

8.074

 

 

949.154

237.289

1.186.443

1.186.443

26.805

 

 

 

4

1.122.981

348.660

8.669

 

 

1.480.310

370.077

1.850.387

1.850.387

41.917

 

 

 

5

1.516.054

470.700

9.406

 

 

1.996.160

499.040

2.495.200

2.495.200

56.590

 

PHỤ LỤC 5

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/2000

(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: đng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá / Công việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PC KV:0,1

1

Ngoai + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

1

501.911

45.495

8.799

16

12.645

568.866

142.216

711.082

893.545

21.665

 

Nội nghiệp

 

 

126.104

 

19.169

4.657

2.122

152.053

30.411

182.463

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

2

576.868

52.905

9.687

16

14.883

654.359

163.590

817.948

1.017.112

25.094

 

Nội nghiệp

 

 

138.713

 

19.303

5.472

2.482

165.969

33.194

199.163

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

3

671.127

67.680

10.575

16

17.608

767.005

191.751

958.756

1.178.076

29.563

 

Nội nghiệp

 

 

153.871

 

19.483

6.495

2.917

182.767

36.553

219.320

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

4

837.202

102.075

14.719

16

23.411

977.422

244.356

1.221.778

1.417.233

38.107

 

Nội nghiệp

 

 

135.814

 

19.279

5.380

2.406

162.879

32.576

195.455

 

 

2

Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

38.420

 

1.362

1.981

440

42.203

8.441

50.643

50.643

 

 

 

 

2

38.420

 

1.500

1.981

440

42.341

8.468

50.809

50.809

 

 

 

 

3

38.420

 

1.639

1.981

440

42.479

8.496

50.975

50.975

 

 

 

 

4

38.420

 

1.916

1.981

440

42.756

8.551

51.308

51.308

 

3

Xác định ranh gii thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

144.938

45.000

2.436

 

 

192.374

48.094

240.468

240.468

5.410

 

 

 

2

173.926

54.000

2.575

 

 

230.500

57.625

288.126

288.126

6.492

 

 

 

3

208.711

64.800

2.713

 

 

276.224

69.056

345.280

345.280

7.791

 

 

 

4

281.760

87.480

2.990

 

 

372.230

93.057

465.287

465.287

10.517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/5000
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá / Công việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PC KV:0,1

1

Ngoai + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

1

292.193

20.495

2.292

3

4.828

319.812

79.953

399.765

427.272

6.973

 

Nội nghiệp

 

 

18.346

 

3.525

741

310

22.923

4.585

27.507

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

2

338.410

24.180

2.597

3

5.792

370.982

92.745

463.727

495.176

7.918

 

Nội nghiệp

 

 

21.370

 

3.552

893

393

26.207

5.241

31.449

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

3

366.114

27.222

2.784

3

6.274

402.398

100.599

502.997

540.459

9.052

 

Nội nghiệp

 

 

25.448

 

3.588

1.679

504

31.218

6.244

37.462

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

4

395.389

30.673

3.014

3

6.757

435.836

108.959

544.795

590.375

10.413

 

Nội nghiệp

 

 

30.955

 

3.636

2.739

653

37.983

7.597

45.580

 

 

2

Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.842

 

364

461

102

4.769

954

5.723

5.723

 

 

 

 

2

3.842

 

413

461

102

4.818

964

5.782

5.782

 

 

 

 

3

3.842

 

439

461

102

4.844

969

5.813

5.813

 

 

 

 

4

3.842

 

472

46J

102

4.877

975

5.852

5.852

 

3

Xác định ranh gii thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

40.261

12.500

534

 

 

53.295

13.324

66.619

66.619

1.503

 

 

 

2

48.313

15.000

583

 

 

63.896

15.974

79.870

79.870

1.803

 

 

 

3

57.975

18.000

609

 

 

76.585

19.146

95.731

95.731

2.164

 

 

 

4

69.570

21.600

642

 

 

91.812

22.953

114.765

114.765

2.597

 

PHỤ LỤC 7

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/10000
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá / Công việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PC KV:0,1

1

Ngoai + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

1

94.374

7.846

801

2

4.828

107.851

26.963

134.814

162.869

14.066

 

Nội nghiệp

 

 

21.950

 

897

222

310

23.380

4.676

28.056

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

2

107.360

9.209

905

2

5.792

123.267

30.817

154.084

187.011

15.980

 

Nội nghiệp

 

 

25.881

 

905

260

393

27.439

5.488

32.927

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

3

122.744

10.845

973

2

6.274

140.838

35.210

176.048

215.722

18.287

 

Nội nghiệp

 

 

31.186

 

916

456

504

33.061

6.612

39.674

 

 

 

Ngoi nghiệp

 

4

141.203

12.808

1.056

2

6.757

161.824

40.456

202.280

251.063

21.033

 

Nội nghiệp

 

 

38.342

 

937

720

653

40.653

8.131

48.783

 

 

2

Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5.763

 

168

223

102

6.256

1.251

7.507

7.507

 

 

 

 

2

5.763

 

193

223

102

6.281

1.256

7.537

7.537

 

 

 

 

3

5.763

 

206

223

102

6.294

1.259

7.552

7.552

 

 

 

 

4

5.763

 

222

223

102

6.310

1.262

7.572

7.572

 

3

Xác định ranh gii thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

25.163

7.813

232

 

 

33.207

8.302

41.509

41.509

3.757

 

 

 

2

120.782

37.500

256

 

 

158.538

39.635

198.173

198.173

4.508

 

 

 

3

144.938

45.000

269

 

 

190.208

47.552

237.759

237.759

5.410

 

 

 

4

173.926

54.000

286

 

 

228.211

57.053

285.264

285.264

6.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Loại đất

Đ. vị tính

LĐKT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

C.Phí Trực tiếp

C.Phí Chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PCKV 0,1

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

Đất đô thị

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Diện tích < 100m2

 

1.334.109

240.016

5.374

725

4.061

1.584.285

396.071

1.980.356

51.937

1,2

Diện tích 100m2-300m2

 

1.584.254

285.019

7.308

725

4.061

1.881.367

470.342

2.351.709

61.675

1,3

Diện tích >300m2-500 m2

 

1.681.533

300.020

8.060

725

4.061

1.994.399

498.600

2.492.999

65.462

1,4

Diện tích >500m2-1000 m2

 

2.056.751

370.024

10.962

725

4.061

2.442.524

610.631

3.053.155

80.069

1,5

Diện tích >1000m2-3000 m2

 

2.821.084

510.033

11.501

725

4.061

3.347.404

836.851

4.184.256

109.825

1,6

Diện tích >3000m2-10000 m2

 

4.335.854

780.051

28.588

725

4.061

5.149.278

1.287.320

6.436.598

168.795

1,7

Diện tích >1-10ha

 

5.203.024

936.061

34.305

725

4.061

6.178.177

1.544.544

7.722.721

202.554

1,8

Diện tích >10-50ha

 

5.636.610

1.014.066

37.164

725

4.061

6.692.626

1.673.157

8.365.783

219.434

1,9

Diện tích >50-100ha

 

6.070.195

1.092.071

40.023

725

4.061

7.207.075

1.801.769

9.008.844

236.313

1,10

Diện tích >100-500ha

 

6.937.366

1.248.081

45.740

725

4.061

8.235.974

2.058.993

10.294.967

270.072

1,11

Diện tích >500-1000ha

 

7.804.536

1.404.091

51.458

725

4.061

9.264.872

2.316.218

11.581.090

303.831

2

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Diện tích < 100m2

 

889.406

160.010

5.086

667

3.137

1.058.307

264.577

1.322.883

34.625

2,2

Diện tích 100m2-300m2

 

1.056.169

190.012

6.306

667

3.137

1.256.293

314.073

1.570.366

41.117

2,3

Diện tích >300m2-500 m2

 

1.125.654

200.013

6.815

667

3.137

1.336.287

334.072

1.670.358

43.822

2,4

Diện tích >500m2-1000 m2

 

1.368.851

245.016

8.595

667

3.137

1.626.266

406.567

2.032.833

53.289

2,5

Diện tích >1000m2-3000 m2

 

1.876.090

335.022

12.307

667

3.137

2.227.224

556.806

2.784.030

73.036

2,6

Diện tích >3000m2-10000 m2

 

2.890.569

520.034

19.732

667

3.137

3.434.140

858.535

4.292.674

112.530

2,7

Diện tích >1-10ha

 

3.468.683

624.041

23.678

667

3.137

4.120.206

1.030.052

5.150.258

135.036

2,8

Diện tích >10-50ha

 

3.757.740

676.044

25.651

667

3.137

4.463.240

1.115.810

5.579.050

219.434

2,9

Diện tích >50-100ha

 

4.046.797

728.047

27.625

667

3.137

4.806.273

1.201.568

6.007.842

236.313

2,10

Diện tích >100-500ha

 

4.624.910

832.054

31.571

667

3.137

5.492.340

1.373.085

6.865.425

270.072

2,11

Diện tích >500-1000ha

 

5.203.024

936.061

35.517

667

3.137

6.178.407

1.544.602

7.723.009

303.831

 

PHỤ LỤC 9

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Loại đất

ĐVT

LĐKT

Vật tư

K. hao máy

C.Phí Trực tiếp

C.Phí Chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PCKV 0,1

1

Đất đô thị

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Diện tích < 100m2

 

1.101.887

3.762

2.843

1.108.491

277.123

1.385.614

36.356

1,2

Diện tích 100m2-300m2

 

1.308.491

5.116

2.843

1.316.449

329.112

1.645.562

43.173

1,3

Diện tích >300m2-500 m2

 

1.387.087

5.642

2.843

1.395.572

348.893

1.744.465

45.824

1,4

Diện tích >500m2-1000 m2

 

1.698.743

7.674

2.843

1.709.259

427.315

2.136.574

56.049

1,5

Diện tích >1000m2-3000 m2

 

2.331.782

8.050

2.843

2.342.675

585.669

2.928.344

76.877

1,6

Diện tích >3000m2-10000 m2

 

3.581.133

20.011

2.843

3.603.987

900.997

4.504.984

118.157

1,7

Diện tích >1-10ha

 

4.297.360

24.014

2.843

4.324.216

1.081.054

5.405.270

141.788

1,8

Diện tích >10-50ha

 

4.655.473

26.015

2.843

4.684.330

1.171.083

5.855.413

153.603

1,9

Diện tích >50-100ha

 

5.013.586

28.016

2.843

5.044.445

1.261.111

6.305.556

165.419

1,10

Diện tích >100-500ha

 

5.729.813

32.018

2.843

5.764.674

1.441.168

7.205.842

189.050

1,11

Diện tích >500-1000ha

 

6.446.039

36.021

2.843

6.484.903

1.621.226

8.106.128

212.682

2

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Diện tích < 100m2

 

734.591

3.560

2.196

740.347

185.087

925.434

24.237

2,2

Diện tích 100m2-300m2

 

872.327

4.414

2.196

878.938

219.734

1.098.672

28.782

2,3

Diện tích >300m2-500 m2

 

927.967

4.770

2.196

934.934

233.733

1.168.667

30.675

2,4

Diện tích >500m2-1000 m2

 

1.129.707

6.016

2.196

1.137.919

284.480

1.422.399

37.303

2,5

Diện tích >1000m2-3000 m2

 

1.547.779

8.615

2.196

1.558.590

389.647

1.948.237

51.125

2,6

Diện tích >3000m2-10000 m2

 

2.387.422

13.812

2.196

2.403.431

600.858

3.004.288

78.771

2,7

Diện tích >1-10ha

 

2.864.906

16.575

2.196

2.883.677

720.919

3.604.597

94.525

2,8

Diện tích >10-50ha

 

3.103.649

17.956

2.196

3.123.801

780.950

3.904.751

153.603

2,9

Diện tích >50-100ha

 

3.342.391

19.337

2.196

3.363.924

840.981

4.204.905

165.419

2,10

Diện tích >100-500ha

 

3.819.875

22.100

2.196

3.844.171

961.043

4.805.214

189.050

2,12

Diện tích >500-1000ha

 

4.297.360

24.862

2.196

4.324.418

1.081.104

5.405.522

212.682

Ghi chú: - Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sn và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sn.

- Đơn giá trên áp dụng cho diện tích tầng sát mặt đất.

- Từ tng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bng 0,5 lần đơn giá của tầng sát mặt đt.

- Trường hợp ranh giới nhà và tài sn gắn liền với đất trùng với ranh giới tha đất thì không tính định mức đo đạc tài sn gắn liền với đất.

 

PHỤ LỤC 10

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Qung Nam)

Đơn vị tính: Đng

TT

Loại đất

ĐVT

LĐKT

Vật tư

K. hao máy

C.Phí Trực tiếp

C.Phí Chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PCKV 0,1

1

Đất đô thị

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Diện tích < 100m2

 

472.237

1.612

1.218

475.068

118.767

593.835

15.581

1,2

Diện tích 100m2-300m2

 

560.782

2.192

1.218

564.193

141.048

705.241

18.503

1,3

Diện tích >300m2-500 m2

 

594.466

2.418

1.218

598.102

149.526

747.628

19.639

1,4

Diện tích >500m2-1000 m2

 

728.033

3.289

1.218

732.540

183.135

915.674

24.021

1,5

Diện tích >1000m2-3000 m2

 

999.335

3.450

1.218

1.004.004

251.001

1.255.005

32.947

1,6

Diện tích >3000m2-10000 m2

 

1.534.771

8.576

1.218

1.544.566

386.141

1.930.707

50.639

1,7

Diện tích >1-10ha

 

1.841.726

10.292

1.218

1.853.235

463.309

2.316.544

60.766

1,8

Diện tích >10-50ha

 

1.995.203

11.149

1.218

2.007.570

501.893

2.509.463

65.830

1,9

Diện tích >50-100ha

 

2.148.680

12.007

1.218

2.161.905

540.476

2.702.381

70.894

1,10

Diện tích >100-500ha

 

2.455.634

13.722

1.218

2.470.574

617.644

3.088.218

81.022

1,11

Diện tích >500-1000ha

 

2.762.588

15.437

1.218

2.779.244

694.811

3.474.055

91.149

2

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Diện tích < 100m2

 

314.825

1.526

941

317.292

79.323

396.615

10.387

2,2

Diện tích 100m2-300m2

 

373.855

1.892

941

376.688

94.172

470.859

12.335

2,3

Diện tích >300m2-500 m2

 

397.700

2.044

941

400.686

100.171

500.857

13.147

2,4

Diện tích >500m2-1000 m2

 

484.160

2.578

941

487.680

121.920

609.600

15.987

2,5

Diện tích >1000m2-3000 m2

 

663.334

3.692

941

667.967

166.992

834.959

21.911

2,6

Diện tích >3000m2-10000 m2

 

1.023.181

5.920

941

1.030.042

257.510

1.287.552

33.759

2,7

Diện tích >1-10ha

 

1.227.817

7.103

941

1.235.862

308.965

1.544.827

40.511

2,8

Diện tích >10-50ha

 

1.330.135

7.695

941

1.338.772

334.693

1.673.465

65.830

2,9

Diện tích >50-100ha

 

1.432.453

8.287

941

1.441.682

360.420

1.802.102

70.894

2,10

Diện tích >100-500ha

 

1.637.089

9.471

941

1.647.502

411.875

2.059.377

81.022

2,12

Diện tích >500-1000ha

 

1.841.726

10.655

941

1.853.322

463.330

2.316.652

91.149

Ghi chú: - Diện tích tài sn gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đt của tài sản và diện tích xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản