Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- Số hiệu văn bản: 29/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 14-06-2017
- Ngày có hiệu lực: 01-07-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-07-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 746 ngày (2 năm 0 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-07-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2017/QĐ-UBND | An Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 703/TTr-STC ngày 31 tháng 5 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Các quy định khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Việc quản lý, tính hao mòn tài sản cố định quy định tại Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Điều 3. Danh mục quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này được ban hành theo Phụ lục 1, 2 kèm theo.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, triển khai và theo dõi thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, theo dõi và quản lý tài sản cố định theo đúng quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
1 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học | 25 | 4 |
2 | Chương trình máy tính | 5 | 20 |
3 | Sưu tập dữ liệu | 25 | 4 |
4 | Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Bằng độc quyền sáng chế | 20 | 5 |
2 | Bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp | 5 | 20 |
4 | Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
5 | Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 | Giống cây thân gỗ và cây nho | 25 | 4 |
2 | Giống cây khác | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm tin học |
|
|
1 | Phần mềm hệ thống |
|
|
1.1 | Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác | 5 | 20 |
1.2 | Phần mềm mạng: phần mềm quản trị mạng; phần mềm an ninh, mã hoá trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần mềm trung gian; phần mềm mạng khác | 5 | 20 |
1.3 | Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu: phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách | 5 | 20 |
1.4 | Phần mềm nhúng | 5 | 20 |
1.5 | Phần mềm hệ thống khác | 5 | 20 |
2 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
2.1 | Phần mềm ứng dụng cơ bản: phần mềm xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng cơ bản khác | 5 | 20 |
2.2 | Phần mềm ứng dụng đa ngành: phần mềm cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự án; phần mềm quản lý nhân sự, nhân công; phần mềm quản lý tài sản, kho; phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác | 5 | 20 |
2.3 | Phần mềm ứng dụng chuyên ngành |
|
|
a | Phần mềm ứng dụng dịch vụ công trực tuyến; phần mềm một cửa điện tử; phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc;... | 5 | 20 |
b | Phần mềm dạy học; phần mềm quản lý đào tạo; phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học;... | 5 | 20 |
c | Phần mềm quản lý tài chính;... | 5 | 20 |
d | Phần mềm hỗ trợ thiết kế công trình xây dựng; phần mềm quản lý quy hoạch; phần mềm quản lý thi công xây dựng;... | 5 | 20 |
đ | Phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến; phần mềm xử lý ảnh;... | 5 | 20 |
e | Phần mềm ứng dụng chuyên ngành khác | 5 | 20 |
3 | Phần mềm công cụ |
|
|
3.1 | Phần mềm ngôn ngữ lập trình | 5 | 20 |
3.2 | Phần mềm công cụ kiểm thử phần mềm | 5 | 20 |
3.3 | Phần mềm công cụ chương trình biên tập | 5 | 20 |
3.4 | Phần mềm công cụ hỗ trợ chương trình phát triển phần mềm | 5 | 20 |
3.5 | Phần mềm công cụ khác | 5 | 20 |
4 | Phần mềm tiện ích |
|
|
4.1 | Phần mềm quản trị, quản trị từ xa | 5 | 20 |
4.2 | Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu | 5 | 20 |
4.3 | Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số | 5 | 20 |
4.4 | Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật | 5 | 20 |
4.5 | Phần mềm diệt vius | 4 | 25 |
4.6 | Phần mềm tiện ích khác | 5 | 20 |
5 | Phần mềm khác | 5 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) | 5 | 20 |
Ghi chú:
1. Danh mục tài sản cố định vô hình (loại 1,2,3): Căn cứ theo hiệu lực của Bằng bảo hộ quy định tại Điều 39 và khoản 2 Điều 169 Văn bản hợp nhất Luật Sở hữu trí tuệ số 19/VBHN -VPQH ngày 18/12/2013 của Văn phòng Quốc hội.
2. Danh mục tài sản cố định vô hình (Loại 4): Căn cứ theo Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Danh mục các nhóm tài sản | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 | Phương tiện vận tải |
|
|
1 | Xe mô tô, gắn máy | 10 | 10 |
2 | Ca nô, xuồng máy, ghe các loại | 10 | 10 |
3 | Phương tiện vận tải khác | 10 | 10 |
Loại 2 | Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
2 | Máy vi tính xách tay, thiết bị điện tử tương đương | 5 | 20 |
3 | Máy in các loại | 5 | 20 |
4 | Máy chiếu các loại | 5 | 20 |
5 | Máy Fax | 5 | 20 |
6 | Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
7 | Máy Photocopy | 8 | 12,5 |
8 | Thiết bị lọc nước các loại | 5 | 20 |
9 | Máy hút ẩm, hút bụi các loại | 5 | 20 |
10 | Ti vi, đầu video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 |
11 | Máy ghi âm | 5 | 20 |
12 | Máy ảnh | 5 | 20 |
13 | Thiết bị âm thanh các loại | 5 | 20 |
14 | Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động | 5 | 20 |
15 | Thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 |
16 | Tủ lạnh, máy làm mát | 5 | 20 |
17 | Máy giặt | 5 | 20 |
18 | Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 |
19 | Máy bơm nước | 8 | 12,5 |
20 | Két sắt các loại | 8 | 12,5 |
21 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 8 | 12,5 |
22 | Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
23 | Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học | 8 | 12,5 |
24 | Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
25 | Thiết bị mạng, truyền thông | 5 | 20 |
26 | Thiết bị điện văn phòng các loại | 5 | 20 |
27 | Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu | 5 | 20 |
28 | Các loại thiết bị văn phòng khác | 8 | 12,5 |
Loại 3 | Thiết bị truyền dẫn | 5 | 20 |
1 | Phương tiện truyền dẫn khí đốt | 5 | 20 |
2 | Phương tiện truyền dẫn điện | 5 | 20 |
3 | Phương tiện truyền dẫn nước | 5 | 20 |
4 | Phương tiện truyền dẫn các loại khác | 5 | 20 |
Loại 4 | Máy móc, thiết bị động lực |
|
|
1 | Máy phát điện các loại | 8 | 12,5 |
2 | Máy phát động lực các loại | 8 | 12,5 |
3 | Máy móc thiết bị động lực khác | 8 | 12,5 |
Loại 5 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
1 | Máy công cụ | 10 | 10 |
2 | Máy móc thiết bị xây dựng | 8 | 12,5 |
3 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy | 8 | 12,5 |
4 | Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng | 8 | 12,5 |
5 | Máy dùng cho nông, lâm nghiệp | 8 | 12,5 |
6 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh | 8 | 12,5 |
7 | Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm | 10 | 10 |
8 | Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy | 10 | 10 |
9 | Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm | 10 | 10 |
10 | Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế, giáo dục đào tạo | 8 | 12,5 |
11 | Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình | 8 | 12,5 |
12 | Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm | 8 | 12,5 |
13 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác | 10 | 10 |
Loại 6 | Thiết bị đo lường, thí nghiệm |
|
|
1 | Thiết bị điện và điện tử | 8 | 12,5 |
2 | Thiết bị đo và phân tích lý hóa | 10 | 10 |
3 | Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ | 10 | 10 |
4 | Thiết bị chuyên ngành đặc biệt | 8 | 12,5 |
5 | Thiết bị đo lường, thí nghiệm khác | 10 | 10 |
Loại 7 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
1 | Các loại súc vật | 8 | 12,5 |
2 | Cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm. | 25 | 4 |
3 | Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh | 8 | 12,5 |
Loại 8 | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm (thủy tinh, gốm, sành sứ) | 5 | 20 |
Loại 9 | Tài sản cố định hữu hình khác | 8 | 12,5 |