cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 do tỉnh Kon Tum ban hành

  • Số hiệu văn bản: 23/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 15-05-2017
  • Ngày có hiệu lực: 24-05-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 616 ngày (1 năm 8 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-01-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-01-2019, Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 do tỉnh Kon Tum ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN VÀ THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn c Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bn quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn c Luật Thuế tài nguyên năm 2009;

Căn cứ các Nghị định của Chính ph: số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 về việc quy định chi tiết và hưng dn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên: số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 về việc quy định chi tiết thi hành Luật sa đi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế v sửa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn c Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưng Bộ Tài chính vng dn v thuế tài nguyên;

Căn c các Thông tư của Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sn: s 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi bổ sung một s điều của Thông tư s 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sn hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc m sn;

Xét đ nghị của Giám đốc S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình s 22/TTr-SNN ngày 10/3/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng, đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối thiểu để thu thuế tài nguyên và thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành. Không có giá trị thanh toán đối với các đơn vị sản xuất, kinh doanh lâm sản

Riêng các loại g cấm khai thác, gỗ tịch thu (thuộc nhóm IA, IIA) phải thực hiện xác định giá khởi điểm theo quy định hiện hành.

Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các ngành có liên quan xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên chậm nhất vào ngày 15 tháng 12 hàng năm để công bố áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo. Trong năm, khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) ngoài mức quy định tại Khung giá tính thuế của Bộ Tài chính thì thông báo để Bộ Tài chính điều chỉnh kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 5 năm 2017 và thay thế Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 và Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

Đối với các tờng hp đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 và Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tư Pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính ph (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Tng cục thuế - Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Kim tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- Đoàn Đại biu QH tnh (b/c);
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tnh;
- Báo Kon Tum; Công báo tỉnh; Cổng TTĐT;
- Lưu VT, NNTN3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Hòa

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN, THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Kèm theo Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum)

I. Giá tối thiểu tính thuế tài nguyên các loại lâm sản rừng tự nhiên:

1. Gỗ các loại: (Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

- Giá tính thuế đối với gốc, r các loại lâm sản (đo được đ xác định khi lượng là m3) được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm loài, tương ứng của loại gỗ tròn có đường kính từ 25 cm đến dưới 50 cm quy định tại Quyết định này;

- Giá tính thuế các loại gỗ tròn có đường kính nhỏ hơn 25cm được tính bằng 20% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng của loại g tròn có đường kính từ 25 cm đến dưới 50 cm quy định tại Quyết định này.

- Đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp; gỗ dạng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ bao gồm c rễ, thân, cành, lá không th đo được đường kính, chiều dài để xác định khối lượng, thì vn dụng quy định tại Khoản 1 Điu 4 Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, bằng cách: Cân trọng lượng theo đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đi cứ 1.000 kg bằng 1m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo đơn vị ster và quy đổi c 1 ster bng 0,7 m3 gỗ tròn; Giá tính thuế được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng của loại gỗ tròn có đường kính từ 25cm đến dưới 50cm quy định tại Quyết định này.

- Củi được khai thác từ thực vật rừng thân gỗ, là bộ phận của chúng có kích thước đầu nhỏ nhỏ hơn 10 cm, chiều dài dưới 1m; hoặc có kích thước đầu nh nhỏ hơn 20 cm, chiều dài dưới 30 cm; hoặc các phế liệu của chúng sau chế biến. Giá tính thuế: 210.000 đồng/ster.

2. Lâm sn khác ngoài gỗ:

2.1. Song mây:

TT

Đường kính

Song mây tươi

Song mây sơ chế

Đng/Sợi

Đng/Kg

Đng/Sợi

Đng/Kg

1.

Song mây bột

 

 

 

 

1.1.

Đường kính < 25mm

20.000

8.000

25.000

10.000

1.2.

Đường kính ≥ 25mm

28.000

9.500

32.000

11.000

2.

Mây mật, đá cành

4.500

3.500

5.000

3.500

3.

Các loại mây khác

2.000

3.000

2.500

3.500

2.2. Các loại lâm sản phụ khác:

TT

Loi lâm sản

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Vỏ bời lời đ

Đng/Kg

13.000

 

2

V bời lời xanh

Đồng/Kg

7.000

 

3

Vỏ bời lời nước (gi)

Đng/Kg

6.000

 

4

Chai cục

Đồng/Kg

5.000

 

5

Cring khô

Đồng/Kg

4.000

 

6

C ring tươi

Đồng/Kg

2.000

 

7

Hột ươi

Đồng/Kg

100.000

 

8

Quả cà na

Đồng/Kg

2.000

 

9

Nhựa thông

Đồng/Kg

5.000

 

10

Vàng đng tươi

Đồng/Kg

2.000

 

11

Quả mơ

Đồng/Kg

12.000

 

12

Bt béc be rin

Đồng/Kg

150.000

 

13

Đũa sơ chế

Đồng/Kg

2.500

 

14

Cây l ô

Đồng/Cây

10.000

 

15

Bông đót

Đồng/Mét

120.000

 

16

Nứa, le, sậy

Đồng/Cây

2.000

 

17

Cua đinh

Đồng/Kg

100.000

 

18

Vỏ hậu phát

Đồng/Kg

4.000

 

19

Đũa tinh chế

Đồng/Kg

4.500

 

II. Giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng:

TT

Loài cây

Giá (đng/m3)

Ghi chú

1

Gỗ muồng đen

 

 

Đường kính < 35 cm

1.080.000

 

Đưng kính từ 35 cm - 50 cm

1.800.000

 

Đường kính > 50 cm

2.400.000

 

2

G Keo lá tràm

600.000

 

3

G keo tai tượng

420.000

 

4

Gỗ bạch đàn

660.000

 

5

Gỗ thông các loại

840.000

 

6

G tếch

1.800.000

 

Giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế ca các loại lâm sản rừng tự nhiên thuộc nhóm, loài, đường kính tương ứng quy định tại Quyết định này.

* Phân chia hệ số khu vực (mức độ khó khăn):

- Thành phố Kon Tum, huyện: Đăk Tô, Đăk Hà: Hệ số 1.

Huyện: Ngọc Hồi; Sa Thầy, Kon Ry: Hệ số 0,95.

Huyện: Đăk Glei; Kon Plông, Tu Mơ Rông, Ia H’Drai: Hệ số 0,9.

 


PHỤ LỤC 1:

GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN GỖ CÁC LOẠI

TT

Loài cây trong nhóm

Giá tính thuế tài nguyên (triệu đồng)

Gỗ tròn

G x (Giá thị trường)

25cm < Đường kính < 50 cm

Đường kính > 50 cm

Bình quân

Ván có chiu rộng (cm)

Hộp có chiu rộng (cm)

< 25

25-50

51-70

> 70

< 30

30-50

51-70

70-90

> 90 cm

I

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sưa (Trc thi, hoặc Huỳnh đàn đỏ)

4.000

6.000

8.000

8.000

10.400

 

 

8.000

10.400

 

 

 

2

Trc

160

180

240

240

312

405

527

240

312

405

527

800

3

Hoàng đàn, Pơ mu

35

40

55

55

58

60

65

55

58

60

65

70

4

C te, Cm lai

29

35

41

41

53

70

80

41

53

70

97

135

5

Hương

18,5

23

32

32

41,6

54

70

32

41,6

54

70

106

6

Các loài khác

18

21,3

27

27

35

40

45

27

35

40

45

50

II

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sao xanh, Cm xe

8

10

11

11

14

18,6

24

11

14

18,6

30

40

2

Sến mt

6,5

7

10

10

13

17

22

10

13

17

25

35

3

Kin kin, Xoay

5

7

10

10

13

17

22

10

13

17

25

35

4

Các loi khác

5

6,5

7

7

9

11

15

7

9

11

15

23

III

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giổi

8,5

9

12

12

15,6

20

26

12

15,6

20

26

35

2

Cà chít

4

6

8

8

10,4

13,5

17,5

8

10,4

13,5

17,5

20

3

Bng lăng

53

7

8

8

10,4

13,5

17,5

8

10,4

13,5

17,5

24

4

Sao cát

5

7

8

8

10,4

13,5

17,5

8

10,4

13,5

17,5

24

5

Các loi khác

4,5

6

7

7

9

11,8

15

7

9

11,8

15

18

IV

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thông ng

4,5

5,5

6,5

6,5

8

9

10

6,5

8

9

10

15

2

Thông 3 lá (thông dầu)

4

4,8

5,5

5,5

7

8

9

5,5

7

8

9

14

3

Sến bo bo

4

5

5,5

5,5

7

9

12

5,5

7

9

12

15

4

Các loại khác

3

4

5

5

6

7

8

5

6

8

9

12

V

Nhóm V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Du các loi

5

5,5

6

6

8

10

13

6

8

10

13

15

2

Thông 2 lá

3

4,5

5,5

5,5

6

7

8

5,5

6

7

8

10

3

Các loi khác

2,7

3,5

5

5

5,5

6

7

5,5

5,5

6

7

8

VI

Nhóm VI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trám hng, Kháo vàng

4

4,5

5

5

5,5

6

7

5,5

5,5

6

7

8

2

Xoan đào

6

7,5

9

9

11

13

15

9

11

13

15

20

3

Các loi khác

2,5

3

4,8

4,8

5

5,5

6

4,8

5

5,5

6

7

VII

Nhóm VII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vạn trứng, Trám trng, Lồng mức, Sữa

3

3,5

4,5

4,5

5

5,5

6

4,8

5

5,5

6

7

2

Các loi khác

2,5

3,5

4,5

4,5

5

5,5

6

4,8

5

5,5

6

7

VIII

Nhóm VIII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tt c các loi

2,5

3

4

4

4,5

5

5,5

4

4,5

5

5,5

6