cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu văn bản: 33/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Ngày ban hành: 30-06-2017
  • Ngày có hiệu lực: 10-07-2017
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 05-04-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2694 ngày (7 năm 4 tháng 19 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2017/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý chất thải và phế liệu;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đơn giá công tác xử lý rác thải tại Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải tại xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Ttrình số 1221/TTr-STNMT ngày 05/5/2017 và Văn bản số 1792/STNMT-CCMT ngày 26/6/2017; Ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 168/BC-STP ngày 28/4/2017, của Sở Tài chính tại Văn bản số 1337/BC-STC ngày 21/4/2017 và Văn bản số 2087/STC-GCS ngày 19/6/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (không bao gồm thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt phát sinh tại khu vực công cộng)

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn có tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt.

a) Đối với hộ gia đình, cá nhân (không kinh doanh) phải chi trả chi phí dịch vụ thu gom, vận chuyển từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển, bãi tập kết. Chi phí vận chuyển rác thải từ điểm trung chuyển, bãi tập kết đến khu xử lý và chi phí xử lý rác thải sinh hoạt được bù đắp thông qua ngân sách địa phương.

b) Đối với các đối tượng còn lại (bao gồm các cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp; các tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải) có trách nhiệm ký hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyn, xử lý rác thải sinh hoạt với đơn vị cung ứng dịch vụ và thanh toán toàn bộ chi phí theo hợp đng dịch vụ.

c) Đối với giá dịch vụ xử lý rác thải sinh hoạt của các cơ sở xử lý được đầu tư từ các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 26 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về qun lý chất thải và phế liệu.

3. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (đã bao gồm các khoản chi phí và thuế giá trị gia tăng):

a) Mức giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển bãi tập kết, quy định tại Phụ lục 01;

b) Mức giá tối đa dịch vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt từ đim trung chuyển, bãi tập kết đến khu xử lý, quy định tại Phụ lục 02;

c) Mức giá tối đa dịch vụ xử lý rác thải sinh hoạt đối với cơ sở xử lý được đầu tư từ ngân sách nhà nước, quy định tại Phụ lục 03.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ tình hình thực tế và các điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức giá dịch vụ cụ thể áp dụng trên địa bàn quản lý nhưng không vượt quá mức giá quy định tại Quyết định này.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở: Tài chính, Xây dựng và các cơ quan, địa phương liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/7/2017.

2. Bãi bỏ mức thu phí vệ sinh quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các bộ: Tài chính, XD, TN&MT;
- Cục Kiểm
tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT
r. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị T
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh;
- Ủy ban MTTQ t
nh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo H
à Tĩnh, Đài PTTH tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, XD2;
- Gửi bản giấy và điện tử.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC 01

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TỪ NGUỒN PHÁT SINH ĐẾN ĐIỂM TRUNG CHUYỂN, BÃI TẬP KẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Đối tượng

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

Các phường, xã thuc đa bàn thành phố Hà Tĩnh

Các phường, xã thuộc địa bàn thxã: Hồng Lĩnh, Kỳ Anh và các thị trấn thuộc địa bàn các huyện

Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện

1

Hộ gia đình (nơi có tổ chức thu gom)

 

 

 

 

 

Hộ từ 1 người đến 2 người

đồng/hộ/tháng

19.000

12.000

9.000

 

Hộ từ 3 người đến 4 người

đồng/hộ/tháng

44.000

28.000

21.000

 

Hộ ≥ 5 người

đồng/hộ/tháng

62.000

40.000

30.000

2

Hộ gia đình kinh doanh buôn bán

 

 

 

 

-

Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

đồng/hộ/tháng

175.000

113.000

84.000

-

Có khối lượng rác ≥ 1m3/tháng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

3

Hộ gia đình kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

25.000

16.000

12.000

4

Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

5

Khối trường học (mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS, THPT, THCN, Cao đẳng, dạy nghề, đại học,...)

 

 

 

 

-

Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

314.000

203.000

151.000

-

Có khối lượng rác > 1m3/tháng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

6

Trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức

 

 

 

 

-

Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

314.000

203.000

151.000

-

Có khối lượng rác > 1m3/tháng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

7

Bệnh viện (không kể chất thải nguy hại)

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

8

Trạm y tế (không kể chất thải nguy hại)

 

 

 

 

-

Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

192.000

124.000

92.000

-

Có khối lượng rác > 1m3/tháng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

9

Phòng khám đa khoa (không kể chất thải nguy hại)

 

 

 

 

-

Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

314.000

203.000

151.000

-

Có khối lượng rác > 1m3/tháng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

10

Rác thải tại các chợ

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

11

Cơ sở sản xuất kinh doanh bến xe

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

12

Nhà hàng, khách sạn

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

13

Rác thải xây dựng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

14

Các đối tượng còn lại

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3

- Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3 rác tương đương 0,42 tấn

- Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng.

 

PHỤ LỤC 02

QUY ĐỊNH MỨC TỐI ĐA GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TỪ ĐIỂM TRUNG CHUYỂN, BÃI TẬP KẾT ĐẾN KHU XỬ LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Cự ly vận chuyển (Km)

Giá dịch vụ (đồng/tấn rác)

Vận chuyn bng xe ép rác

Vận chuyển bằng xe ép rác kín (hooklip)

Loại xe ≥ 5 tấn

Loại xe 5 tấn đến 10 tấn

Loại xe ≥ 10 tấn

Loại xe ≤ 10 tấn

Loại xe >10 tấn

1

L ≤ 15

168.000

145.000

119.000

137.000

98.000

2

15<L ≤ 20

177.000

152.000

125.000

144.000

103.000

3

20<L ≤ 25

195.000

168.000

138.000

159.000

114.000

4

25<L ≤ 30

214.000

184.000

151.000

174.000

125.000

5

30<L ≤ 35

228.000

196.000

161.000

185.000

132.000

6

35<L ≤ 40

241.000

208.000

170.000

196.000

140.000

7

40<L ≤ 45

253.000

218.000

179.000

206.000

147.000

8

45<L ≤ 50

264.000

227.000

186.000

214.000

153.000

9

50<L ≤ 55

274.000

235.000

193.000

223.000

159.000

10

55<L ≤ 60

282.000

243.000

199.000

230.000

164.000

11

60<L ≤ 65

289.000

249.000

204.000

235.000

168.000

Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3

- Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3 rác tương đương 0,42 tấn

- Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cđịnh, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng

 

PHỤ LỤC 03

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐỐI VỚI CƠ SỞ XỬ LÝ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Biện pháp xử lý

Đơn vị

Giá dch v

I

Xử lý rác thải sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp ti bãi chôn lấp hợp vệ sinh

 

 

1

Bãi chôn lấp công suất <500 tấn/ngày

đồng/tấn

52.000

2

Bãi chôn lấp công suất từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày đến

đồng/tấn

42.000

II

Xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt

đồng/tấn

307.000

III

Xử lý rác thi sinh hoạt tại Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải ở xã cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

đng/tấn

406.000

Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3

- Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3 rác tương đương 0,42 tấn

- Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cđịnh, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng