cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu văn bản: 22/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Ngày ban hành: 28-06-2017
  • Ngày có hiệu lực: 10-07-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 581 ngày (1 năm 7 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-02-2019, Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 Sửa đổi quy định về giá đất kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2017/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 28 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nng tại Công văn số 327/HĐND-KTNS ngày 16 tháng 6 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất,

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 753/TTr-TNMT ngày 27 tháng 6 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 6 của Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nng), như sau:

“1. Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định như sau:

a) Giá đất thương mại dịch vụ: Giá đất thương mại dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm bằng 90% giá đất ở cùng vị trí; trường hợp giá đất thương mại dịch vụ thấp hơn giá đất tối thiểu trong khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ thì áp dụng như sau:

- Đối với đất thương mại dịch vụ tại đô thị thấp hơn 320.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 320.000 đồng/m2.

- Đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:

+ Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã đồng bằng thấp hơn 32.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 32.000 đồng/m2;

+ Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã min núi thp hơn 20.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 20.000 đồng/m2.

b) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) có thời hạn sử dụng 70 năm bằng 70% giá đất ở cùng vị trí.

- Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại đô thị thp hơn 240.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 240.000 đồng/m2.

- Đối với đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn:

+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã đng bng thp hơn 24.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 24.000 đồng/m2;

+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã miền núi thp hơn 15.000 đồng/m2 thì áp dụng đơn giá 15.000 đồng/m2.”

2. Đính chính tên một số tuyến đường tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 thành 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nng, như sau:

a) Đính chính tên đường “Hạ Hồi” thành “Hà Hồi” (STT: 584);

b) Đính chính tên đường “Ngô Thời Nhậm” thành “Ngô Thì Nhậm” (STT: 1136);

c) Đính chính tên đường “Phong Bắc 3” thành “Phong Bắc 4” (STT: 1467).

3. Bổ sung một số nội dung về giá đất ở tại Phụ lục 1A, Phụ lục 2A, Phụ lục 3A và Phụ lục 1B ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD,
TP;
- TVTU
, TT HĐND TP;
- Đo
àn ĐBQH TPĐN;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh Văn phòng UBND TP;
- Các Phó Chánh Văn phòng UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế TP;
- Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
- UBND các quận, huyện, xã phường;
- Chi cục Quản lý đất đai;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất TP;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- VPUBNDTP
: KT;
- Lưu: VT, STNMT(120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Miên

 

PHỤ LỤC 1A: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TỪ VỊ TRÍ 2 ĐẾN VỊ TRÍ 5

(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)

ĐVT:1.000 đồng/m2.

TT

Tên đường phố

Giá đất

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

An Hòa 10

2.550

2.100

1.650

1.200

2

An Nhơn 3

2.125

1.750

1.375

1.000

3

An Nhơn 9

2.125

1.750

1.375

1.000

4

An Thượng 14

2.083

1.715

1.348

980

5

An Thượng 21

 

 

 

 

 

 - Đoạn 3,5m

2.083

1.715

1.348

980

6

An Thượng 29

 

 

 

 

 

 - Đoạn còn lại

3.400

2.800

2.200

1.600

7

An Trung 1

2.550

2.100

1.650

1.200

8

An Trung Đông 1

2.125

1.750

1.375

1.000

9

Ấp Bắc

1.275

1.050

825

600

10

Bàu Gia Thượng 1

1.955

1.610

1.265

920

11

Bàu Mạc 12

1.224

1.008

792

576

12

Bàu Mạc 14

1.224

1.008

792

576

13

Bàu Mạc 15

1.224

1.008

792

576

14

Bàu Mạc 9

1.224

1.008

792

576

15

Bàu Trảng 1

2.550

2.100

1.650

1.200

16

Bàu Trảng 5

2.550

2.100

1.650

1.200

17

Bình Than

1.700

1.400

1.100

800

18

Bùi Bỉnh Uyên

1.190

980

770

560

19

Bùi Dương Lịch

1.700

1.400

1.100

800

20

Bùi Thế Mỹ

1.445

1.190

935

680

21

Ca Văn Thỉnh

4.675

3.850

3.025

2.200

22

Cẩm Bắc 11

1.955

1.610

1.265

920

23

Cẩm Bắc 12

1.955

1.610

1.265

920

24

Cẩm Bắc 9

1.955

1.610

1.265

920

25

Cần Giuộc

2.720

2.240

1.760

1.280

26

Chơn Tâm 2

1.275

1.050

825

600

27

Chơn Tâm 8

1.275

1.050

825

600

28

Đa Mặn 3

1.913

1.575

1.238

900

29

Đa Mặn 4

1.913

1.575

1.238

900

30

Đa Mặn 7

2.023

1.666

1.309

952

31

Đá Mọc 1

1.275

1.050

825

600

32

Đá Mọc 4

1.275

1.050

825

600

33

Dã Tượng

1.700

1.400

1.100

800

34

Đầm Rong 1

5.100

4.200

3.300

2.400

35

Đặng Nhữ Lâm

1.530

1.260

990

720

36

Đào Doãn Địch

2.125

1.750

1.375

1.000

37

Đào Nghiễm

935

770

605

440

38

Điện Biên Phủ

 

 

 

 

 

 - Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)

2.550

2.100

1.650

1.200

39

Đinh Công Trứ

1.700

1.400

1.100

800

40

Đinh Đạt

2.125

1.750

1.375

1.000

41

Đinh Nhật Thận

1.530

1.260

990

720

42

Đinh Thị Hòa

2.975

2.450

1.925

1.400

43

Đỗ Nhuận

1.700

1.400

1.100

800

44

Đông Lợi 3

2.016

1.660

1.304

949

45

Đồng Trí 3

1.454

1.197

941

684

46

Đức lợi 2

5.525

4.550

3.575

2.600

47

Dương Thị Xuân Quý

2.975

2.450

1.925

1.400

48

Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên)

 

 

 

 

 

 - Đoạn 10,5m x 2 làn

3.400

2.800

2.200

1.600

49

Hà Kỳ Ngộ

2.125

1.750

1.375

1.000

50

Hà Xuân 1

3.400

2.800

2.200

1.600

51

Hải Triều

1.700

1.400

1.100

800

52

Hàn Mạc Tử

 

 

 

 

 

 - Đoạn còn lại

4.080

3.360

2.640

1.920

53

Hồ Bá Ôn

1.700

1.400

1.100

800

54

Hồ Hán Thương

1.700

1.400

1.100

800

55

Hồ Sĩ Dương

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9

1.955

1.610

1.265

920

56

Hồ Tùng Mậu

2.125

1.750

1.375

1.000

57

Hồ Tương

3.060

2.520

1.980

1.440

58

Hòa Nam 4

2.125

1.750

1.375

1.000

59

Hoài Thanh

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu

2.975

2.450

1.925

1.400

 

 - Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính

2.975

2.450

1.925

1.400

60

Hoàng Minh Thảo

1.275

1.050

825

600

61

Huỳnh Lý

4.080

3.360

2.640

1.920

62

Huỳnh Thị Bảo Hòa

850

700

550

400

63

Lê Đại Hành

2.890

2.380

1.870

1.360

64

Lê Doãn Nhạ

2.168

1.785

1.403

1.020

65

Lê Đức Thọ

 

 

 

 

 

 - Đoạn 10,5m x 2 làn

1.700

1.400

1.100

800

 

 - Đoạn 7,5m x 2 làn

1.700

1.400

1.100

800

66

Lê Duy Đình

5.100

4.200

3.300

2.400

67

Lê Thạch

 

 

 

 

 

 - Đoạn 10,5m

2.125

1.750

1.375

1.000

 

 - Đoạn 7,5m

1.700

1.400

1.100

800

68

Lê Thước

2.975

2.450

1.925

1.400

69

Lê Văn An

2.550

2.100

1.650

1.200

70

Lê Văn Duyệt

2.720

2.240

1.760

1.280

71

Lê Văn Miến

1.530

1.260

990

720

72

Lê Văn Quý

 

 

 

 

 

 - Đoạn 7,5m

2.975

2.450

1.925

1.400

73

Lộc Phước 1

1.530

1.260

990

720

74

Lý Triện

3.060

2.520

1.980

1.440

75

Mai Hắc Đế

2.975

2.450

1.925

1.400

76

Mân Quang 14

1.700

1.400

1.100

800

77

Mân Quang 4

1.700

1.400

1.100

800

78

Mân Quang 5

1.700

1.400

1.100

800

79

Mân Quang 8

1.700

1.400

1.100

800

80

Morrison

3.400

2.800

2.200

1.600

81

Mỹ Đa Đông 8

 

 

 

 

 

 - Đoạn 4m

2.975

2.450

1.925

1.400

 

 - Đoạn 3,5m

2.975

2.450

1.925

1.400

82

Mỹ Khê 1

2.125

1.750

1.375

1.000

83

Mỹ Khê 2

2.125

1.750

1.375

1.000

84

Mỹ Khê 3

2.125

1.750

1.375

1.000

85

Mỹ Khê 4

2.125

1.750

1.375

1.000

86

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước

1.105

910

715

520

87

Nam Thọ 3

1.700

1.400

1.100

800

88

Ngô Gia Khảm

2.550

2.100

1.650

1.200

89

Ngô Quang Huy

2.975

2.450

1.925

1.400

90

Nguyễn An Ninh

1.530

1.260

990

720

91

 Nguyễn Bá Lân

 

 

 

 

 

 - Đoạn 4m

2.975

2.450

1.925

1.400

92

Nguyễn Duy Trinh

 

 

 

 

 

 - Đoạn còn lại

1.445

1.190

935

680

93

Nguyễn Khắc Nhu

1.615

1.330

1.045

760

94

Nguyễn Minh Chấn

1.275

1.050

825

600

95

Nguyễn Mộng Tuân

1.700

1.400

1.100

800

96

Nguyễn Nghiêm

3.400

2.800

2.200

1.600

97

Nguyễn Quý Đức

2.550

2.100

1.650

1.200

98

Nguyễn Sĩ Cố

1.700

1.400

1.100

800

99

Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Hồ Tùng Mậu

1.377

1.134

891

648

100

Nguyễn Thái Học

10.625

8.750

6.875

5.000

101

Nguyễn Thị Hồng

1.530

1.260

990

720

102

Nguyễn Thiếp

2.550

2.100

1.650

1.200

103

Nguyễn Tuấn Thiện

1.530

1.260

990

720

104

Nguyễn Văn Huề

2.678

2.205

1.733

1.260

105

Nguyễn Văn Nguyễn

1.955

1.610

1.265

920

106

Nhơn Hòa 4

1.190

980

770

560

107

Phạm Bằng

1.700

1.400

1.100

800

108

Phạm Hùng

1.488

1.225

963

700

109

Phạm Nổi

1.445

1.190

935

680

110

Phạm Phú Thứ

10.625

8.750

6.875

5.000

111

Phan Đình Giót

935

770

605

440

112

Phan Hành Sơn

2.975

2.450

1.925

1.400

113

Phần Lăng 7

2.720

2.240

1.760

1.280

114

Phần Lăng 8

2.720

2.240

1.760

1.280

115

Phan Phu Tiên

2.550

2.100

1.650

1.200

116

Phùng Tá Chu

 

 

 

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.700

1.400

1.100

800

 

 - Đoạn 5,5m

1.700

1.400

1.100

800

117

Phước Hòa 1

1.955

1.610

1.265

920

118

Phước Trường 10

2.125

1.750

1.375

1.000

119

Phước Tường 2

1.700

1.400

1.100

800

120

Sử Hy Nhan

850

700

550

400

121

Tạ Mỹ Duật

2.125

1.750

1.375

1.000

122

Thanh Huy 1

3.400

2.800

2.200

1.600

123

Thành Vinh 1

1.530

1.260

990

720

124

Thanh Vinh 12

850

700

550

400

125

Thanh Vinh 14

850

700

550

400

126

Thanh Vinh 15

850

700

550

400

127

Thanh Vinh 16

850

700

550

400

128

Thành Vinh 2

1.530

1.260

990

720

129

Thành Vinh 3

1.530

1.260

990

720

130

Thành Vinh 4

1.530

1.260

990

720

131

Thanh Vinh 5

850

700

550

400

132

Thành Vinh 5

1.530

1.260

990

720

133

Thanh Vinh 8

850

700

550

400

134

Thế Lữ

2.125

1.750

1.375

1.000

135

Thủ Khoa Huân

1.913

1.575

1.238

900

136

Tiên Sơn 10

4.930

4.060

3.190

2.320

137

Tống Duy Tân

1.700

1.400

1.100

800

138

Trà Na 3

850

700

550

400

139

Trần Anh Tông

2.975

2.450

1.925

1.400

140

Trần Đình Đàn

2.975

2.450

1.925

1.400

141

Trần Nhân Tông

 

 

 

 

 

 - Đoạn còn lại

1.700

1.400

1.100

800

142

Trần Quang Diệu

2.550

2.100

1.650

1.200

143

Triệu Quốc Đạt

1.955

1.610

1.265

920

144

Triệu Việt Vương

2.975

2.450

1.925

1.400

145

Trung Nghĩa 4

1.517

1.250

982

714

146

Trung Nghĩa 6

1.785

1.470

1.155

840

147

Trường Chinh (phía không có đường sắt)

 

 

 

 

 

 - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)

3.400

2.800

2.200

1.600

 

 - Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát)

2.890

2.380

1.870

1.360

148

Trường Sa

 

 

 

 

 

 - Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)

1.700

1.400

1.100

800

149

Tú Quỳ

1.275

1.050

825

600

150

Võ Duy Ninh

1.700

1.400

1.100

800

151

Võ Như Hưng

2.975

2.450

1.925

1.400

152

Võ Trường Toản

1.700

1.400

1.100

800

153

Vũ Đình Long

1.700

1.400

1.100

800

154

Vũ Mộng Nguyên

2.975

2.450

1.925

1.400

155

Xuân Hòa 2

2.550

2.100

1.650

1.200

156

Yên Khê 1

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

2.975

2.450

1.925

1.400

157

Yên Khê 2

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

2.975

2.450

1.925

1.400

 

 - Đoạn còn lại

2.975

2.450

1.925

1.400

 

PHỤ LỤC 1B: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 /2017 của UBND thành phố)

ĐVT:1.000 đồng/m2.

TT

Tên đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bàu Năng 1 (đoạn tiếp theo)

3.520

1.403

1.155

908

660

2

Bàu Năng 4

3.520

 

 

 

 

3

Bàu Năng 5

3.520

 

 

 

 

4

Bàu Năng 6

3.520

 

 

 

 

5

Bàu Năng 7

3.520

 

 

 

 

6

Bàu Năng 8

3.520

 

 

 

 

7

Bàu Năng 9

3.520

 

 

 

 

8

Bàu Năng 10

3.520

 

 

 

 

9

Bàu Năng 11

3.960

1.700

1.400

1.100

800

10

Bàu Năng 12

3.520

 

 

 

 

11

Bàu Năng 14

3.520

 

 

 

 

12

Bùi Giáng

3.520

1.590

1.309

1.029

748

13

Bùi Tấn Diên

3.840

 

 

 

 

14

Đa Mặn Đông 1

3.840

 

 

 

 

15

Đa Mặn Đông 2

4.400

 

 

 

 

16

Đa Mặn Đông 3

3.520

2.168

1.785

1.403

1.020

17

Đa Mặn Đông 4

3.840

2.168

1.785

1.403

1.020

18

Đặng Huy Tá

3.520

 

 

 

 

19

Đặng Minh Khiêm (đoạn tiếp theo)

3.960

 

 

 

 

20

Đặng Văn Bá

2.240

 

 

 

 

21

Đinh Gia Khánh

3.960

 

 

 

 

22

Đinh Liệt (đoạn tiếp theo)

3.960

 

 

 

 

23

Đinh Nhật Tân

2.560

1.190

980

770

560

24

Đinh Văn Chấp

3.500

 

 

 

 

25

Đỗ Đăng Đệ

3.500

 

 

 

 

26

Hà Hồi (đoạn tiếp theo)

3.520

 

 

 

 

27

Hồ Phi Tích

3.500

 

 

 

 

28

Hồ Trung Lượng

3.500

 

 

 

 

29

Hòa Mỹ 6

2.560

 

 

 

 

30

Hoàng Thế Thiện

3.500

 

 

 

 

31

Hoàng Thị Loan

 

 

 

 

 

 

 - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến đường sắt)

3.520

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ đường sắt đến Nguyễn Sinh Sắc

9.360

2.550

2.100

1.650

1.200

 

 - Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu

8.580

 

 

 

 

32

Huy Du

17.550

 

 

 

 

33

Huỳnh Thị Bảo Hòa (đoạn tiếp theo)

1.600

 

 

 

 

34

Khuê Mỹ Đông 1 (đoạn tiếp theo)

9.360

 

 

 

 

35

Khuê Mỹ Đông 10

8.424

 

 

 

 

36

Khuê Mỹ Đông 11

8.424

 

 

 

 

37

Khuê Mỹ Đông 12

8.424

 

 

 

 

38

Khuê Mỹ Đông 14

8.424

 

 

 

 

39

Khuê Mỹ Đông 15

8.424

 

 

 

 

40

Khuê Mỹ Đông 3 (đoạn tiếp theo)

 

 

 

 

 

 

 - Đoạn 5,5m

7.800

 

 

 

 

 

 - Đoạn 7,5m

8.580

 

 

 

 

41

Khuê Mỹ Đông 7

8.424

 

 

 

 

42

Khuê Mỹ Đông 8

 

 

 

 

 

 

 - Đoạn 5,5m

7.800

 

 

 

 

 

 - Đoạn 7,5m

8.424

 

 

 

 

43

Khuê Mỹ Đông 9

8.424

 

 

 

 

44

Lê Đình Kỵ

3.200

1.590

1.309

1.029

748

45

Lê Hiến Mai

3.200

 

 

 

 

46

Lê Như Hổ

2.560

 

 

 

 

47

Lê Quảng Chí

3.500

 

 

 

 

48

Lê Quang Hòa

3.500

 

 

 

 

49

Lý Thái Tông (đoạn tiếp theo)

8.580

 

 

 

 

50

Ngô Huy Diễn

3.500

 

 

 

 

51

Nguyễn Chích (đoạn tiếp theo)

3.840

 

 

 

 

52

Nguyễn Công Triều

3.520

1.590

1.309

1.029

748

53

Nguyễn Mậu Tài

3.500

 

 

 

 

54

Nguyễn Mỹ

3.500

 

 

 

 

55

Nguyễn Quang Lâm

2.240

 

 

 

 

56

Nguyễn Thức Tự

1.760

 

 

 

 

57

Nguyễn Tường Phổ

6.240

1.785

1.470

1.155

840

58

Nguyễn Văn Ngọc

2.240

 

 

 

 

59

Nhơn Hòa 5 (đoạn tiếp theo)

2.560

1.190

980

770

560

60

Nhơn Hòa 9

2.560

1.190

980

770

560

61

Nhơn Hòa 10

2.560

1.190

980

770

560

62

Nhơn Hòa 11

2.560

1.190

980

770

560

63

Nhơn Hòa 12

2.560

 

 

 

 

64

Nhơn Hòa 14

2.560

1.530

1.260

990

720

65

Nhơn Hòa 15

2.560

 

 

 

 

66

Nhơn Hòa 16

2.560

 

 

 

 

67

Nhơn Hòa 17

2.560

 

 

 

 

68

Nhơn Hòa 18

2.560

 

 

 

 

69

Nhơn Hòa 19

2.400

 

 

 

 

70

Nhơn Hòa 20

2.400

 

 

 

 

71

Nhơn Hòa 21

2.400

 

 

 

 

72

Nhơn Hòa 22

2.400

 

 

 

 

73

Phạm Hữu Nghi

 

 

 

 

 

 

 - Đoạn 5,5m x 2 làn

2.240

 

 

 

 

 

 - Đoạn 10,5m

2.560

 

 

 

 

74

Phạm Huy Thông (đoạn tiếp theo)

4.400

 

 

 

 

75

Phạm Kiệt (đoạn tiếp theo)

9.360

 

 

 

 

76

Phạm Thị Lam Anh

1.440

850

700

550

400

77

Phan Khoang

3.520

1.590

1.309

1.029

748

78

Phú Xuân 1

3.520

 

 

 

 

79

Phú Xuân 2

3.520

 

 

 

 

80

Phú Xuân 4

3.520

 

 

 

 

81

Phú Xuân 5

3.520

 

 

 

 

82

Phú Xuân 6

3.200

 

 

 

 

83

Phú Xuân 7

3.200

 

 

 

 

84

Phú Xuân 8

3.200

 

 

 

 

85

Phục Đán

4.400

 

 

 

 

86

Phước Hòa 4

2.880

1.955

1.610

1.265

920

87

Phước Hòa 5

2.560

1.955

1.610

1.265

920

88

Quách Xân

3.200

 

 

 

 

89

Thân Công Tài

2.560

1.530

1.260

990

720

90

Trần Đình Nam

3.960

1.700

1.400

1.100

800

91

Trần Đức

2.240

850

700

550

400

92

Văn Tiến Dũng (đoạn tiếp theo)

2.560

 

 

 

 

93

Võ Thị Sáu

10.920

 

 

 

 

94

Vũ Mộng Nguyên (đoạn tiếp theo)

9.360

 

 

 

 

95

Vũ Thành Năm

3.500

 

 

 

 

96

Xóm Lưới 1

1.760

 

 

 

 

97

Xóm Lưới 2

1.600

 

 

 

 

98

Xuân Đán 3

7.800

4.250

3.500

2.750

2.000

 

PHỤ LỤC 2A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)

 ĐVT:1.000 đồng/m2

TT

Ranh giới, vị trí

Giá đất

I

Xã Hòa Tiến

 

1

Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch)

 

 

 - Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1

1.100

 

PHỤ LỤC 3A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ

(Kèm theo Quyết định số: 22/2017/QĐ-UBND ngày 28 /6 / 2017 của UBND thành phố)

ĐVT:1.000 đồng/m2

TT 

Địa bàn khu dân cư

Chiều rộng lòng đường

3,5m

3,75m

5,5m

7,5m

10,5m

15m

21m

I

Quận Hải Châu

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao

 

 

 

 

13.365

 

 

2

Các đường chưa đặt tên phía đông đường Trần Đăng Ninh ( Khu dân cư giữa đường Quy Mỹ và đường Nguyễn Lộ Trạch thuộc địa bàn phường Hòa Cường Nam)

 

 

5.850

7.020

 

 

 

3

Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam)

 

 

 

 

 

16.200

 

4

Khu gia đình quân đội Sư đoàn 372 (thuộc địa bàn phường Hòa Thuận Tây)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

 

 

7.020

 

 

 

 

 

- Đường 7.5m vỉa hè 3m

 

 

 

8.424

 

 

 

 

- Đường 7.5m vỉa hè 5m

 

 

 

8.845

 

 

 

5

Khu dân cư Biệt thự Đảo Xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường 15m mặc cắt (3,0-15-3,0-6-3,0)

 

 

 

 

 

28.224

 

II

Quận Thanh Khê

3,5m

3,75m

5,5m

7,5m

10,5m

15m

21m

1

Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà)

4.250

 

5.100

 

 

 

 

III

Quận Ngũ Hành Sơn

3,5m

3,75m

5,5m

7,5m

10,5m

15m

21m

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Phú Mỹ An

 

 

1.920

2.400

2.880

3.456

 

 

Khu tái định cư Đông Hải, Tân Trà

 

 

2.080

2.560

2.880

 

 

 

Khu đô thị Hòa Hải H1-3 (giai đoạn 1 và 2)

 

 

2.667

3.200

3.840

 

 

 

Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc

 

 

2.560

3.200

3.960

 

 

 

Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam

 

 

3.168

 

 

 

 

 

Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2

 

 

2.134

 

 

4.608

 

 

Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ

 

 

1.760

 

 

 

 

 

Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT

 

 

1.650

2.000

2.750

3.300

 

 

Tuyến đường 10,5m nối từ đường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước

 

 

 

 

4.752

 

 

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam

 

 

1.368

1.520

1.976

 

 

3

Các khu dân cư phường Khuê Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu TĐC Mỹ Đa Tây

2.667

 

3.200

3.840

 

 

 

 

Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ

 

 

 

3.840

4.608

 

 

IV

Quận Cẩm Lệ

3,5m

3,75m

5,5m

7,5m

10,5m

15m

21m

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu E1

 

 

 

 

3.500

4.200

 

 

Khu E2

 

 

 

 

2.200

2.640

 

 

- Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương

 

 

 

 

 

 

6.000

 

- Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân

 

 

2.800

 

 

 

6.600

 

- Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ)

 

 

 

2.880

 

 

 

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Phát

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát: Khu Cục kỹ thuật QK5; Khu Cục Hậu cần QK 5; Khu gia đình Sư 375; Khu gia đình quân nhân Kho K55

 

 

 

 

3.516

 

 

 

- Khu dân cư Hòa Phát 1,2

 

2.880

 

 

4.400

 

 

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông

2.158

 

 

 

 

 

 

4

Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5

 

 

 

 

 

4.272

 

V

Huyện Hòa Vang

3,5m

3,75m

5,5m

7,5m

10,5m

15m

21m

1

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Phong Nam

800

 

900

1.100

 

 

 

 

Khu tái định cư số 1 đường ĐT 605 và Khu tái định cư số 2 đường ĐT 605

 

 

1.400

1.700

2.040

 

 

2

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư thôn La Bông

 

 

583

 

840

 

 

3

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư gia đình quân đội

 

 

708

 

 

 

 

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang)

625

 

 

 

 

 

 

 

Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

625

 

750

850

 

 

 

 

Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

535

642

 

 

 

 

Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

481

577

 

 

 

5

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Golden Hills

 

 

1.150

1.730

2.020

2.300

 

 

Khu TĐC xã Hòa Liên

 

 

600

900

 

 

 

 

Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài

 

 

1.150

1.730

2.020

 

 

 

Đường 10,5m x 2 làn nối với đường Nguyễn Tất Thành (đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

 

 

 

 

2.400

 

 

6

Khu công nghiệp Thanh Vinh (thuộc địa bàn xã Hòa Sơn và xã Hòa Liên)

 

 

 

 

 

 

3.168

 

 

7

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu TĐC Hòa Sơn, Khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

653

784

941

 

 

 

Khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

594

713

856

 

 

 

Khu TĐC phía Nam đường Hoàng Văn Thái

 

 

600

720

 

 

 

 

Đoạn đường từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (Đường số 11 KCN Thanh Vinh)

 

 

 

 

3.168

 

 

8

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5

 

 

240

 

 

 

 

9

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư nhà ở cán bộ giáo dưỡng số 3

 

 

500