cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định 96/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019

  • Số hiệu văn bản: 19/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Ngày ban hành: 30-05-2017
  • Ngày có hiệu lực: 09-06-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 936 ngày (2 năm 6 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2020, Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định 96/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2017/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 96/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN 31/12/2019

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp thứ 11) về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019; Văn bản: s 58/HĐND-KTNS ngày 02 tháng 3 năm 2016 và số 119/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1609/TTrLN-STNMT-STC-SXD-CTHN ngày 02 tháng 3 năm 2017; Văn bản số 2476/STP-VBQP ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Sở Tư pháp; Văn bản s 3189/STNMT-CCQLĐĐ ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 như sau:

1) Sửa đổi quy định tại Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 như sau:

“d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp (theo chiu sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:

- Cách hè đường, phố từ 200 m đến 300 m: Giảm 5% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường, phố trên 300 m đến 400 m: Giảm 10% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường, phố trên 400 m đến 500 m: Giảm 15% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường, phố trên 500 m: Giảm 20% so với giá đất quy định.

đ) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:

- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ đến 100 m, tính bằng 100% mức giá quy định.

- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.”

2) Bổ sung Khoản 4 Điều 2 như sau:

“4. Giá đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá đất được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”

3) Sửa đổi quy định tại Khoản 2 Điều 3 như sau:

“2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.”

4) Sửa đổi Khoản 3, Khoản 6 Điều 5 như sau:

“3. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được quy định theo từng xã tại Bảng 9 áp dụng cho khu vực dân cư thuc địa bàn các xã và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại Bảng 8, thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng 6.

Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 8 và thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng số 6 được xác định như sau:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá đất đến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị trí quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND;

- Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường, phố có tên trong bảng giá được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng 9.”

“6. Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư đã được kết nối hạ tầng đồng bộ với đường có tên trong Bảng giá thì căn cứ vào đường hiện trạng để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong Bảng giá và không được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng số 9.”

5) Điều chỉnh, bổ sung và thay thế giá đất của của một số tuyến đường, phố, khu đô thị mới (chi tiết như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày 09/6/2017, bãi bỏ: Cột giá đất tại VT4 ngoài 200 m tại Bảng số 7, giá đất ngoài 200 m của Bảng số 8 của Phụ lục kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND; Khoản 4, Khoản 5 Điều 5 quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội.

Các nội dung khác của Quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 - 31/12/2019 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp;
- Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Đoàn đại biểu Quốc Hội TP Hà Nội;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Website Chính phủ ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-B TP;
- CVP, PVP; các phòng chuyên môn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu, VT(3b), KT(140b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Doãn Toản

 


PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ ĐƯỜNG PHỐ TẠI CÁC QUẬN, THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Quận Ba Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tôn Thất Thiệp

Trần Phú

Hết địa phận quận Ba Đình

50000

25500

20500

18000

30599

15724

12834

10752

25499

13103

10695

8960

II

Quận Bắc Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Châu Đài

Đầu đường

Cuối đường

8 400

5 796

4 956

4 536

5 100

3 518

2 754

2 448

4 250

2 932

2 295

2 040

2

Phố Đăm

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

3

Phố Hoàng Liên

Đầu đường

Cuối đường

9 000

6 120

5 220

4 770

5 525

3 868

3 078

2 652

4 604

3 223

2 565

2 210

4

Đường Sùng Khang

ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ

đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)

9 000

6 120

5 220

4 770

5 525

3 868

3 078

2 652

4 604

3 223

2 565

2 210

5

Phố Thanh Lâm

Đầu đường

Cuối đường

13 000

8 320

7 313

6 370

7 968

5 578

5 179

4 432

6 640

4 648

4 316

3 693

6

Phố Trung Tựu

Đầu đường

Cuối đường

10 800

7 236

6 156

5 562

6 799

4 692

3 868

3 400

5 666

3 910

3 223

2 833

7

Phố Lộc

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

8

Phố Mạc Xá

Đầu đường

Cuối đường

10 800

7 236

6 156

5 562

6 799

4 692

3 868

3 400

5 666

3 910

3 223

2 833

9

Phố Phúc Minh

Đầu đường

Cuối đường

13 000

8 320

7 313

6 370

7 968

5 578

5 179

4 432

6 640

4 648

4 316

3 693

10

Phố Tây Đam

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

III

Quận Cầu Giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Bạch

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

2

Mạc Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

3

Mạc Thái Tông

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

4

Đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài

Đường Nguyễn Văn Huyên

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

5

Đoạn đường kéo dài từ phố Mạc Thái Tổ ra đường Nguyễn Khang

Mạc Thái Tổ

Nguyễn Khang

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

6

Đoạn đường Trần Quý Kiên kéo dài

Trần Quý Kiên

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

7

Võ Chí Công

Đoạn qua quận Cầu Giấy

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

8

Phố Dương Khuê

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

9

Phố Trần Quốc Vượng

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

10

Phố Trương Công Giai

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

IV

Quận Đống Đa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới)

Hoàng Cầu

Vũ Thạnh

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

Vũ Thạnh

Ngã năm Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

V

Quận Hà Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Yên Lộ

Đầu đường

Cuối đường

9 600

6 528

5 568

5 088

6 120

4 453

4 039

3 488

5 100

3 711

3 366

2 907

2

Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường Sắt đến cầu Mai Lĩnh

Quốc lộ 6A

Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa

9 600

6 528

5 568

5 088

6 120

4 453

4 039

3 488

5 100

3 711

3 366

2 907

3

Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai

Biên Giang

Khu dân cư phường Đồng Mai

7 200

5 040

4 320

3 960

4 452

3 072

2 404

2 137

3 710

2 560

2 004

1 781

4

Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương)

Đường Phúc La-Văn Phú

chùa Trắng

9 600

6 528

5 568

5 088

6 120

4 453

4 039

3 488

5 100

3 711

3 366

2 907

5

Phố Phú Lương

Phố Xốm

đình Nhân Trạch

8 400

5 796

4 956

4 536

5 100

3 518

2 754

2 448

4 250

2 932

2 295

2 040

VI

Quận Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Nhàn

Đầu đường

Cuối đường

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

2

Phố Lạc Nghiệp

Đầu đường

Cuối đường

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

3

Đường từ Đại Cồ Việt đến đê Nguyễn Khoái

Đại Cồ Việt

Đê Nguyễn Khoái

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 752

25 499

13 103

10 695

8 960

VII

Quận Hoàn Kiếm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tôn Thất Thiệp

Giáp quận Ba Đình

Lý Nam Đế

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

VIII

Quận Hoàng Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bằng Liệt

Đầu đường

Cuối đường

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

2

Hưng Phúc

Đầu đường

Cuối đường

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

3

Đông Thiên

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

4

Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu tái định cư X2A phường Yên Sở

Vành đai 3

khu tái định cư X2A phường Yên Sở

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

5

Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên

Tam Trinh

chợ Yên Duyên

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

6

Đường nối từ phố Linh Đường đến phố Bằng Liệt

Linh Đường

Bằng Liệt

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

IX

Quận Long Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phúc Lợi

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

2

Đường Bát Khối

Lâm Du

Phố Tư Đình

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

Phố Tư Đình

chân cầu Thanh Trì

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

3

Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)

chân cầu Thanh Trì

Hết địa phận quận Long Biên

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

4

Phố Đồng Dinh

Đầu đường

Cuối đường

11 400

7 524

6 384

5 814

6 870

4 896

4 420

3 740

5 725

4 080

3 683

3 117

5

Phố Hội Xá

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

10 080

9 000

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

6

Phố Kim Quan Thượng

Đầu đường

Cuối đường

17 200

10 320

9 060

7 776

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

7

Đường Lý Sơn

Đầu đường

Cuối đường

17 200

10 320

9 060

7 776

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

8

Phố Vũ Đức Thận

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

9

Phố Trân Danh Tuyên

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

10 080

9 000

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

10

Phố Chu Huy Mân

Nguyễn Văn Linh

Đoàn Khuê

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

Đoàn Khuê

Cuối đường

21 000

11 970

10 080

9 000

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

11

Phố Đàm Quang Trung

Đầu đường

Cuối đường

17 200

10 320

9 060

7 776

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

12

Đường Cổ Linh

Huỳnh Tấn Phát

nút giao Hà Nội Hải Phòng

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

13

Phố Kẻ Tạch

Đê Sông Đuống

ngã ba đường quy hoạch 12m Khu đô thị Việt Hưng

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

X

Quận Nam Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Nguyễn Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

2

Phố Thiên Hiền

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

3

Phố Sa Đôi

Đầu đường

Cuối đường

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

4

Phố Phú Đô

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

5

Phố Nhổn

Đầu đường

Cuối đường

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

6

Phố Hòe Thị

Đầu đường

Cuối đường

10 800

7 236

6 156

5 562

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

7

Phố Tu Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

8

Phố Thị Cấm

Đầu đường

Cuối đường

10 800

7 236

6 156

5 562

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

9

Phố Ngọc Trục

Đầu đường

Cuối đường

10 800

7 236

6 156

5 562

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

10

Đường Đại Mỗ

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

11

Phố Cầu Cốc

Đầu đường

Cuối đường

10 800

7 236

6 156

5 562

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

12

Phố Miêu Nha

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

13

Phố Cương Kiên

Đầu đường

Cuối đường

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

14

Phố Đồng Me

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

15

Ph Miếu Đầm

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

16

Do Nha

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

17

Đại Linh

Đầu đường

Cuối đường

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

18

Đường K2

H Tùng Mu

Lưu Hữu Phước

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

19

Bỏ giá đất tại số thứ tự 16 đường Cầu Diễn (QL32)

Bắc Từ Liêm

Nhổn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Lưu Hữu Phước

Lê Đức Thọ

Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

XI

Quận Tây Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đình Thi

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

2

Trịnh Công Sơn

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

XII

Quận Thanh Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngõ 1 phố Quan Nhân

ph Quan Nhân

Cuối đường

18 000

10 620

8 820

7 920

10 468

7 327

6 442

5 548

8 723

6 106

5 368

4 623

2

Phố Nguyễn Lân

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

XIII

Thị xã Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Xuân Khanh

Giáp Ngã Ba Vị Thủy

Ngã ba Xuân Khanh

5 500

3 630

2 475

1 925

3 539

2 336

1 592

1 420

2 949

1 947

1 327

1 183

2

Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)

Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)

Giáp Ba Vì

4 400

2 904

1 980

1 540

2 831

1 869

1 274

991

2 360

1 558

1 062

826

3

Phố Cầu Hang

Đường tỉnh lộ 414

Trường cao đng kỹ thuật và công nghệ ô tô

4 000

2 640

1 800

1 400

2 574

1 699

1 158

901

2 145

1 416

965

751

4

Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (QL 32)

phố Chùa Thông

Chốt Nghệ (QL 32)

10 800

7 128

4 860

3 780

6 950

4 588

3 127

2 788

5 792

3 823

2 606

2 323

 

PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ ĐƯỜNG PHỐ TẠI THỊ TRẤN CỦA MỘT SỐ HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Huyện Ba Vì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Quảng Oai đến tiếp giáp xã Vật Lại

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 671

1 814

1 663

2 940

2 226

1 512

1 386

2

Đường Phú Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp

3 400

2 618

2 278

2 108

2 520

1 932

1 344

1 302

2 100

1 610

1 120

1 085

 

Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu

2 700

2 133

1 863

1 728

1 546

1 248

1 016

964

1 289

1 040

847

804

 

Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng

2 200

1 760

1 540

1 430

1 260

1 030

840

798

1 050

858

700

665

3

Đường Quảng Oai:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Chu Minh đến cống Nông Giang

3 900

2 964

2 574

2 379

3 024

2 318

1 613

1 562

2 520

1 932

1 344

1 302

 

Đoạn từ cống Nông Giang đến ngã ba giao cắt đường hành chính 2

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 671

1 814

1 663

2 940

2 226

1 512

1 386

4

Đường Tây Đằng

3 400

2 618

2 278

2 108

2 520

1 932

1 344

1 302

2 100

1 610

1 120

1 085

II

Huyện Đan Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ)

13 200

8 448

7 128

6 468

10 606

6 576

4 030

3 394

8 838

5 480

3 358

2 828

III

Huyện Mê Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chi Đông

3 900

2 964

2 574

2 379

3 024

2 298

1 966

1 814

2 520

1 915

1 638

1 512

2

Đường Quang Minh

4 600

3 450

2 990

2 760

3 696

2 790

2 218

1 848

3 080

2 325

1 848

1 540

IV

Huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh đoạn từ giáp 419 đến CA huyện thành Đoạn đoạn từ 421B đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai

5 600

4 088

3 528

3 248

4 380

3 256

2 670

2 349

3 650

2 714

2 225

1 958

2

Đường đôi từ đường 419 ra đại lộ Thăng Long

6 000

4 320

3 720

3 420

4 704

3 434

2 747

2 402

3 920

2 862

2 289

2 002

3

Đường Hoàng Xá (thay đường 21B đoạn từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai)

5 800

4 176

3 596

3 306

4 536

3 326

2 722

2 359

3 780

2 772

2 268

1 966

V

Huyện Ứng Hòa

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

1

Quốc lộ 21B đoạn qua trị trấn: Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình

7 000

4 900

4 200

3 850

4 292

3 704

3 410

3 139

3 577

3 087

2 842

2 616

 

PHỤ LỤC 03

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG, THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Huyện Đan Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông liên xã Tân Lập

8 400

5 796

4 956

4 536

5 184

3 629

3 044

2 592

4 320

3 024

2 537

2 160

II

Huyện Gia Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đông Dư (thay thế vị trí tại Bảng 8)

9 600

6 528

5 568

5 088

4 902

4 718

3 748

3 315

4 085

3 932

3 123

2 763

III

Huyện Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Triều Khúc (đoạn từ cuối phố Triều Khúc cũ đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng)

16 400

10 004

8 364

7 544

10 368

7 301

6 523

5 599

8 640

6 084

5 436

4 666

IV

Huyện Đông Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bắc Hồng

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

2

Đường Gia Lương

5 700

4 161

3 591

3 278

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

3

Đường Vân Nội

4 200

3 192

2 772

2 562

3 293

2 503

2 173

2 009

2 744

2 085

1 811

1 674

4

Đường Hoàng Sa

4 200

3 192

2 772

2 562

3 293

2 503

2 173

2 009

2 744

2 085

1 811

1 674

5

Đường Trường Sa

4 000

3 040

2 640

2 440

2 772

2 162

1 663

1 562

2 310

1 802

1 386

1 302

V

Huyện Thạch Thất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại Lộ Thăng Long: Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân

3 400

2 618

2 278

2 108

2 646

2 065

1 482

1 429

2 205

1 721

1 235

1 191

VI

Huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ giáp 421B đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai

5 600

4 088

3 528

3 248

4 380

3 256

2 670

2 349

3 650

2 714

2 225

1 958

2

Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 435

2 075

1 915

2 660

2 029

1 729

1 596

VII

Huyện Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)

9 200

6 256

5 336

4 876

4 423

3 557

3 070

2 826

3 686

2 964

2 558

2 355

2

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đưng Ngũ Hiệp

9 200

6 256

5 336

4 876

4 423

3 557

3 070

2 826

3 686

2 964

2 558

2 355

3

Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)

8 400

5 796

4 956

4 536

4 039

3 248

2 803

2 580

3 365

2 706

2 336

2 150

4

Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ)

8 400

5 796

4 956

4 536

4 039

3 248

2 803

2 580

3 365

2 706

2 336

2 150

5

Đường Ngọc Hi - Yên Kiện - Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)

9 200

6 256

5 336

4 876

4 423

3 557

3 070

2 826

3 686

2 964

2 558

2 355

VIII

Huyện Gia Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung Mầu

5 800

4 176

3 596

3 306

4 536

3 386

2 662

2 057

3 780

2 822

2 218

1 714

2

Đường Dương Quang (từ mương nước giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ

8 400

5 796

4 956

4 536

4 752

4 476

3 629

3 024

3 960

3 730

3 024

2 520


PHỤ LỤC 04

ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỘT SỐ XÃ CỦA CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày      30/5/2017 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mc giá

Đất ở

Đất thương mi, dch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

I

Huyện Mỹ Đức

 

 

 

1

Xã Đốc Tín

450

336

280

2

Xã Mỹ Thành

450

336

280

II

Huyện Quốc Oai

 

 

 

1

Xã Đồng Quang

826

655

546


PHỤ LỤC 05

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO CỦA QUẬN NAM TỪ LIÊM VÀ THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày      30/5/2017 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính:1000 đ/m2

TT

Quận, huyện

Khu đô thị

Mặt cắt đường

Đất ở

Đất thương mi, dch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

1

Gia Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Trâu Quỳ

13m - 13,5m

13 800

8 832

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

Khu đô thị Trâu Quỳ

< 17,5m

17 600

10 560

11 232

7 862

9 360

6 552

2

Nam Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Mễ Trì Hạ

13,0m

24 000

13 680

14 449

9 095

12 041

7 579

 

 

 

10,0m

22 000

12 540

13 600

8 670

11 333

7 225

 

 

Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì

20m - 30 m

28 000

15 680

16 999

10 200

14 166

8 500

 

 

 

11,0m

24 000

13 680

14 449

9 095

12 041

7 579

 

 

Mỹ Đình I

12,0m - 17,5m

24 000

13 680

14 449

9 095

12 041

7 579

 

 

 

7,0m

16 400

10 004

10 200

7 088

8 500

5 907

 

 

Khu đô thị Mỹ Đình II

12,0m

24 000

13 680

14 449

9 095

12 041

7 579

 

 

 

7,0m

16 400

10 004

10 200

7 088

8 500

5 907

 

 

Khu đô thị Cầu Giấy

10m

24 000

13 680

14 449

9 095

12 041

7 579

 

 

Khu đô thị Trung Văn

13m

22 000

12 540

13 600

8 670

11 333

7 225

3

Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Thiên Mã

Đường 17,5m

3 900

2 964

1 583

1292

1 319

1 076

 

 

Khu nhà ở Phú Thịnh

13,5m - 19,5m

3 600

2 376

2317

1 529

1 931

1 274

 

 

Khu nhà ở Thuần Nghệ

14,5m - 17,6m

6 500

4 290

4 183

2 761

3 486

2 301

 

 

Khu nhà ở Đồi Dền

13,5m

11 100

7 326

7 143

4 715

5 952

3 929

 

 

Khu nhà ở Sơn Lộc

16,5m

7 200

4 752

4 633

3 059

3 861

2 549

Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)