cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 33/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020

  • Số hiệu văn bản: 33/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Ngày ban hành: 12-05-2017
  • Ngày có hiệu lực: 25-05-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-01-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1702 ngày (4 năm 8 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-01-2022
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-01-2022, Quyết định 33/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2021”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2017/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2016/QĐ-UBND NGÀY 09/9/2016 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết s 11/2017/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1296/TTr-SNNPTNT ngày 05/5/2017 về việc sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên c hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo s 123/BC-STP ngày 04 tháng 5 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020, cụ thể như sau:

1. Khoản 2 Điều 1 được sửa đổi như sau:

“2. Mục tiêu

Thực hiện Kiên cố hóa các tuyến kênh mương loại III thuộc 66 xã xây dựng nông thôn mới nhằm sử dụng có hiệu quả và tiết kiệm nước, điện năng và mở rộng thêm diện tích được tưới chủ động, nâng cao hệ số lợi dụng kênh mương; góp phần thực hiện thắng lợi Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.”

2. Khoản 3 Điều 1 được sửa đổi như sau:

“3. Nhiệm vụ

Nhiệm vụ của Đề án là kiên cố hóa kênh loại III thuộc 66 xã phấn đấu đạt tiêu chí thủy lợi xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2016 - 2020, gồm các xã: Bình Phú, Bình Long, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Mỹ, Bình Phước, Bình Thanh Tây, Bình Thạnh, Bình Hiệp, Bình Đông, Bình Tân, Bình Thuận, Bình Chương và Bình Khương, huyện Bình Sơn; Tịnh Bắc, Tịnh Minh, Tịnh Hà, Tịnh Sơn, Tịnh Phong, Tịnh Thọ, Tịnh Bình, Tịnh Hiệp, Tịnh Giang và Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh; Tịnh Ấn Tây, Tịnh Long, Tịnh Ấn Đông, Tịnh Hòa, Tịnh Thiện và Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi; Nghĩa Phương, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Trung, Nghĩa Điền, Nghĩa Thắng, Nghĩa Mỹ và Nghĩa Thọ, huyện Tư Nghĩa; Đức Thạnh, Đức Hiệp, Đức Phong, Đức Hòa, Đức Minh, Đức Chánh, Đức Lợi, Đức Lân, Đức Thắng và Đức Phú, huyện Mộ Đức; Phổ Ninh, Phổ An, Phổ Thuận, Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ Châu và Phổ Cường, huyện Đức Phổ; Hành Tín Đông, Hành Thiện, Hành Dũng, Hành Nhân, Hành Đức, Hành Phước, Hành Trung và Hành Tín Tây, huyện Nghĩa Hành; Trà Bình, huyện Trà Bồng; Sơn Hạ, huyện Sơn Hà; trong đó có ưu tiên kiên cố hóa các tuyến kênh bị hư hỏng, xuống cấp qua nhiều năm chưa được sửa chữa, khắc phục.”

3. Khoản 4 Điều 1 được sửa đổi như sau:

“4. Kế hoạch thực hiện

a) Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020:

Tổng chiều dài kênh loại III cần kiên cố hóa giai đoạn 2016 - 2020 của 66 xã là: 493,448 km (trong đó đã bao gồm các đoạn, tuyến kênh bị hư hỏng, xuống cấp qua nhiều năm chưa được kiên c hóa).

Diện tích được tưới tăng thêm: Diện tích tưới trước/sau khi kiên cố hóa: 11.902 ha/15.542 ha (dự kiến đến năm 2020 tăng 3.640 ha được tưới bằng công trình kiên c).

b) Kế hoạch kiên cố hóa hàng năm:

Năm 2016: Đã kiên cố hóa 27,440 km;

Năm 2017: 128,081 km;

Năm 2018:117,821 km;

Năm 2019: 119,953 km;

Năm 2020: 100,153 km;

4. Điểm a, c, d Khoản 5 Điều 1 được sửa đổi như sau:

“5. Nhu cầu kinh phí, cơ chế huy động và nguồn vốn đầu tư

a) Nhu cầu kinh phí đầu tư: 620.693 triệu đồng (Bằng chữ: Sáu trăm hai mươi tỷ, sáu trăm chín mươi ba triệu đồng). Trong đó:

Đã thực hiện đầu tư năm 2016: 36.353 triệu đồng.

Nhu cầu kinh phí đầu tư từ năm 2017 đến năm 2020: 584.340 triệu đồng.

c) Nguồn vốn đầu tư giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2020: 584.340 triệu đồng. Trong đó:

Ngân sách Trung ương: 53.000 triệu đồng.

Ngân sách tỉnh: 286.000 triệu đồng. Trong đó: vốn phân bổ trực tiếp từ ngân sách: 126.000 triệu đồng; vốn vay tín dụng ưu đãi: 160.000 triệu đồng.

Vốn lồng ghép từ các chương trình (dự án) và các vốn hợp pháp khác: 129.738 triệu đồng.

Vốn ngân sách huyện, thành phố, xã và nguồn vận động nhân dân: 115.602 triệu đồng.

d) Kế hoạch vốn đầu tư hàng năm:

Năm 2016: Đã đầu tư 36.353 triệu đồng;

Năm 2017: 160.045 triệu đồng;

Năm 2018: 149.727 triệu đồng;

Năm 2019: 150.757 triệu đồng;

Năm 2020: 123.811 triệu đồng.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2017.

Những nội dung khác của Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh không sửa đổi tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi và đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục
Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;

- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh, các Đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh278).

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG

ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

A. SỬA ĐỔI PHẦN MỞ ĐẦU

I. Sự cần thiết xây dựng Đề án được sửa đổi như sau:

“Theo Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 đến 2020 thì đến năm 2020 có 50% số xã đạt tiêu chuẩn Nông thôn mới (theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới). Trên cơ sở đó, xác định trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 có 55 xã đạt chuẩn nông thôn mới (sau khi trừ các xã đã đạt tiêu chí về thủy lợi, chỉ còn lại 41 xã cần đầu tư kiên c hóa kênh mương để đạt tiêu chí về thủy lợi đến năm 2020). Vì vậy, trong Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh đã thông qua chỉ thực hiện kiên chóa kênh mương thủy lợi cho 41 xã này từ nay đến năm 2020. Trên cơ sở Nghị quyết được thông qua, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.

Tuy nhiên, ngày 16/8/2016, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1600/QĐ-TTg vviệc Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 thay thế Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010, thì đến năm 2020 có 60% số xã đạt tiêu chuẩn Nông thôn mới (theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới). Trên cơ sở đó, xác định trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 có 98 xã đạt chuẩn nông thôn mới; trong đó số xã phải đạt tiêu chí về thủy lợi lớn hơn 41 xã. Vì vậy, cần phải sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh và ban hành Quyết định sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.”

II. Phạm vi thực hiện được sửa đổi như sau:

“2. Phạm vi

Kiên cố hóa kênh loại III thuộc 66 xã đạt tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới trong giai đoạn 2016 - 2020.”

B. SỬA ĐỔI NỘI DUNG ĐỀ ÁN

II. Mục tiêu, nhiệm vụ được sửa đi như sau:

“2. Mục tiêu

Thực hiện Kiên cố hóa các tuyến kênh mương loại III thuộc 66 xã xây dựng nông thôn mới nhằm sử dụng có hiệu quả và tiết kiệm nước, điện năng và mở rộng thêm diện tích được tưới chủ động, nâng cao hệ số lợi dụng kênh mương; góp phần thực hiện thắng lợi Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.”

“3. Nhiệm vụ

Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III thuộc thuộc 66 xã phấn đấu đạt tiêu chí thủy lợi xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016 - 2020, gồm các xã: Bình Phú, Bình Long, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Mỹ, Bình Phước, Bình Thanh Tây, Bình Thạnh, Bình Hiệp, Bình Đông, Bình Tân, Bình Thuận, Bình Chương và Bình Khương, huyện Bình Sơn; Tịnh Bắc, Tịnh Minh, Tịnh Hà, Tịnh Sơn, Tịnh Phong, Tịnh Thọ, Tịnh Bình, Tịnh Hiệp, Tịnh Giang và Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh; Tịnh Ấn Tây, Tịnh Long, Tịnh Ấn Đông, Tịnh Hòa, Tịnh Thiện và Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi; Nghĩa Phương, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Trung, Nghĩa Điền, Nghĩa Thắng, Nghĩa Mỹ và Nghĩa Thọ, huyện Tư Nghĩa; Đức Thạnh, Đức Hiệp, Đức Phong, Đức Hòa, Đức Minh, Đức Chánh, Đức Lợi, Đức Lân, Đức Thắng và Đức Phú, huyện Mộ Đức; Phổ Ninh, Phổ An, Phổ Thuận, Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ Châu và Phổ Cường, huyện Đức Phổ; Hành Tín Đông, Hành Thiện, Hành Dũng, Hành Nhân, Hành Đức, Hành Phước, Hành Trung và Hành Tín Tây, huyện Nghĩa Hành; Trà Bình, huyện Trà Bồng; Sơn Hạ, huyện Sơn Hà; trong đó có ưu tiên kiên cố hóa các tuyến kênh bị hư hỏng, xuống cấp qua nhiều năm chưa được sửa chữa, khắc phục.”

III. Nội dung Đề án được sửa đổi như sau:

“2. Kế hoạch thực hiện

a) Kế hoạch giai đoạn 2016-2020:

Tổng chiều dài kênh loại III cần kiên cố hóa giai đoạn 2016-2020 của 66 xã là: 493,448 km (trong đó đã bao gồm các đoạn, tuyến kênh bị hư hỏng, xung cấp qua nhiều năm chưa được kiên cố hóa).

Diện tích được tưới tăng thêm: Diện tích tưới trước/sau khi kiên cố hóa: 11.902 ha/15.542 ha (dự kiến đến năm 2020 tăng 3.640 ha được tưới bằng công trình kiên cố).

b) Kế hoạch hàng năm:

Năm 2016: Đã kiên cố hóa 27,440 km;

Năm 2017: 128,081 km;

Năm 2018: 117,821 km;

Năm 2019: 119,953 km;

Năm 2020: 100,153 km.”

“3. Nhu cầu kinh phí, cơ chế huy động vốn và nguồn vốn đầu tư

a) Nhu cầu kinh phí đầu tư: 620.693 triệu đồng (Sáu trăm hai mươi tỷ, sáu trăm chín mươi ba triệu đồng). Trong đó:

Đã thực hiện đầu tư năm 2016: 36.353 triệu đồng.

Nhu cầu kinh phí đầu tư từ năm 2017 đến năm 2020: 584.340 triệu đồng.

b) Cơ chế huy động vốn;

Các huyện đồng bng và thành phố Quảng Ngãi: Vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh, vốn lồng ghép từ các chương trình (dự án) và các vốn hợp pháp khác: 80%; vốn ngân sách huyện/ thành phố, xã và nguồn vận động nhân dân: 20%;

Các huyện miền núi: Vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh, vốn lồng ghép từ các chương trình (dự án) và các vốn hợp pháp khác: 90%; vốn ngân sách huyện/ thành phố, xã và nguồn vận động nhân dân: 10%.

c) Nguồn vốn đầu tư giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2020: 584.340 triệu đồng. Trong đó:

Ngân sách Trung ương: 53.000 triệu đồng.

Ngân sách tỉnh: 286.000 triệu đồng. Trong đó: vốn phân bổ trực tiếp từ ngân sách: 126.000 triệu đồng; vốn vay tín dụng ưu đãi: 160.000 triệu đồng.

Vốn lồng ghép từ các chương trình (dự án) và các vốn hợp pháp khác: 129.738,0 triệu đồng.

Vốn ngân sách huyện, thành phố, xã và nguồn vận động nhân dân: 115.602,0 triệu đồng.

d) Kế hoạch vốn đầu tư hàng năm:

Năm 2016: Đã đầu tư 36.353 triệu đồng;

Năm 2017: 160.045 triệu đồng;

Năm 2018: 149.727 triệu đồng;

Năm 2019: 150.757 triệu đồng;

Năm 2020: 123.811 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục la, IV, V, VI và VII kèm theo)”

Các nội dung khác và Phụ lục: I, II, III, Illa, Illb, IIIc trong Đề án không sửa đổi vẫn được giữ nguyên theo nội dung Đề án đã được UBND tỉnh ban hạnh tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, bất cập hoặc chưa phù hợp thì lập báo cáo kiến nghị, đề xuất, gửi UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) xem xét, trình HĐND thông qua, làm cơ sở sửa đổi, bổ sung Đề án cho phù hợp với các quy định mới của Nhà nước và tình hình thực tiễn tại địa phương./.

 

PHỤ LỤC Ia

KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên tuyến kênh (huyện/thành phố)

Địa điểm xây dựng (xã)

Chiều dài kênh đã KCH (m)

Diện tích (ha)

Vốn đầu tư (triệu đồng)

Ghi chú

Ftrước KCH

Fsau KCH

Tổng vốn đầu tư

Ngân sách Trung ương, tỉnh,...

Ngân sách huyện, xã

 

TNG CỘNG

 

27.440

903

1.273

36.353

28.943

6.940

 

I

Bình Sơn

 

1.670

86

119

2.099

1.303

326

 

1

KCH tuyến kênh nối dài B7VC1

Bình Hiệp

250

35

44

355

284

71

 

2

KCH kênh từ Đập Châu Thuận đến nhà Nguyễn Trí

Bình Khương

350

13

15

354

283

71

 

3

KCH kênh từ Hồ Chính - Bảy Diệt

Bình Long

350

18

30

460

368

92

 

4

KCH kênh từ Trạm cây Sơn gốc - Cổ Bồng

Bình Long

720

20

30

930

368

92

 

II

Sơn Tịnh

 

800

40

50

1.014

811

203

 

1

KCH kênh Thầy Thiệp - Rộc Gai

Tịnh Giang

500

20

25

660

528

132

 

2

KCH kênh B5-7 (đoạn cuối)

Tnh Thọ

300

20

25

354

283

71

 

III

Thành phố Quảng Ngãi

 

870

18

20

709

567

142

 

1

KCH kênh B8-Rộc Hộ, Độc lập

Tịnh Ấn Tây

450

8

10

355

284

71

 

2

KCH kênh Ngõ Thống - kênh Giữa, An Đạo

Tịnh Long

420

10

10

354

283

71

 

IV

Tư Nghĩa

 

3.870

110

195

5.505

4.630

875

 

1

KCH kênh Đập 3/2 - Ruộng ông Ký, từ K0+600 - K1+350

Nghĩa Thọ

750

40

55

1.132

1.132

0

 

2

KCH kênh VC 16-4.1

Nghĩa Kỳ

400

5

15

355

284

71

 

3

KCH đoạn kênh trạm bơm Gò Su

Nghĩa Thắng

270

15

30

354

283

71

 

4

KCH đon kênh N16 - VC7

Nghĩa Hiệp

350

15

20

354

283

71

 

5

KCH kênh trạm bơm An Đại

Nghĩa Phương

1.500

15

40

2.500

2.000

500

 

6

KCH kênh N12VC4 - Gò Cam

Nghĩa Phương

600

20

35

810

648

162

 

V

Mộ Đức

 

920

85

115

1.794

1.435

359

 

1

KCH kênh Đng Đưng

Đc Minh

270

15

30

518

414

104

 

2

KCH kênh I,V, VI Đồng Quýt

Đc Lợi

300

20

30

815

652

163

 

3

KCH kênh S18-1 - Bầu Gội

Đức Thạnh

350

50

55

461

369

92

 

VI

ĐỨC PH

 

2.700

15

22

2.483

1.986

497

 

1

KCH kênh N6 Hchứa nước cây Xanh

Ph Châu

1.400

5

10

1.415

1.132

283

 

2

KCH kênh đội 3, thôn Phần Thất

Phổ Quang

1.300

10

12

1.068

854

214

 

VII

NGHĨA HÀNH

 

16.610

549

752

22.749

18.211

4.538

 

1

KCH kênh tưới Đập Làng-trạm hạ thế

Hành Tín Tây

280

20

25

354

283

71

 

2

Kênh N10.5.1

Hành Trung

1.420

20

25

1.750

1.400

350

 

3

Kênh N12.9A - Rộc kiềm

Hành Trung

700

20

25

875

700

175

 

4

Kênh N12.10.1

Hành Trung

570

20

25

750

600

150

 

5

Kênh N12.7.2.2 (sân vận động - rộc sẵn)

Hành Trung

1.050

5

10

875

700

175

 

6

Kênh N12.10

Hành Trung

1.430

20

25

1.875

1.500

375

 

7

nh bìa rừng nga

Hành Trung

400

20

25

500

400

100

 

8

Kênh N12.10.3 (xuống đội 4)

Hành Trung

410

20

25

500

400

100

 

9

Kênh N12.10 KC cui

Hành Trung

200

20

25

250

200

50

 

10

Kênh N12.7.2.2 KC cuối

Hành Trung

320

10

18

375

300

75

 

11

Kênh N12-Ngõ Chế

Hành Trung

380

20

25

500

400

100

 

12

KCH kênh trạm bơm Thiên Xuân - Gò Cây Da

Hành Tín Đông

300

18

30

354

283

71

 

13

Kênh trạm bơm Thiên Xuân - Đập Cây Sung

Hành Tín Đông

300

18

30

390

313

11

 

14

Kênh trạm bơm số 1 Đông Tín - cầu Giáo

Hành Tín Đông

550

20

25

715

572

143

 

15

Kênh trạm bơm s 1 Đông Tín - Cầu Phú Miên

Hành Tín Đông

450

20

25

585

468

117

 

16

Nhà ông Trn Văn Thiệu - Nhà Ông Năm

Hành Tín Đông

250

20

25

325

260

65

 

17

Kênh Cánh Bắc suối chí - Ruộng ông Hoàng Húy

Hành Tín Đông

830

20

25

1.080

865

215

 

18

Đập Đng Ng- Ruộng Lữ truyện - Nà sâu

Hành Tín Đông

300

20

25

390

315

75

 

19

Đập Thanh Niên - Cuối đng Đất sét

Hành Tín Đông

1.650

20

25

2.145

1.720

425

 

20

Đng Hóc Bn-Cu Thiên Xuân

Hành Tín Đông

260

20

25

332

266

66

 

21

Nhà Ông Đỗ Niệm -cầu Thiên Xuân

Hành Tín Đông

300

20

30

390

312

78

 

22

Đập Đá Bàn - kênh bc Sui Chí

Hành Tín Đông

530

20

30

689

552

137

 

23

Đập Suối Chí đến Đập Thanh Niên

Hành Tín Đông

400

20

30

520

416

104

 

24

Trạm bơm Số 1 - ruộng ông Nhung (kênh Chính Bắc)

Hành Tín Đông

550

20

30

715

572

143

 

25

KCH kênh trạm bơm Thiên Xuân - Gò Cây Da (nối dài)

Hành Tín Đông

300

18

30

390

313

11

 

26

Kênh trạm bơm số 1 Đông Tín - Trạm bơm Thiên Xuân

Hành Tín Đông

170

20

25

215

173

42

 

27

N16-2-Bàu Tráp

Hành Phước

630

14

32

1.164

931

233

 

28

N16-4 - Trước Cửa

Hành Phước

1.180

28

32

2.996

2.397

599

 

29

Tưới Bàu Ngang

Hành Phước

500

18

25

750

600

150

 

X

Trà Bồng

 

0

0

0

0

0

0

 

IX

Sơn Hà

 

0

0

0

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC IV

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh)

TT

Năm

Chiều dài KCH (Km)

Diện tích tưới (ha)

Kế hoạch vốn đầu tư
(triệu đồng)

Trước KCH

Sau KCH

Tổng số

Ngân sách Trung ương (TW), ngân sách tỉnh, vốn lồng ghép các Chương trình (dự án) khác

Ngân sách huyện, thành phố, xã và nguồn vận động nhân dân

1

Năm 2016

(đã thực hiện)

27,440

903

1.273

 36.353

28.943

6.940

2

Năm 2017

128,081

3.048

4.237

160.045

128.528

31.517

3

Năm 2018

117,821

2.648

3.391

149.727

120.180

29.548

4

Năm 2019

119,953

2.896

3.714

150.757

120.941

29.816

5

Năm 2020

100,153

2.407

2.927

123.811

99.090

24.721

Tổng cộng

493,448

11.902

15.542

620.693

497.682

122.542

 

PHỤ LỤC V

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số
33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố

Kế hoạch KCH KM giai đoạn 2016-2020

Năm 2016 (đã thực hiện)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Chiều dài cần KCH (m)

Diện tích tưới/ tiêu sau KCH (ha)

Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)

Chiều dài cần KCH (m)

Diện tích tưới/ tiêu sau KCH (ha)

Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)

Chiều dài cần KCH (m)

Diện tích tưới/tiêu sau KCH (ha)

Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)

Chiều dài cần KCH (m)

Diện tích tưới/tiêu sau KCH (ha)

Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)

Chiều dài cần KCH (m)

Diện tích tưới/tiêu sau KCH (ha)

Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)

Chiều dài cần KCH (m)

Diện tích tưới/tiêu sau KCH (ha)

Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)

 

Tổng cộng

493.448

15.542

620.693

27.440

1.273

36.353

128.081

4.237

160.045

117.821

3.391

149.727

119.953

3.714

150.757

100.153

2.927

123.811

1

Bình Sơn

123.989

3.789

166.815

1.670

119

2.099

24.340

900

33.937

35.202

958

48.146

42.497

1.347

58.925

20.280

465

23.708

2

Sơn Tịnh

69.868

2.711

84.056

800

50

1.014

20.459

550

20.685

12.035

689

16.831

13.416

602

16.321

23.158

820

29.205

3

TP Quảng Ngãi

48.232

1.116

49.395

870

20

709

5.200

111

4.860

12.765

252

14.178

13.319

322

13.216

16.078

411

16.432

4

Tư Nghĩa

62.062

1.610

72.180

3.870

195

5.505

13.515

460

18.176

26.157

525

30.493

18.520

430

18.006

0

0

0

5

Mộ Đức

89.033

3.380

123.998

920

115

1.794

17.532

700

24.593

14.510

680

19.932

26.091

870

36.064

29.980

1.015

41.615

6

Đức Phổ

35.570

816

44.227

2.700

22

2.483

5.175

252

8.262

13.228

243

16.168

4.310

93

4.876

10.157

206

12.438

7

Nghĩa Hành

55.870

1.980

69.344

16.610

752

22.749

39.260

1.228

46.595

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Sơn

4.100

57

4.175

0

0

0

2.600

36

2.937

1.000

11

825

0

0

0

500

10

413

9

Trà Bồng

4.724

83

6.503

0

0

0

0

0

0

2.924

33

3.154

1.800

50

3.349

0

0

0

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI THUỘC 66 XÃ DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ THỦY LỢI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 

TT

Tên tuyến kênh/ Huyện, Thành phố

Địa điểm xây dựng (thôn/xã)

Chiều dài KCH (m)

Kích thước mặt cắt ngang kênh (bxh) cm

Diện tích (ha)

Kế hoạch vốn đầu tư (triệu đồng)

Ghi chú

Diện tích trước KCH

Diện tích sau KCH

Tổng số

Ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh, vốn lồng ghép các Chương trình (dự án) khác

Ngân sách huyện, thành phố, xã và nguồn vận động nhân dân

 

TỔNG CỘNG GIAI ĐOẠN 2017-2020

 

466.008

 

10.999

14.269

584.340

468.739

115.602

 

 

Năm 2017

 

128.081

 

3.048

4.237

160.045

128.528

31.517

 

I

BÌNH SƠN

 

24.340

 

731

900

33.937

27.150

6.787

 

 

Bình Minh

 

7.650

 

165

200

12.052

9.642

2.410

Năm 2017

1

KCH kênh Thạch Nham - đồng sao Dài (giáp B34 ni dài)

Bình Minh

2.150

55x60

35

40

3.054

2.443

611

 

2

Kênh đá giăng cầu Bà Minh - vườn Ung Chí (Nhất tây)

Bình Minh

3.500

60x80

70

85

6.156

4.925

1.231

 

3

Kênh từ nhà ông Nguyễn Trúc đến kênh thạch nham B35

Bình Minh

1.000

55x60

35

40

1.421

1.137

284

 

4

Kênh thạch nham đến nhà bà cúc (B35A)

Bình Minh

1.000

55x60

25

35

1.421

1.137

284

 

 

Bình Phú

 

2.500

 

100

125

3.290

2.632

658

Năm 2017

1

Tuyến kênh nhà ông Võ Bổn, xóm An Huề - Đồng Gừa, xóm An Huề

Bình Phú

300

50x60

25

30

406

325

81

 

2

Tuyến kênh từ ruộng ông Phù Văn Cảng - Dinh Bà, Hòa Vang, Phú Nhiêu I

Bình Phú

700

40x60

20

25

924

739

185

 

3

Tuyến kênh từ nhà ông Mãnh - Đồng Gừa

Bình Phú

300

40x50

15

20

330

264

66

 

4

Tuyến kênh từ mương tiêu - ngõ ông Hưng

Bình Phú

200

30x50

10

15

209

167

42

 

5

Kênh Đồng Gò Cù

Bình Phú

1.000

55x60

30

35

1.421

1.137

284

 

 

Bình Nguyên

 

10.090

 

346

450

11.628

9.302

2.326

Năm 2017

1

Kênh rộc thị-Ngõ Hoàng

Bình Nguyên

550

40x50

15

20

605

484

121

 

2

Kênh đạt 6-7 (cống cây da- ống sắt)

Bình Nguyên

350

30x50

10

15

366

293

73

 

3

Kênh Gò vàng

Bình Nguyên

350

30x50

12

15

366

293

73

 

4

Kênh bhản - Bờ vùng

Bình Nguyên

450

30x50

15

15

470

376

94

 

5

Kênh đạt trục

Bình Nguyên

250

30x50

10

15

261

209

52

 

6

Kênh gò một - Thứ 9

Bình Nguyên

370

40x60

20

25

488

390

98

 

7

Kênh rộc đình- Thứ 3

Bình Nguyên

200

40x60

20

25

264

211

53

 

8

Kênh đạy Ông văn

Bình Nguyên

210

40x50

15

20

231

185

46

 

9

Kênh thứ 4

Bình Nguyên

320

40x50

15

20

352

282

70

 

10

Kênh thứ 5

Bình Nguyên

320

30x50

10

15

334

267

67

 

11

Kênh giếng mạch - Bàu lát

Bình Nguyên

350

30x50

12

15

366

293

73

 

12

Kênh quay Mỏ - đất sét

Bình Nguyên

420

40x50

15

20

462

370

92

 

13

Kênh thứ 1

Bình Nguyên

280

30x50

10

15

293

234

59

 

14

Kênh thứ 2

Bình Nguyên

410

40x60

20

25

541

433

108

 

15

Kênh trạm bơm đầu gò

Bình Nguyên

600

40x60

20

25

792

634

158

 

16

Kênh trạm bơm bà nhi đến hóc thái

Bình Nguyên

600

40x50

15

20

660

528

132

 

17

Kênh B3-15-1-B (Rộc cứu - rộc gm)

Bình Nguyên

800

40x50

15

20

880

704

176

 

18

Kênh trạm bơm núi vạc

Bình Nguyên

660

30x50

10

15

690

552

138

 

19

Kênh trì trì - Gò mè-gò đến

Bình Nguyên

800

40x60

20

25

1.056

845

211

 

20

Kênh B3-16-2 Nối dài

Bình Nguyên

400

40x50

15

20

440

352

88

 

21

Kênh rộc tiu

Bình Nguyên

400

40x60

20

25

528

422

106

 

22

Kênh B3-VC-7 nối dài

Bình Nguyên

500

30x50

12

15

523

418

105

 

23

Kênh B3-VC10

Bình Nguyên

500

40x60

20

25

660

528

132

 

 

Bình Phước

 

3.200

 

80

80

5.628

4.502

1.126

Năm 2017

1

BTXM tuyến kênh B75 xã Bình Phước

Bình Phước

3.200

60x80

80

80

5.628

4.502

1.126

 

 

Bình Long

 

900

 

40

45

1.339

1.071

268

Năm 2017

1

Tuyến kênh đập Truông Sanh - Sa Lương

Bình Long

900

55x65

40

45

1.339

1.071

268

 

II

SƠN TỊNH

 

20.459

 

536

550

20.685

16.548

4.137

 

 

Tịnh Minh

 

10.909

 

300

300

11.789

9.431

2.358

Năm 2017

1

Tuyến 19: Ruộng Bà Cúc - Rộc Cái

Tinh Minh

600

30x50

17

17

627

502

125

 

2

Tuyến 13: Ruộng ĐThị Điền - Rộc Cái

Tịnh Minh

800

40x50

20

20

880

704

176

 

3

Tuyến 36: Mương Đồng Bàu xóm 2 - Cây Trâm xóm 1

Tịnh Minh

1.000

40x60

27

27

1.320

1.056

264

 

4

Tuyến 31: Mương Rộc Xon (Ruộng Nguyễn Vân Sáu - Ruộng Nguyn Tường)

Tịnh Minh

1.600

40x50

21

21

1.760

1.408

352

 

5

Tuyến 60: Ngõ Bà Tâm - Kênh Liên Việt

Tịnh Minh

300

30x50

15

15

314

251

63

 

6

Tuyến 4: Kênh B2-3 (Keo Tây - Hn Tuần)

Tịnh Minh

2.000

40x50

18

18

2.200

1.760

440

HTTL Thạch Nham

7

Tuyến 20: Ruộng Nguyễn Ai - Ruộng thầu đt 4%

Tịnh Minh

430

40x50

18

18

473

378

95

 

8

Tuyến 6: Kênh xóm 6 (ruộng Hai Tuyn - Rộc Bi)

Tịnh Minh

500

40x50

22

22

550

440

110

 

9

Tuyến 30: Ruộng Trương Văn Nam - Vườn Đào Luon

Tịnh Minh

400

40x50

18

18

440

352

88

 

10

Tuyến 8: Ruộng Ông Hơn - Ruộng Ông Chí

Tịnh Minh

350

30x40

12

12

289

231

58

 

11

Tuyến 10: Ruộng Bà Hường - Ruộng Nguyn Lịnh

Tinh Minh

540

30x40

10

10

446

357

89

 

12

Tuyến 22: Mương B3 22

Tậnh Minh

200

30x40

11

11

165

132

33

HTTL Thạch Nham

13

Tuyến 32: Ruộng Ngô Thị Hòa - Ruộng Bùi Tấn

Tịnh Minh

380

40x60

26

26

502

402

100

 

14

Tuyến 33: Mương Mã Đôi

Tịnh Minh

309

30x40

12

12

255

204

51

 

15

Tuyến 35: Mương Đng Bàu xóm 2

Tịnh Minh

300

30x40

10

10

248

198

50

 

16

Tuyến 39: Ruộng Năm Binh - Cù Kim xóm 3

Tịnh Minh

900

40x50

21

21

990

792

198

 

17

Tuyến 1: Kênh xóm 6 (Ruộng Bà Xuân - Đất màu Ông Minh)

Tịnh Minh

300

40x50

22

22

330

264

66

 

 

Tịnh Bc

 

7.300

 

177

185

6.591

5.273

1.318

Năm 2017

1

Kênh B4-2 -Vườn Mộ

Tịnh Bắc

600

30x40

10

10

495

396

99

HTTL Thạch Nham

2

Kênh B4 - Đồng Đế - Cây Cầy

Tịnh Bắc

700

40x60

25

25

924

739

185

HTTL Thạch Nham

3

Kênh VC7 -Đồng Mốc ngoài

Tịnh Bắc

300

30x40

10

10

248

198

50

HTTL Thạch Nham

4

Kênh VC7 - Vườn Giông

Tịnh Bắc

300

30x40

10

10

248

198

50

HTTL Thạch Nham

5

Tuyến: Kênh VC7a - Cù Suối

Tịnh Bắc

600

30x40

12

12

495

396

99

 

6

Kênh Bbm 1-Cù Võ

Tịnh Bắc

450

30x40

10

10

371

297

74

 

7

Kênh suối Minh Lộc - Đng Đập (nhánh 1 + nhánh 2)

Tịnh Bắc

800

40x50

20

20

880

704

176

Đp Dâng

8

Kênh VC7 - Đồng Ao Trên

Tịnh Bắc

250

30x40

10

10

206

165

41

 

1

Kênh B2-2-2

Tịnh Bắc

600

30x40

10

10

495

396

99

HTTL Thạch Nham

2

Kênh B4-2 Gò Tranh - Cây Dừa - Đồng Đập

Tịnh Bắc

500

30x40

10

10

413

330

83

HTTL Thạch Nham

3

Kênh B4-Đồng ng

Tịnh Bắc

800

30x40

8

10

660

528

132

HTTL Thạch Nham

4

Kênh bơm Đu Đình

Tịnh Bắc

200

30x40

10

10

165

132

33

Bơm 1

5

Kênh VC6 - Ngõ Trường

Tịnh Bắc

500

30x40

10

12

413

330

83

 

6

Kênh VC7 - Ca Miếu (nối dài)

Tịnh Bắc

300

30x40

8

10

248

198

50

 

7

Kênh B4 - 2 - Bà Hiệp

Tịnh Bắc

200

30x40

6

6

165

132

33

 

8

Kênh B4 - VC6

Tịnh Bắc

200

30x40

8

10

165

132

33

 

 

Tnh Sơn

 

1.400

 

29

35

1.507

1.206

301

Năm 2017

1

Tuyến Kênh bơm Chợ Tổng - Đng Cây Quýt

Tịnh Sơn

600

30x50

12

15

627

502

125

 

2

Tuyến Kênh bơm Chợ Tổng - Đội 7,8 (sát QL24B)

Tịnh Sơn

800

40x50

17

20

880

704

176

 

 

Tịnh Phong

 

850

 

30

30

798

638

160

Năm 2017

1

Tuyến kênh: Mương Bùi Cho - Rộc Quả

Tịnh Phong

500

30x40

10

10

413

330

83

HTTL Thch Nham

2

Tuyến kênh: Kênh Chính Bc - Rộc Tùng

Tịnh Phong

350

40x50

20

20

385

308

77

HTTL Thạch Nham

III

THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

 

5.200

 

107

111

4.860

3.888

972

 

 

Tịnh n Tây

 

2.450

 

61

65

2.430

1.944

486

Năm 2017

1

Kênh B8- Ao sỏi

Tịnh Ấn Tây

320

30x50

12

15

334

267

67

 

2

Kênh B8-Rộc Lờ

Tịnh Ấn Tây

900

30x40

9

10

743

594

149

 

3

Kênh B8- Ao Mười Nhựt

Tịnh Ấn Tây

610

40x50

20

20

671

537

134

 

4

Ao Mười Nhựt - Ao Làng

Tịnh Ấn Tây

620

40x50

20

20

682

546

136

 

 

Tịnh Long

 

2.750

 

46

46

2.430

1.944

496

Năm 2017

1

Tuyến B8-12-4 - Đồng Quýt (Đất sét)

Tịnh Long

730

30x50

15

15

763

610

153

 

2

Tuyến nội bộ Đồng Ly Ngao (cải tạo)

Tịnh Long

800

30x40

7

7

660

528

132

 

3

Tuyến ngõ Anh - Đìa

Tịnh Long

320

30x40

5

5

264

211

53

 

4

Tuyến Ngõ Hành- đất Nguyn Bảo

Tịnh Long

380

30x40

7

7

314

251

63

 

5

B8-12-1

Tinh Long

170

30x40

8

8

140

112

28

 

6

Tuyến B8-12-5 - Đất bà Định

Tịnh Long

350

30x40

4

4

289

231

58

 

IV

TƯ NGHĨA

 

13.515

 

185

460

18.176

14.541

3.635

 

 

Nghĩa kỳ

 

7.118

 

105

255

9.799

7.839

1.960

Năm 2017

1

Kênh NBm3

Nghĩa Kỳ

1.552

55x75

30

70

2.520

2.016

504

 

2

NVC-18A

Nghĩa Kỳ

1.252

55x60

15

35

1.779

1.423

356

 

3

N4-3

Nghĩa Kỹ

1.121

40x60

10

25

1.480

1.184

296

 

4

Kênh N4-6-1

Nghĩa Kỳ

543

40x50

10

20

597

478

119

 

5

Kênh N4-6-2

Nghĩa Kỳ

1.112

55x60

15

40

1.580

1.264

316

 

6

N2-8-4

Nghĩa Kỳ

686

40x60

10

25

906

725

181

 

7

Kênh N4-4

Nghĩa Kỳ

313

40x50

5

20

344

275

69

 

8

Kênh N2-8-7

Nghĩa Kỳ

539

40x50

10

20

593

474

119

 

 

Nghĩa Thuận

 

4.650

 

65

165

6.218

4.974

1.244

Năm 2017

1

Kênh N2-VC7-KD

Nghĩa Thuận

1.079

40x60

15

25

1.424

1.139

285

 

2

Kênh N2-VC7-2

Nghĩa Thuận

660

40x50

10

20

726

581

145

 

3

Kênh Nbm2-KD

Nghĩa Thuận

1.437

60x85

30

90

2.528

2.022

506

 

4

Kênh N2-5-2

Nghĩa Thuận

874

30x50

5

15

913

730

183

 

5

Kênh N4-2-2

Nghĩa Thuận

600

30x50

5

15

627

502

125

 

 

Nghĩa Điền

 

1.747

 

15

49

2159

1727,2

431,8

Năm 2017

1

Kênh N6 VC BS

Nghĩa Điền

1.360

50x60

10

30

1.840

1.472

368

 

2

Kênh N8 VC 6A

Nghĩa Điền

387

30x40

5

10

319

255

64

 

V

MỘ ĐỨC

 

17.532

 

430

700

24.593

19.674

4.919

 

 

Đức Phú

 

5.100

 

80

130

7.140

5.712

1.428

Năm 2017

1

KCH Tuyến kênh Vườn Chòi - Đồng Choại

Đức Phú

2.360

55x60

20

35

3.304

2.643

661

 

2

KCH Tuyến kênh Nguyễn Phán - Đng Gáo

Đức Phú

1.300

50x60

20

30

1.820

1.456

364

 

3

KCH Tuyến kênh Gò Cun - Bu Tuần

Đức Phú

720

50x60

20

30

1.008

806

202

 

4

KCH Tuyến kênh Đồng Ph - Cây Dum

Đức Phú

720

55x60

20

35

1.008

806

202

 

 

Đức Thnh

 

5.342

 

170

270

7.479

5.983

1.496

Năm 2017

1

Kênh S18-1-Bu Quảng

Đức Thạnh

700

55x60

20

35

980

784

196

 

2

Kênh Gò Chòi - Sông Tiêu

Đức Thạnh

900

55x60

20

35

1.260

1.008

252

 

3

Kênh S18-1 - Trà Năng

Đức Thạnh

670

55x60

20

35

938

750

188

 

4

Kênh S18-1 - Dinh Bà

Đức Thạnh

500

50x60

20

30

700

560

140

 

5

Kênh S22B-9C - Sông Tiêu

Đức Thạnh

650

50x60

20

30

910

728

182

 

6

Kênh S18-1-4E

Đức Thạnh

900

55x60

20

35

1.260

1.008

252

 

7

Kênh S18-1-Bầu Gội (giai đoạn 2)

Đức Thạnh

422

50x60

20

30

591

473

118

 

8

Kênh S22B-9B - Nha Dương

Đức Thạnh

600

55x60

30

40

840

672

168

 

 

Đức Hòa

 

4.500

 

100

170

6.300

5.040

1.260

Năm 2017

1

Mương điều tiết Sui Lữ

Đức Hòa

980

55x60

20

35

1.372

1.098

274

 

2

Mương tưới Đồng Độ

Đức Hòa

800

55x60

20

35

1.120

896

224

 

3

Kênh Đồng Lách

Đức Hòa

620

50x60

20

30

868

694

174

 

4

Kênh S22Bis18

Đức Hòa

1.050

55x60

20

35

1.470

1.176

294

 

5

Kênh Châu Me

Đức Hòa

1.050

55x60

20

35

1.470

1.176

294

 

 

Đức Hiệp

 

2.590

 

80

130

3.674

2.939

735

Năm 2017

1

KCH Tuyến Kênh từ S18 - Huỳnh Trung

Đức Hiệp

830

55x60

20

35

1.162

930

232

 

2

Tuyến trạm bơm An Long-Ruộng Dy

Đức Hiệp

360

50x60

20

30

504

403

101

 

3

KCH Tuyến Kênh từ ngõ Long - Vũng H

Đức Hiệp

700

55x60

20

35

980

784

196

 

4

KCH Tuyến Kênh từ ngõ Huỳnh - Bùi Dục (giai đoạn 2)

Đức Hiệp

700

50x60

20

30

1.028

822

206

 

VI

ĐC PHỔ

 

5.175

 

135

252

8.262

6.610

1.652

 

 

Phổ An

 

2.150

 

70

130

3.420

2.736

684

Năm 2017

1

KCH tuyến kênh Gò Lồi - Gò Kiến

Phổ An

350

30x50

10

15

366

293

73

 

2

KCH tuyến kênh N10 KD-2 xã Phổ An

Phổ An

300

30x50

10

15

314

251

63

 

3

KCH Kênh tiêu thôn An Thạch, An Th (GDD1)

Phổ An

1.500

65x85

50

100

2.740

2.192

548

 

 

Phổ Ninh

 

3.025

 

65

122

4.842

3.874

968

Năm 2017

1

KCH tuyến kênh đập An Nhơn

Phổ Ninh

2.100

60x80

30

80

3.694

2.955

739

 

2

KCH tuyến kênh Bàu Kế Đội 7 thôn Vĩnh Bình

Phổ Ninh

595

40x60

20

24

785

628

157

 

3

KCH tuyến kênh tiếp giáp giai đoạn 2 của tuyến kênh An Nhơn thôn An Ninh

Phổ Ninh

330

40x50

15

18

363

290

73

 

VII

NGHĨA HÀNH

 

39.260

 

888

1.228

46.595

37.474

9.121

 

 

Hành Dũng

 

11.000

 

101

144

11.651

9.519

2.132

m 2017

1

Kênh VC-22 (+ Nối dài)

Hành Dũng

1.500

40x50

14

21

1.650

1.320

330

 

2

Kênh Kim Thành

Hành Dũng

500

50x60

20

28

677

542

135

 

3

Mương Đập Xã Câu - Rộc Ứng

Hành Dũng

1.500

30x50

11

17

1.568

1.254

314

 

4

Kênh Bm5 (+ 2 nhánh rẽ)

Hành Dũng

3.000

30x50

10

15

3.135

2.508

627

 

5

Kênh VC-24 (+ 3 tuyến rẽ)

Hành Dũng

2.000

30x50

10

14

2.090

1.672

418

 

6

Kênh hCau

Hành Dũng

500

30x40

8

11

413

372

41

 

7

Đập xã Cau- Rộc úng

Hành Dũng

1500

30x50

11

17

1.568

1.411

157

 

8

N1 (nối dài)

Hành Dũng

500

40x50

17

21

550

440

110

 

 

Hành Tín Tây

 

8.260

 

274

388

9.926

7.941

1.985

Năm 2017

1

Nâng cấp kênh tưới nhà VH Trũng Kè - Hồ Sanh

Hành Tín Tây

500

40x50

14

20

550

440

110

 

2

Nâng cấp kênh tưới Đập Thang - Đuôi Cây ổi

Hành Tín Tây

900

55x60

25

35

1.279

1.023

256

 

3

Nâng cấp kênh tưới đập Mã Giá - Đập sầu Đâu

Hành Tín Tây

360

40x60

14

24

475

380

95

 

4

Nâng cấp kênh tưới vườn Tiện - Vườn Hùng

Hành Tín Tây

400

30x50

10

15

418

334

84

 

5

Nâng cấp kênh tưới Đập Đồng Cau - L

Hành Tín Tây

500

55x60

30

40

710

568

142

 

6

Nâng cấp kênh tưới ông Phú - Ông Thuận

Hành Tín Tây

400

30x50

12

16

418

334

84

 

7

Nâng cấp kênh tưi Đập Làng Ngà - giáp mương Trung ch

Hành Tín Tây

600

40x60

20

25

792

634

158

 

8

Nâng cấp kênh tưới Đập Mõ Giang - Đám ruộng Thun

Hành Tín Tây

300

40x50

14

22

330

264

66

 

9

Nâng cấp kênh tưới Trại ông Mai - rẫy ông Điểm

Hành Tín Tây

300

40x50

13

18

330

264

66

 

10

Nâng cp kênh tưới ruộng ông Bưng - Cu Đát

Hành Tín Tây

300

40x50

14

21

330

264

66

 

11

Nâng cấp kênh tưới sau nhà ông Dự - giáp ruộng Nguyễn Khanh

Hành Tín Tây

300

30x50

14

17

314

251

63

 

12

Nâng cp kênh tưới Nguyễn Thường - Nguyễn Thị Thông

Hành Tín Tây

400

40x50

12

19

440

352

88

 

13

Nâng cấp kênh tưới dập ruộng suối - Phạm Thiệp (Đt sét)

Hành Tín Tây

800

40x50

14

21

880

704

176

 

14

Nâng cấp kênh tưới đập ruộng Thế - Đoàn Minh

Hành Tín Tây

600

50x60

20

30

812

650

162

 

15

Nâng cấp kênh tưới Đập Sầu Đâu - Thâm đồng

Hành Tín Tây

400

40x60

18

25

528

422

106

 

16

Nâng cấp kênh tưới Thanh Ba - Đập Mã Giá

Hành Tín Tây

400

40x50

14

18

440

352

88

 

17

Nâng cấp kênh tưới Đập Hóc Bc - ruộng Ông Như - ruộng Ông Lái

Hành Tín Tây

800

40x50

16

22

880

704

176

 

 

Hành Thiện

 

7.300

 

206

269

9.113

7.290

1.823

Năm 2017

1

Từ trạm bơm Vạn xuân - Mễ Sơn

Hành Thiện

1.000

55x65

38

45

1.488

1.190

298

 

2

Từ cong điều tiết - đp Bà Láng

Hành Thiện

1.000

40x50

16

22

1.100

880

220

 

3

Từ trạm bơm Mễ Sơn- đập Ông Thành

Hành Thiện

700

55x60

25

35

994

795

199

 

4

Cng đồng cha - Hương Hỏa

Hành Thiện

500

40x50

14

18

550

440

110

 

5

Từ trạm bơm - giáp đường 624

Hành Thiện

200

55x70

50

58

311

249

62

 

6

Nhà Văn hóa Phú Lâm Tây - ngõ Lũy

Hành Thiện

600

40x50

15

20

660

528

132

 

7

Từ đập - hóc Cái (Nguyễn Ngọc Anh)

Hành Thiện

1.000

40x50

15

20

1.100

880

220

 

8

Từ trạm Bơm - giáp suối Sy

Hành Thiện

1.500

50x60

18

29

2.030

1.624

406

 

9

Từ ông Hòe - Đng Thùng

Hành Thiện

800

40x50

15

22

880

704

176

 

 

Hành Nhân

 

6.500

 

156

225

7.840

6.272

1.568

Năm 2017

1

Vườn Hoàng - ruộng Hương Hỏa

Hành Nhân

800

40x60

17

25

1.056

845

211

 

2

Mương Bộng - Cầu Bà mãng

Hành Nhân

900

50x60

18

28

1.218

974

244

 

3

Lê Hng Minh - Giáp vườn Lê Văn Danh

Hành Nhân

600

40x60

17

24

792

634

158

 

4

N 3 Dây Bầu - ruộng Võ Thanh Hồng

Hành Nhân

900

40x50

17

22

990

792

198

 

5

Đu cng 73 - cống Vũng Hồ

Hành Nhân

700

40x60

17

24

924

739

185

 

6

Kênh chính - Ngõ Bà Bông

Hành Nhân

500

40x50

10

18

550

440

110

 

7

Đng Giữa -Giáp mương: Mỏ

Hành Nhân

600

40x50

16

21

660

528

132

 

8

Ruộng Nguyễn quỳnh - mương Bờ máng

Hành Nhân

500

40x50

16

22

550

440

110

 

9

Ngã 3 Cống Trảy - ruộng Đồng Điền

Hành Nhân

600

40x50

14

20

660

528

132

 

10

Kênh chính Cảng Cửa Sa - Cầu Bà Mảng

Hành Nhân

400

40x50

14

21

440

352

88

 

 

Hành Đức

 

6.200

 

151

202

8.065

6.452

1.613

Năm 2017

1

Kênh N12-3

Hành Đức

1.500

40x50

14

21

1.650

1.320

330

 

2

Mương - Đồng Phan Thượng

Hành Đức

2.000

55x75

60

70

3.247

2.598

649

 

3

Kênh N12-8-K cui

Hành Đức

500

40x50

13

18

550

440

110

 

4

Kênh VC40-KTN1

Hành Đức

800

40x50

14

21

880

704

176

 

5

Kênh N12-7-5-Đám đế

Hành Đức

500

40x50

18

22

550

440

110

 

6

Kênh N12-5-cây Bm

Hành Đức

400

40x60

17

25

528

422

106

 

7

Kênh N12-7-5-K cuối

Hành Đức

500

40x60

15

25

660

528

132

 

VIII

SƠN HÀ

 

2.600

 

36

36

2.937

2.643

294

 

 

Sơn Hạ

 

2.600

 

36

36

2.937

2.643

294

Năm 2017

1

KCH Kênh nhánh t nhà Ông Trân - Đồng rộc suối cầu nhà Ông Rang - Đập dâng Xã Điệu

Sơn Hạ

1.600

40x60

26

26

2.112

1.901

211

 

2

KCH kênh nhánh Gò Kà Rò - Đp dâng Suối Cầu

Sơn Hạ

1.000

30x40

10

10

825

743

83

 

IX

TRA BỒNG

 

-

 

-

-

-

-

-

 

 

NĂM 2018

 

117.821

 

2.648

3.391

149.727

120.180

29.548

 

I

BÌNH SƠN

 

35.202

 

764

958

48-146

38.517

9.629

 

 

Bình Chương

 

5.060

 

145

183

7.430

5.944

1.486

Năm 2018

1

Kiên cố hóa tuyến kênh mương Cát

Bình Chương

1.500

55x65

40

50

2.232

1.786

446

 

2

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ Đập Cm Đào đi Ngõ Yên

Bình Chương

1.500

55x70

45

57

2.334

1.867

467

 

3

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ kênh B32 đi Ngõ Lao

Bình Chương

860

55x65

40

50

1.280

1.024

256

 

4

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ đập Hóc Kén đến Gò Lài

Bình Chương

1.200

40x60

20

25

1.584

1.267

317

 

 

Bình Hiệp

 

4.000

 

99

125

7.306

5.845

1.461

Năm 2018

1

Kiên ctuyến kênh B5A2

Bình Hiệp

4.000

65x85

99

125

7.306

5.845

1.461

 

 

Bình Khương

 

5.100

 

44

62

5.331

4.265

1.066

m 2018

1

Kênh Châu Long

Bình Khương

1.700

30x50

10

15

1.777

1.422

355

 

2

Kênh An Thạnh đi Tây Phước

Bình Khương

1.500

30x50

10

15

1.568

1.254

314

 

3

Kênh Ngõ Thọ đến ruộng 2 Anh

Bình Khương

400

30x50

12

17

418

334

84

 

4

Kênh từ Phước Hòa đi đng cng

Bình Khương

1.500

30x50

12

15

1.568

1.254

314

 

 

Bình Phước

 

7.300

 

151

175

9.940

7.952

1.988

Năm 2018

1

BTXM tuyến kênh B79 -nhà Huỳnh Nhiên, xã Bình Phước

Bình Phước

2.500

55x70

60

60

3.890

3.112

778

 

2

BTXM kênh Hồ Trung Tín đến ao Họ, xã Bình Phước

Bình Phước

1.000

40x50

16

20

1.100

880

220

 

3

BTXM tuyến kênh Hóc Mua -nhà Nguyễn Thới, xã Bình Phước

Bình Phước

1.000

40x60

20

25

1.320

1.056

264

 

4

BTXM tuyến kênh B78 - ao giếng Đá, xã Bình Phước

Bình Phước

300

40x50

15

20

330

264

66

 

5

BTXM tuyến kênh từ cng B76 - Đng Bà Nghị, xã Bình Phước

Bình Phước

500

40x60

20

25

660

528

132

 

6

BTXM tuyến kênh BM252 t Cu Máng- đường Cao Tốc

Bình Phước

2.000

40x60

20

25

2.640

2.112

528

 

 

Bình Thnh

 

1.500

 

120

151

2.740

2.192

548

Năm 2018

1

Kênh Ông Có

Bình Thạnh

1.500

65x85

120

151

2.740

2.192

548

 

 

Bình Thanh Tây

 

5.442

 

93

117

6.417

5.134

1.283

Năm 2018

1

Kênh KB 12-4-Gò Đỗ

Bình Thanh Tây

1.600

55x60

28

35

2.273

1.818

455

 

2

Kênh BM2-2 - Gò Bộ

Bình Thanh Tây

942

40x50

18

23

1.036

829

207

 

3

Kênh Đồng giữa

Bình Thanh Tây

600

40x50

17

21

660

528

132

 

4

Kênh Hồ Hóc Bứa - Rộc Bàn

Bình Thanh Tây

1.500

30x50

13

16

1.568

1.254

314

 

5

Kênh KB 12-3-Lỗ Vợi

Bình Thanh Tây

800

40x50

17

21

880

704

176

 

 

Bình Thuận

 

1.500

 

12

15

1.568

1.254

314

Năm 2018

1

Kênh Đồng Bên Sông

Bình Thuận

1.500

30x50

12

15

1.568

1.254

314

 

 

Bình Mỹ

 

5.300

 

100

130

7.414

5.931

1.483

Năm 2018

1

Kênh từ cui kênh bê tông - đồng Đám

Bình Mỹ

1.400

55x60

30

35

1.989

1.591

398

 

2

Đ1-18

Bình Mỹ

2.000

55x65

40

50

2.977

2.382

595

 

3

Kênh hồ Phước Tích

Bình Mỹ

400

30x50

10

15

418

334

84

 

4

Kènh Đập 2-9

Bình Mỹ

1.500

50x60

20

30

2.030

1.624

406

 

II

SƠN TỊNH

 

12.035

-

680

689

16.831

13.465

3.366

 

 

Tịnh Hà

 

2.500

 

140

140

4.363

3.490

873

Năm 2018

1

KCH tuyến Kênh B6-5 (Hà Thọ Xuân)

Tịnh Hà

2.000

65x85

100

100

3.653

2.922

731

HTTL Thạch Nham

2

Kênh B6-5-4 kéo dài

Tịnh Hà

500

55x60

40

40

710

568

142

 

 

Tịnh Sơn

 

1.850

 

46

49

1.757

1.406

351

Năm 2018

1

Tuyến Kênh bơm Cây Duối kéo dài

Tịnh Sơn

600

30x50

14

14

627

502

125

Trạm bơm Cầy dui

2

Tuyến Kênh bơm Chợ Tổng kéo dài (Sau nhà ông Trừ - Trà Lương)

Tịnh Sơn

200

30x40

8

10

165

132

33

 

3

Tuyến Kênh Bơm Gò Sa

Tịnh Sơn

600

30x40

10

10

495

396

99

Trạm bơm

4

Tuyến Kênh Bơm An Thọ kéo dài

Tịnh Sơn

450

30x50

14

15

470

376

94

Trạm bơm An Thọ

 

Tịnh Đông

 

1.060

 

25

25

1.037

830

207

m 2018

1

Tuyến Kênh Sông Giang - Suối Cầu Dông

Tịnh Đông

740

30x50

15

15

773

618

155

 

2

Kênh Sông Giang - Rộc Đài

Tịnh Đông

320

30x40

10

10

264

211

53

 

 

Tịnh Phong

 

3.355

 

320

320

5.692

4.554

1.138

Năm 2018

1

Tuyến kênh: Mương A5 (mương B10 Bm1A ni dài)

Tịnh Phong

755

65x85

150

150

1.379

1.103

276

HTTL Thạch Nham

2

Tuyến kênh: Mương A3

Tịnh Phong

600

40x50

20

20

660

528

132

Thạch Nham

3

Tuyến kênh: Mương A5 (mương B10 Bm1A đoạn cuối)

Tịnh Phong

2.000

65x85

150

150

3.653

2.922

731

HTTL Thạch Nham

 

Tịnh Thọ

 

1.000

 

65

65

1.333

1.066

267

Năm 2018

1

Tuyến kênh VC10-KCB (đoạn còn lại)

Tịnh Thọ

600

55x65

45

45

893

714

179

HTTL Thạch Nham

2

Tuyến kênh B5-5

Tịnh Thọ

400

40x50

20

20

440

352

88

HTTL Thạch Nham

 

Tịnh Bình

 

1.170

 

59

65

1.609

1.287

322

Năm 2018

1

Tuyến kênh Đồng Chu Ngu - Đội 12

Tịnh Bình

870

55x65

46

50

1.295

1.036

259

HTTL Thạch Nham

2

Tuyến kênh Ngõ 6 Tân - Gò H

Tịnh Bình

300

30x50

13

15

314

251

63

HTTL Thạch Nham

 

Tịnh Hiệp

 

1.100

 

25

25

1.040

832

208

Năm 2019

1

Tuyến kênh B4-2a

Tịnh Hiệp

600

30x50

15

15

627

502

125

HTTL Thạch Nham

2

Tuyến kênh B1-1

Tịnh Hiệp

500

30x40

10

10

413

330

83

HTTL Thạch Nham

III

THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

 

12.765

 

250

252

14.178

11.342

2.836

 

 

Tịnh Ấn Đông

 

4.700

 

15

86

5.049

4.039

1.010

Năm 2018

1

Kênh B8-9 giáp kênh chìm Độc Lập

Tịnh Ấn

502

30x40

6

6

414

331

83

 

2

Kênh B8-11 - mương bầu Thá đồng đt st Hòa Bình

Tịnh Ấn Đông

400

30x40

5

5

330

264

66

 

3

Kênh Ngõ Cữu - câu Vừng Hạnh Phúc

Tịnh Ấn

247

30x40

3

3

204

163

41

 

4

Kênh B8-11 - miễu đội 8 Bình Đng

Tịnh Ấn

276

30x40

3

3

228

182

46

 

5

Kênh Trạm bơm - đồng Gừa Tự Do

Tịnh Ấn

610

30x40

5

5

503

402

101

 

6

Tuyến Kênh Nhà Hin - cu bảng bu thá Hạnh Phúc

Tịnh Ấn Đông

332

30x40

9

10

274

219

55

 

7

Kênh B8-11 đi bu đưng Bình Đng

Tịnh Ấn

567

30x40

4

4

468

374

94

 

8

B8-11 (ngõ quang - cây dúi) Hạnh Phúc

Tịnh Ấn

1.766

55x65

50

50

2.628

2.102

526

 

 

Tịnh Hòa

 

3.250

 

91

81

3.929

3.143

786

Năm 2018

1

Kênh Gò Lau Đồng Quýt

Tịnh Hòa

150

30x40

7

7

124

99

25

 

2

Kênh B10- 10

Tịnh Hòa

1.880

55x65

50

50

2.798

2.238

560

 

3

Kênh Trạm Bơm

Tịnh Hòa

300

30x40

12

12

248

198

50

 

4

Kênh bờ cây Th- cống Một Tuất

Tịnh Hòa

920

30x40

12

12

759

607

152

 

 

Tịnh Thiện

 

2.965

 

34

35

2.447

1.958

489

Năm 2018

1

Tuyến 7: Tuyến kênh Gò Cát

Tịnh Thiện

340

30x40

4,5

4,5

281

225

56

 

2

Tuyến 10: Tuyến Gò Cây Dúi

Tịnh Thiện

175

30x40

5

5

144

115

29

 

3

Tuyến 20: Kênh B8-15 (ngõ bà Tài)- Đồng Vàng Trên

Tịnh Thiện

200

30x40

6,5

6,5

165

132

33

 

4

Tuyến 21: Kênh B8-15 (ngõ Kim)- Đồng Quay Mõ

Tịnh Thiện

1.300

30x40

11

12

1.073

858

215

 

5

Tuyến 26: Tuyến 15-12-2- Ly Ngao

Tịnh Thiện

950

30x40

7

7

784

627

157

 

 

Nghĩa

 

1.850

 

50

50

2.753

2.202

551

Năm 2018

1

Kênh Bảy Mẫu -Bà già -Bàu rụm

Nghĩa Hà

1.850

55x65

50

50

2.753

2.202

551

 

IV

TƯ NGHĨA

 

26.157

 

275

525

30.493

24.394

6.099

 

 

Nghĩa Trung

 

9.620

 

100

165

10.592

8.474

2.118

Năm 2018

1

Kênh N8-VC4

Nghĩa Trung

1.360

30x50

10

15

1.421

1.137

284

 

2

Kênh N8-VC6

Nghĩa Trung

550

30x40

5

10

454

363

91

 

3

Kênh N8-VC3

Nghĩa Trung

250

30x40

5

10

206

165

41

 

4

Kênh N8-4

Nghĩa Trung

480

30x50

10

15

502

402

100

 

5

Kênh N10-9

Nghĩa Trung

900

30x50

10

15

941

753

188

 

6

Kênh K10-10 KD

Nghĩa Trung

1.100

40x50

15

20

1.210

968

242

 

7

Kênh N10-8-1

Nghĩa Trung

1.200

30x50

10

15

1.254

1.003

251

 

8

Kênh N10-8

Nghĩa Trung

2.010

50x60

15

30

2.720

2.176

544

 

9

Kênh N10-13

Nghĩa Trung

1.150

30x50

10

15

1.202

962

240

 

10

Kênh N10-10B KD

Nghĩa Trung

620

40x50

10

20

682

546

136

 

 

Nghĩa Hiệp

 

8.037

 

95

230

9.969

7.975

1.994

Năm 2018

I

Kênh N16-11 - VC4

Nghĩa Hiệp

530

30x50

10

15

554

443

111

 

2

Kênh N16-11-5

Nghĩa Hiệp

2.107

55x75

20

70

3.421

2.737

684

 

3

N16-14KD

Nghĩa Hiệp

600

50x60

20

30

812

650

162

 

4

N16-11-3 KD

Nghĩa Hiệp

450

30x50

5

15

470

376

94

 

5

Kênh N16-VC7KD

Nghĩa Hiệp

500

30x50

5

15

523

418

105

 

6

Kênh trạm bơm Đông Mỹ

Nghĩa Hiệp

1.000

50x60

15

30

1.353

1.082

271

 

7

Kênh N16-15-16

Nghĩa Hiệp

800

30x50

5

15

836

669

167

 

8

Kênh N16-15-18

Nghĩa Hiệp

650

30x40

5

10

536

429

107

 

9

Kênh N16-15-24

Nghĩa Hiệp

700

30x50

5

15

732

586

146

 

10

Kênh N16-15-26

Nghĩa Hiệp

700

30x50

5

15

732

586

146

 

 

Nghĩa Mỹ

 

8.500

 

80

130

9932

7946

1986

Năm 2018

1

Kênh N16-9

Nghĩa Mỹ

2.000

50x60

20

30

2.706

2.165

541

 

2

Kênh N16-8 A KD

Nghĩa Mỹ

1.900

50x60

20

30

2.571

2.057

514

 

3

Kênh N16-VC-1

Nghĩa Mỹ

1.200

30x50

10

15

1.254

1.003

251

 

4

Kênh N16-9-4

Nghĩa Mỹ

700

30x50

5

15

732

586

146

 

5

Kênh N16-3-7

Nghĩa Mỹ

900

30x50

10

15

941

753

188

 

6

Kênh N16-3-5

Nghĩa Mỹ

1.100

30x50

10

15

1.150

920

230

 

7

Kênh N16-8A-1

Nghĩa Mỹ

700

30x40

5

10

578

462

116

 

V

NGHĨA HÀNH

 

-

 

-

-

-

-

-

 

VI

MỘ ĐỨC

 

14.510

 

440

680

19.932

15.946

3.986

 

 

Đức Phú

 

1.840

 

80

115

2.571

2.057

514

Năm 2018

1

K.CH Tuyến kênh Trin Rộc Cấm

Đức Phú

600

55x60

20

35

840

672

168

 

2

KCH Tuyến kênh Cây Đen - Bầu Làng

Đức Phú

640

55x60

30

40

891

713

178

 

3

KCH Tuyến kênh Cây Muồng - Đồng Ké

Đức Phú

600

55x60

30

40

840

672

168

 

 

Đức Lợi

 

1.500

 

80

120

1.950

1.560

390

Năm 2018

1

Tuyến kênh kết hợp giao thông từ trạm bơm đầu

Đức Lợi

550

50x60

20

30

715

572

143

 

2

Tuyến kênh ruộng Ông Điệp - ruộng ông Trang

Đức Lợi

300

50x60

20

30

390

312

78

 

3

Tuyến kênh ruộng Ông Nhiều - ruộng Ông Phụng

Đức Lợi

300

50x60

20

30

390

312

78

 

4

Tuyến kênh ruộng Ông Dương Tấn Trang - Kênh tiêu Đầm bàu

Đức Lợi

350

50x60

20

30

455

364

91

 

 

Đức Phong

 

2.270

 

80

120

2.951

2.361

590

Năm 2018

1

Mươi tưới Đng Sông Cát

Đức Phong

250

40x50

10

20

325

260

65

 

2

Kênh Bầu Rong - Gò Cam

Đức Phong

450

40x50

15

20

585

468

117

 

3

Mương tưới Bc Đầu Đò

Đức Phong

330

40x50

10

20

429

343

86

 

4

Mương tưới Nam Đầu Đò

Đức Phong

380

40x50

15

20

494

395

99

 

5

Mương Gò Cam -Gò Mạ

Đức Phong

510

40x50

15

20

663

530

133

 

6

Kênh Bàu Tràm 1

Đức Phong

350

40x50

15

20

455

364

91

 

 

Đức Thắng

 

4.710

 

80

130

6.594

5.275

1.319

m 2018

1

Kênh S18-2-5-4

Đức Thắng

800

40x50

10

20

1.120

896

224

 

2

Kênh S18-2-5 kéo dài (giai đoạn 3) (Kênh đồng rừng)

Đức Thắng

550

30x50

10

15

770

616

154

 

3

Kênh S18-2 - Rộc Thị

Đức Thắng

550

30x50

10

15

770

616

154

 

4

Kênh S18-2-9 - Đng Nam Biên 1

Đức Thắng

220

30x50

10

15

308

246

62

 

5

Bờ vùng số 2 - Kênh Đồng Rừng - Ngưu Lang - Đuôi Chuộc-S18-2-5C

Đức Thắng

1.400

50x60

15

30

1.960

1.568

392

 

6

Mương Máng

Đức Thắng

850

40x50

15

20

1.190

952

238

 

7

Kênh S18- 2-9 - Đồng Nam Biên 2

Đức Thắng

340

30x50

10

15

476

381

95

 

 

Đức Hiệp

 

4.190

 

120

195

5.866

4.693

1.173

Năm 2018

1

Bê tông tuyến kênh từ cầu S18 - 2B - Rộc cầu

Đức Hiệp

540

50x60

20

30

756

605

151

 

2

Bê tông tuyến kênh từ S18 - cống Kít - Ngõ Chùa- Rộc 9, Rộc 10

Đức Hiệp

400

55x60

20

35

560

448

112

 

3

Bê tông tuyến kênh từ Cống Kít rào hai Tính- Ruộng Nguyễn Hoa Rộc Sa

Đức Hiệp

1.300

55x60

20

35

1.820

1.456

364

 

4

Bê tông tuyến kênh từ Lù tưới S182A-Ruộng thôn Chú Tượng

Đức Hiệp

250

50x60

20

30

350

280

70

 

5

KCH Tuyến Phạm Cân - Lê Phu

Đức Hiệp

1.000

50x60

20

30

1.400

1.120

280

 

6

KCH Tuyến Từ Nghĩa Lập - An Long

Đức Hiệp

700

55x60

20

35

980

784

196

 

VII

ĐỨC PHỔ

 

13.228

 

206

243

16.168

12.934

3.234

 

 

Phổ Thun

 

2.000

 

40

50

2.977

2.382

595

m 2018

1

KCH Kênh nội đng xã Phổ Thuận

Phổ Thuận

2.000

55x65

40

50

2.977

2.382

595

 

 

Phổ Văn

 

8.231

 

120

137

10.238

8.190

2.048

m 2018

1

Kênh ngõ ông Nhm - Gò ông Đạt (Thủy triu)

Phổ Văn

800

40x50

15

18

880

704

176

 

2

Tuyến Kênh N8.3 (Lô 2 & 3) - Cuối lô 27 (Tập An Nam +Thủy triều)

Phổ Văn

700

30x40

10

12

578

462

116

 

3

Kiên cố hóa từ kênh N8 (Năm Trà) - Giáp Mương tiêu Đồng Đình (Thủy Triều)

Phổ Văn

1.800

55x60

32

35

2.557

2.046

511

 

4

Kiên cố hóa tuyến kênh Đng Đình Thy Triều

Phổ Văn

1.300

40x50

18

20

1.430

1.144

286

 

5

Kiên cố hóa từ kênh N8(Năm Trà) - Giáp Mương tiêu Đồng Đình (Thủy Triều)

Phổ Văn

1.800

40x60

23

27

2.376

1.901

475

 

6

Kiên cố hóa tuyến kênh N8.1.1 - Bàu Đĩa (Đám Mặt sa Tập An Bắc)

Phổ Văn

1.831

40x60

22

25

2.417

1.934

483

 

 

Phổ Quang

 

800

 

10

12

660

528

132

Năm 2018

1

Tuyến kênh đng đội 3 xã Phổ Quang

Phổ Quang

800

30x40

10

12

660

528

132

 

 

Phổ Châu

 

1.597

 

21

27

1.666

1.333

333

Năm 2018

1

Quốc lộ mới - Cây Rỏi

Phổ Châu

330

30x40

4

5

272

218

54

 

2

Quốc lộ 1 mới nhà ông Sương lên núi Vàng (Tn Lộc)

Phổ Châu

1.267

40x50

17

22

1.394

1.115

279

 

 

Phổ Cường

 

600

 

15

17

627

502

125

Năm 2018

1

Tuyến nhà ông Tho - Cầu 22

Phổ Cường

600

30x50

15

17

627

502

125

 

VIII

SƠN HÀ

 

1.000

 

11

11

825

743

83

 

 

Sơn H

 

1.000

 

11

11

825

743

83

Năm 2018

1

KCH kênh nhánh Gò Kà Rỏ (Ni tiếp) - Đập dâng Sui Cầu

Sơn Hạ

1.000

30x40

11

11

825

743

83

 

IX

TRÀ BỒNG

 

2.924

 

22

33

3.154

2.839

315

 

 

Trà Bình

 

2.924

 

22

33

3.154

2.839

315

Năm 2018

1

Kênh Đập Ông Võ

Trà Bình

600

30x40

1

3

619

557

62

 

2

Kênh mương HCN Giếng Hoãn

Trà Bình

600

30x40

3

4

619

557

62

 

3

Kênh mương HCN Hố V

Trà Bình

624

30x40

5

6

644

580

64

 

4

Kênh mương Đập Quang

Trà Bình

500

30x50

12

15

653

588

65

 

5

Kênh mương Hồ Gò Kiu

Trà Bình

600

30x40

1

5

619

557

62

 

 

Năm 2019

 

119.953

 

2.896

3.714

150.757

120.941

29.816

 

I

BÌNH SƠN

 

42.497

 

1.069

1.347

58.925

47.140

11.785

 

 

Bình Chương

 

4.900

 

135

170

6.945

5.556

1.389

Năm 2019

1

Kiên chóa tuyến kênh mương B32-4 đi Trà Cay Nam

Bình Chương

1.000

40x50

15

19

1.100

880

220

 

2

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ Mương Ngang đến mương cát

Bình Chương

1.800

55x65

40

50

2.679

2.143

536

 

3

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ Đập Cm Đào đi Gò Quýt

Bình Chương

1.200

55x60

30

38

1.705

1.364

341

 

4

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ Đập Cầm Đào đi NPhc đến Gò Quýt

Bình Chương

900

55x75

50

63

1.461

1.169

292

 

 

Bình Hiệp

 

8.350

 

194

244

11.150

8.920

2.230

Năm 2019

1

Kiên cố tuyến kênh Đồng Răm

Bình Hiệp

1.200

50x60

25

32

1.624

1.299

325

 

2

Kênh Gò Ngôn

Bình Hiệp

1.000

55x60

27

34

1.421

1.137

284

 

3

Kiên cố tuyến đập Hố Vàng

Bình Hiệp

950

40x60

20

25

1.254

1.003

251

 

4

Kiên cố tuyến kênh Đồng Rõi

Bình Hiệp

900

40x50

17

21

990

792

198

 

5

Kiên cố tuyến B5A2

Bình Hiệp

800

50x60

23

29

1.082

866

216

 

6

Kiên cố tuyến kênh Đồng Rõi

Bình Hiệp

1.200

55x60

30

38

1.705

1.364

341

 

1

Kiên cố tuyến B7VC1

Bình Hiệp

1.400

55x65

35

44

2.084

1.667

417

 

2

Kiên ctuyến đập Đồng Bình

Bình Hiệp

900

40x50

17

21

990

792

198

 

 

Bình Khương

 

7.320

 

118

148

8.070

6.456

1.614

Năm 2019

1

Từ Hố đá đi ngõ gii

Bình Khương

870

30x50

14

18

909

727

182

 

2

Từ xóm giữa đi Cu đình

Bình Khương

1.200

40x50

15

20

1.320

1.056

264

 

3

Từ đập Châu thuận đi ngõ Trí

Bình Khương

600

30x50

13

15

627

502

125

 

4

Kênh Hóc Mít

Bình Khương

1.200

40x50

15

19

1.320

1.056

264

 

5

Kênh từ ti năng đi xóm giữa

Bình Khương

800

40x50

15

19

880

704

176

 

6

Kênh ngõ Cu đi ruộng Minh

Bình Khương

600

30x40

10

13

495

396

99

 

7

Châu Long đi giếng mội

Bình Khương

850

40x50

16

20

935

748

187

 

8

Vũng ngựa đi b đ

Bình Khương

1.200

40x60

20

25

1.584

1.267

317

 

 

Bình Tân

 

5.650

 

71

98

5.701

4.561

1.140

Năm 2019

1

Kênh Chính trước xóm nhì (nhà Ông Cường - Ông Lưu)

Bình Tân

1.000

40x50

15

19

1.100

880

220

 

2

Kênh chính - Ruộng Bầu Dâu

Bình Tân

750

30x40

10

13

619

495

124

 

3

Kênh Chính - Nhà ông Đi

Bình Tân

1.100

40x50

15

19

1.210

968

242

 

4

Kênh nhà ông Đa - Diều Gà

Bình Tân

600

30x50

11

14

627

502

125

 

5

Kênh từ trường xóm - Cổ Bồng

Bình Tân

1.200

40x50

17

21

1.320

1.056

264

 

6

Kênh nhà ông Cường - Suối LNọc

Bình Tân

1.000

30x40

10

13

825

660

165

 

 

Bình Thạnh

 

4.800

 

230

290

8.768

7.014

1.754

Năm 2019

1

Kênh Hà Mòi đến Toàn Anh

Bình Thạnh

2.400

65x85

80

101

4.384

3.507

877

 

2

Kênh Cây Bứa

Bình Thạnh

2.400

65x85

150

189

4.384

3.507

877

 

 

Bình Thanh Tây

 

8.277

 

265

334

13.926

11.141

2.785

Năm 2019

1

Kênh đập Bầu Cạn - Cây Bêu

Bình Thanh Tây

800

40x50

15

19

880

704

176

 

2

Kênh KB12-C1 - Trạm bơm KB 12-C2

Bình Thanh Tây

2.750

65x85

95

120

5.023

4.018

1.005

 

3

Kênh BM 2C1-BM 2-C2

Bình Thanh Tây

3.500

65x85

90

113

6.393

5.114

1.279

 

4

Kênh đập Bầu Cạn - Ruộng Nào

Bình Thanh Tây

500

40x60

20

25

660

528

132

 

5

Kênh BM 2-6 - Giàn Bầu

Bình Thanh Tây

300

50x60

23

29

406

325

81

 

6

Kênh BM 2-8-Rộc Đá

Bình Thanh Tây

427

40x60

22

28

564

451

113

 

 

Bình Thuận

 

3.200

 

49

62

4.365

3.492

873

m 2019

1

Kênh Đồng Ngoài

Bình Thuận

1.400

55x60

28

35

1.989

1.591

398

 

2

Kênh Hóc Nhiêu

Bình Thuận

1.800

40x60

21

26

2.376

1.901

475

 

II

SƠN TỊNH

 

13.416

 

601

602

16.321

13.057

3.264

 

 

Tịnh Hà

 

4.000

 

295

295

6.006

4.805

1.201

m 2019

1

Kiên cố hóa tuyến Kênh Công Điền nối dài

Tịnh Hà

1.500

55x65

45

45

2232

1.786

446

HTTL Thạch Nham

2

KCH tuyến Kênh Vượt cấp 12 Trường Xuân

Tịnh Hà

600

50x60

30

30

812

650

162

HTTL Thạch Nham

1

Kiên cố hóa tuyến Kênh B6 - 5 Hà Trung

Tịnh Hà

300

65x85

100

100

548

438

110

HTTL Thạch Nham

2

Kênh B6-5 kéo dài (đoạn cuối)

Tịnh Hà

900

65x85

100

100

1.644

1.315

329

HTTL Thạch Nham

3

Kiên cố hóa tuyến Kênh Vượt cấp mộ vôi

Tịnh Hà

700

40x50

20

20

770

616

154

HTTL Thạch Nham

 

Tịnh Đông

 

1.400

 

80

80

1.376

1.101

275

Năm 2019

1

Kênh Sông Giang - Rộc Thế

Tịnh Đông

350

30x40

10

10

289

231

58

 

2

Tuyến Kênh Bm2 - Hóc Trạng

Tịnh Đông

700

30x50

15

15

732

586

146

HTTL Thạch Nham

3

Nâng cấp, sửa cha kênh Cây Si - Thổ Gia

Tịnh Đông

100

55x65

45

45

149

119

30

 

4

Kênh Cng Giang - Mương Tiêu M14

Tịnh Đông

250

30x40

10

10

206

165

41

 

 

Tịnh Phong

 

2.840

 

40

40

2.692

2.154

538

Năm 2019

1

Tuyến kênh: Mương A3 - Trảng Thị

Tịnh Phong

1.270

40x50

20

20

1.397

1.118

279

HTTL Thạch Nham

1

Tuyến kênh: Mương Hồ Thành - Đồng Kê

Tịnh Phong

410

30x40

10

10

338

270

68

HTTL Thạch Nham

2

Tuyến kênh: Mương B10-Ao Lác

Tịnh Phong

1.160

30x40

10

10

957

766

191

HTTL Thạch Nham

 

Tịnh Thọ

 

1.400

 

55

55

1.518

1.214

304

Năm 2019

1

Tuyến kênh s5 Trạm bơm Thọ Tây

Tịnh Thọ

500

40x50

20

20

550

440

110

 

2

Tuyến kênh số 4 Trạm bơm Thọ Nam

Tịnh Thọ

400

30x50

15

15

418

334

84

 

3

Tuyến kênh số 5 Trạm bơm Thọ Nam

Tịnh Thọ

500

40x50

20

20

550

440

110

 

 

Tịnh Bình

 

1.000

 

36

37

892

714

178

Năm 2019

1

Tuyến kênh Ngõ Thuộc - Ngõ Quảng

Tịnh Bình

300

30x40

11

11

248

198

50

Thạch Nham

2

Tuyến kênh Ngõ Bà Châu - Ngõ Nguyệt

Tịnh Bình

300

30x50

14

15

314

251

63

HTTL Thạch Nham

3

Tuyến kênh B5-3 - Đặng Văn Trung

Tịnh Bình

400

30x40

11

11

330

264

66

HTTL Thạch Nham

 

Tịnh Hiệp

 

2.776

 

95

95

3.837

3.070

767

Năm 2019

1

Tuyến kênh B1-10 nối dài

Tịnh Hiệp

576

50x60

30

30

779

623

156

HTTL Thạch Nham

2

Tuyến kênh B1-2b nối dài

Tịnh Hiệp

1.000

50x60

30

30

1.353

1.082

271

HTTL Thạch Nham

3

Tuyến kênh bơm 1-12

Tịnh Hiệp

1.200

55x60

35

35

1.705

1.364

341

Bơm 1

III

THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

 

13.319

 

320

322

13.216

10.573

2.643

 

 

Tịnh Ấn Đông

 

4.984

 

101

103

4.773

3.818

955

Năm 2019

1

Tuyến kênh Nhà 2 Ngọc - đồng cây Bưu Bình

Tịnh Ấn

539

30x40

2

2

445

356

89

 

2

Kênh Đất Võ Cui - đám Hải rộc Bích Hòa Bình

Tịnh Ấn

337

30x40

4

4

278

222

56

 

3

Kênh tuyến Ngõ Cần - đám Dâu Đoàn kết

Tịnh Ấn

372

30x40

3

3

307

246

61

 

4

Kênh B8-11 đi đất ông Lê Thanh Bình Đoàn kết

Tịnh Ấn

440

30x40

4

4

363

290

73

 

5

Kênh Đất ông Thành - Ao giêng tám Đoàn Kết

Tịnh Ấn

534

30x40

2

2

441

353

88

 

6

Kênh Cầu Vỹ - gò Bờ Đoàn Kết

Tịnh Ấn

382

30x40

8

8

315

252

63

 

7

Kênh Trạm bơm - ruộng Vy đình Kỳ Độc Lập

Tịnh Ấn

221

30x40

3

3

182

146

36

 

8

B8-11 (cống ngầm - vườn bà i) Bình Đng

Tịnh Ấn

819

55x65

50

50

1.219

975

244

 

9

Kênh Trạm bơm đội 6 - đt Tịnh An Đoàn kết

Tịnh Ấn

536

30x50

13

15

560

448

112

 

10

Tuyến Kênh Vườn bà Vân-rộc Chùa Đoàn kết

Tịnh Ấn

537

30x40

4

4

443

354

89

 

11

Tuyến Hạ thế - trại máy Hạnh Phúc

Tịnh Ấn

267

30x40

8

8

220

176

44

 

 

Tịnh Hòa

 

3.000

 

121

121

3.517

2.814

703

Năm 2019

1

Kênh Cống Thu- Cống Huy, Phú Mỹ

Tịnh Hòa

1.200

40x60

25

25

1.584

1.267

317

 

2

Kênh Đồng Gốm

Tịnh Hòa

400

55x60

42

42

568

454

114

 

3

Kênh Đồng Trước-Bờ Mỹ

Tịnh Hòa

250

30x50

15

15

261

209

52

 

4

Kênh Thạch Khê Hạ - Đông Hòa

Tịnh Hòa

100

30x40

4

4

83

66

17

 

5

Kênh Đồng Đá Dựng

Tịnh Hòa

150

30x40

7

7

124

99

25

 

7

Kênh Gò Điệu- Kênh Cuối

Tịnh Hòa

560

40x50

20

20

616

493

123

 

8

Kênh Đồng Đùi

Tịnh Hòa

160

30x40

3

3

132

106

26

 

9

Kênh Đng Bà Lượng - Vĩnh Sơn

Tịnh Hòa

180

30x40

5

5

149

119

30

 

 

Tịnh Thiện

 

3.185

 

50

50

2.630

2.104

526

Năm 2019

1

Tuyến 36: Kênh B10- VC9- Gò Đùi

Tịnh Thiện

460

30x40

7

7

380

304

76

 

2

Tuyến 37: Kênh B10- VC9- đồng Bàu Tập Long

Tịnh Thiện

400

30x40

8

8

330

264

66

 

3

Tuyến 39: Kênh B10-VC9- Đồng Bàu Tập Mỹ

Tịnh Thiện

340

30x40

6

6

281

225

56

 

4

Tuyến 42: Kênh B8-15-2-2- Đồng Vun

Tịnh Thiện

550

30x40

5

5

454

363

91

 

5

Tuyến 49: Kênh B10-VC9- Bến Nhì

Tịnh Thiện

300

30x40

6

6

248

198

50

 

6

- Tuyến 1: Tuyến kênh Gò Bà Quế

Tịnh Thiện

120

30x40

4,5

4,5

99

79

20

 

7

- Tuyến 2: Tuyến kênh gò Hàm Giang

Tịnh Thiện

95

30x40

4

4

78

62

16

 

8

- Tuyến 4: Tuyến kênh Gò Thuận

Tịnh Thiện

220

30x40

4

4

182

146

36

 

9

- Tuyến 23: Kênh B8-15 - Gò Tô và Gò Diễm

Tịnh Thiện

700

30x40

5,5

5,5

578

462

116

 

 

Nghĩa Hà

 

2.150

 

48

48

2.296

1.837

459

Năm 2019

1

Mương Tùy Hòa

Nghĩa Hà

1.100

40x50

20

20

1.210

968

242

 

2

Mương Cây Ninh

Nghĩa Hà

800

40x50

18

18

880

704

176

 

3

Cống A - Miễu Xóm

Nghĩa Hà

250

30x40

10

10

206

165

41

 

IV

TƯ NGHĨA

 

18.520

 

209

430

18.006

14.405

3.601

 

 

Nghĩa Thng

 

17.020

 

194

390

16.767

13.414

3.353

Năm 2019

1

Kênh NVC10-3

Nghĩa Thắng

260

30x40

5

10

215

172

43

 

2

Kênh NVC12A-2

Nghĩa Thắng

970

30x40

5

10

800

640

160

 

3

Kênh N2-2-3

Nghĩa Thắng

400

30x40

5

10

330

264

66

 

4

Kênh N2-6-VC1

Nghĩa Thắng

300

30x40

5

10

248

198

50

 

5

Kênh N2-6-VC3

Nghĩa Thắng

300

30x40

5

10

248

198

50

 

6

Kênh N2VC3

Nghĩa Thắng

700

30x50

10

15

732

586

146

 

7

Kênh N2VC3-1

Nghĩa Thắng

300

30x40

5

10

248

198

50

 

8

Kênh N2VC3-4

Nghĩa Thắng

400

30x40

5

10

330

264

66

 

9

Kênh NVC10 KD

Nghĩa Thắng

1.050

55x60

15

35

1.492

1.194

298

 

10

NVC10B

Nghĩa Thống

980

30x50

5

15

1.024

819

205

 

11

N2-2-2

Nghĩa Thắng

800

30x50

5

15

836

669

167

 

12

NVC10-1

Nghĩa Thắng

500

30x50

10

15

523

418

105

 

13

N2-2-4

Nghĩa Thắng

500

30x40

5

10

413

330

83

 

14

N2-2-6

Nghĩa Thắng

400

30x40

5

10

330

264

66

 

15

N2-6-3

Nghĩa Thắng

300

30x40

5

10

248

198

50

 

16

N2-6-5

Nghĩa Thắng

500

30x40

5

10

413

330

83

 

17

Kênh N2-6-1 KD

Nghĩa Thắng

1.550

40x50

10

20

1.705

1.364

341

 

18

Kênh N2-6-1-1

Nghĩa Thắng

1.000

30x50

10

15

1.045

836

209

 

19

NBmGò Su KD

Nghĩa Thắng

580

30x50

10

15

606

485

121

 

20

N2VC3B

Nghĩa Thắng

1.000

30x50

5

15

1.045

836

209

 

21

NBmGò su-1

Nghĩa Thắng

300

30x40

5

10

248

198

50

 

22

NBmGò su-2

Nghĩa Thắng

900

30x40

5

10

743

594

149

 

23

NVC25- Hóc Xoài

Nghĩa Thắng

300

30x50

5

15

314

251

63

 

24

NVC6-Hóc Xoài

Nghĩa Thắng

500

30x40

5

10

413

330

83

 

25

NVC10A

Nghĩa Thắng

260

30x40

5

10

215

172

43

 

26

N2VC1

Nghĩa Thắng

970

40x50

12

22,5

1.067

854

213

 

27

N2-2-1

Nghĩa Thắng

400

40x50

12

22,5

440

352

88

 

28

N2VC4

Nghĩa Thắng

300

30x40

5

10

248

198

50

 

29

N2VC5 KD

Nghĩa Thắng

300

30x40

5

10

248

198

50

 

 

Nghĩa Thọ

 

1.500

 

15

40

1.239

991

248

Năm 2019

1

Kênh hữu đập Ruộng Ngót 1

Nghĩa Thọ

600

30x40

5

10

495

396

99

 

2

Kênh tả đập Ruộng Ngót 2

Nghĩa Thọ

300

30x40

0

10

248

198

50

 

3

Kênh đường ống Hoài Xoài 1

Nghĩa Thọ

100

30x40

5

10

83

66

17

 

4

Kênh dường ống Hoài Xoài 2

Nghĩa Thọ

500

30x40

5

10

413

330

83

 

V

NGHĨA HÀNH

 

-

 

-

-

-

-

-

 

VI

MỘ ĐỨC

 

26.091

 

585

870

36.064

28.851

7.213

 

 

Đức Phong

 

8.480

 

220

330

11.408

9.126

2.282

Năm 2019

1

Kênh đồng Bàu

Đức Phong

650

50x60

20

30

875

700

175

 

2

Mương S22B- Mương tiêu rộc ngõ

Đức Phong

840

50x60

20

30

1.131

905

226

 

3

Kênh tưới Nam đường Thiết Trường Tân An- Mương tiêu bà Lắm (Tuyến tây)

Đức Phong

860

50x60

20

30

1.152

921

230

 

4

Mương Bầu Đỉa - cống tiêu ông Sử

Đức Phong

800

50x60

20

30

1.077

861

215

 

5

Kênh tưới Nam đường Thiết Trường Tân An- Mương tiêu bà Lắm (Tuyến đông)

Đức Phong

800

50x60

20

30

1.077

861

215

 

6

Kênh Gò Cam-Mương Nha

Đức Phong

700

40x50

15

20

942

754

188

 

7

Kênh LĐiền-Bảu u

Đức Phong

240

40x50

15

20

323

258

65

 

8

Kênh tưới S22B-Đập điều tiết Bắc Phong

Đức Phong

670

40x60

15

25

902

721

180

 

9

Mương tưới Đầu Cầu

Đức Phong

390

40x60

15

25

525

420

105

 

10

Mương Đầu Lch

Đức Phong

600

40x50

15

20

808

646

162

 

11

Kênh tưới nhà ông Ty-Kênh S22-b

Đức Phong

630

40x60

15

25

848

678

170

 

12

Mươi tưới S22-D

Đức Phong

670

40x50

15

20

902

721

180

 

13

Kênh Đng Bàu-Giáp Bu Súng

Đức Phong

630

40x60

15

25

848

678

170

 

 

Đức Chánh

 

5.400

 

140

210

7.560

6.048

1.512

Năm 2019

1

KCH kênh Ngõ ông Bá - giáp mương đất st

Đức Chánh

650

40x50

15

20

910

728

182

 

2

KCH kênh ngõ ông Thạch - sau nhà ông Trí

Đức Chánh

350

40x50

15

20

490

392

98

 

3

KCH kênh S18-2-Vượt cấp

Đức Chánh

1.100

50x60

20

30

1.540

1.232

308

 

4

KCH kênh S18-8 - Đồng tranh

Đức Chánh

600

50x60

20

30

840

672

168

 

5

Kênh S18.1 - Khoảnh 13

Đức Chánh

350

40x60

15

25

490

392

98

 

6

KCH kênh S18-2.3 - Ruộng Ông Hoanh

Đức Chánh

550

40x60

15

25

770

616

154

 

7

KCH kênh S18-2.7 - Cống Lô 44

Đức Chánh

850

50x60

20

30

1.190

952

238

 

8

KCH kênh S18-6.3

Đức Chánh

950

50x60

20

30

1.330

1.064

266

 

 

Đức Lân

 

8.000

 

125

175

11.200

8.960

2.240

Năm 2019

1

Tuyến S22 - Quốc lộ 1A

Đức Lân

1.000

50x60

15

20

1.400

1.120

280

 

2

Tuyến kênh S225

Đức Lân

800

50x60

15

20

1.120

896

224

 

3

Tuyến Kênh S22K

Đức Lân

620

50x60

10

15

868

694

174

 

4

Tuyến kênh K16 (Đồng Thụ)

Đức Lân

1.000

50x60

15

20

1.400

1.120

280

 

5

Tuyến Vũng bà Đ- thủy lợi Thạch Nham

Đức Lân

1.200

50x60

15

20

1.680

1.344

336

 

6

Tuyến đầu cng bà Thanh - Quốc lộ 1A

Đức Lân

700

50x60

15

20

980

784

196

 

7

Tuyến kênh S22E - Quc lộ 1A

Đức Lân

1.377

50x60

15

20

1.928

1.542

386

 

8

tuyến kênh S229 (từ nhà bà Vân) - cng ông Chánh

Đức Lân

600

50x60

10

20

840

672

168

 

9

Tuyến kênh S22M nối dài từ nhà Bảy Tàu - ruộng n

Đức Lân

703

50x60

15

20

984

787

197

 

 

Đức Thắng

 

4.211

 

100

155

5.895

4.716

1.179

Năm 2019

1

Kênh S18-2 - Đồng Lu Đá

Đức Thắng

410

30x50

10

15

574

459

115

 

2

Kênh S18-2-Rào Thành

Đức Thắng

220

30x50

10

15

308

246

62

 

3

Kênh S18-2 - Hồ Tòng

Đức Thắng

330

30x50

10

15

462

370

92

 

4

Kênh S18-2 - Ruộng Ông Tùng

Đức Thắng

430

30x50

10

15

602

482

120

 

5

Mương Bà Chế - Ngòi

Đức Thắng

170

30x50

10

15

238

190

48

 

6

Mương Rộc Phát

Đức Thắng

710

30x50

10

15

994

795

199

 

7

Kênh S18-2-4-5- Trán Rỏng

Đức Thắng

100

30x50

10

15

140

112

28

 

8

Kênh S1S-2-11- Đng Quýt

Đức Thắng

741

40x50

10

20

1.037

830

207

 

9

Kênh nỗi Đồng Rng

Đức Thắng

470

30x50

10

15

658

526

132

 

10

Kênh S18-2-5-7

Đức Thắng

630

30x50

10

15

882

706

176

 

VII

ĐỨC PHỔ

 

4.310

 

72

93

4.876

3.901

975

 

 

Phổ Quang

 

2.000

 

30

40

2.200

1.760

440

Năm 2019

1

Tuyến kênh đồng đội 1 xã Phổ Quang

Phổ Quang

1.000

40x50

15

20

1.100

880

220

 

2

Tuyến kênh đồng đội 2 xã Phổ Quang

Phổ Quang

1.000

40x50

15

20

1.100

880

220

 

 

Phổ Châu

 

1.310

 

20

28

1.356

1.085

271

Năm 2019

1

Ruộng bà Quế - Kênh N2 (Tấn Lộc)

Phổ Châu

310

30x40

5

8

256

205

51

 

2

QL1 (mới) - cầu Bà Thêm - Đất ông Phổ - Hóc ông Phú

Phổ Châu

1.000

40x50

15

20

1.100

880

220

 

 

Phổ Cường

 

1.000

 

22

25

1.320

1.056

264

Năm 2019

1

Tuyến Đập ông Cương - Đồng Hầm (Nga Mân)

Phổ Cường

1.000

40x60

22

25

1.320

1.056

264

 

VIII

SƠN HÀ

 

-

 

-

-

-

-

-

 

IX

TRÀ BỒNG

 

1.800

 

40

50

3.349

3.014

335

 

 

Trà Bình

 

1.800

 

40

50

3.349

3.014

335

m 2019

1

Kênh hchứa Sình Kiến

Trà Bình

1.800

55x65

40

50

3.349

3.014

335

 

 

NĂM 2020

 

100.153

 

2.407

2.927

123.811

99.090

24.721

 

I

BÌNH SƠN

 

20.280

 

369

465

23.708

18.966

4.742

 

 

Bình Chương

 

8.100

 

190

239

11.048

8.838

2.210

Năm 2020

1

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ Cống Bà Suy đi Hóc Bè

Bình Chương

100

55x65

40

50

149

119

30

 

2

Kiên cố hóa tuyến kênh mương Hóc Thiện đến Gò Cầy tnh lộ 622B xóm 6

Bình Chương

1.200

40x50

15

19

1.320

1.056

264

 

3

Kiên chóa tuyến kênh mương từ Ngõ Mđến Suối Xuân

Bình Chương

500

30x40

10

13

413

330

83

 

4

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ kênh B3-VC7 đi Gò Mồ

Bình Chương

1.400

55x60

30

38

1.989

1.591

398

 

5

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ kênh B32 đi Cống Nhiếc đến Suối Hiền

Bình Chương

2.600

55x65

40

50

3.870

3.096

774

 

6

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ Ruộng đồng đến Trà Da

Bình Chương

2.000

55x65

40

50

2.977

2.382

595

 

7

Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ kênh B32 đi Ngõ Anh đến nhà bà Thu

Bình Chương

300

40x50

15

19

330

264

66

 

 

Bình Tân

 

6.860

 

93

117

6.469

5.175

1.294

Năm 2020

1

Kênh Hố Mài-Cây Tra

Bình Tân

1.000

30x40

10

13

825

660

165

 

2

Kênh từ mương chính trước xóm Tây

Bình Tân

700

40x50

15

19

770

616

154

 

3

Kênh từ xóm Nhứt - cầu cũ Xóm Ba

Bình Tân

1.000

30x50

14

18

1.045

836

209

 

4

Kênh Đập Phụng Hoàng - đng Cây Bứa

Bình Tân

500

30x40

10

13

413

330

83

 

5

Kênh từ ngõ ông Lan - Suối Nhánh

Bình Tân

1.000

30x50

13

16

1.045

836

209

 

6

Kênh ao liên hoàn - tớc nhà ông Võ Tấn Tịnh

Bình Tân

960

30x40

10

13

792

634

158

 

7

Kênh nhà anh Tín - anh Hòa

Bình Tân

900

30x40

10

13

743

594

149

 

8

Kênh từ trạm bơm - Hóc Ông Mô

Bình Tân

800

30x50

11

14

836

669

167

 

 

Bình Đông

 

960

 

15

19

1.056

845

211

Năm 2020

1

Kênh Đồng Chung

Bình Đông

960

40x50

15

19

1.056

845

211

 

 

Bình Thuận

 

4.360

 

71

89

5.135

4.108

1.027

Năm 2020

1

Kênh Hóc Huy

Bình Thuận

780

40x50

18

23

858

686

172

 

2

Kênh Ruộng Chuông

Bình Thuận

1.210

40x50

15

19

1.331

1.065

266

 

3

Kênh Đồng Quýt

Bình Thuận

830

40x50

18

23

913

730

183

 

4

Kênh Đng Dài

Bình Thuận

1.540

40x60

20

25

2.033

1.626

407

 

II

SƠN TỊNH

 

23.158

 

795

820

29.205

23.364

5.841

 

 

Tịnh Thọ

 

6.330

 

325

325

8.708

6.966

1.742

Năm 2020

1

Tuyến kênh s6 Trạm bơm Thọ Tây

Tịnh Thọ

500

30x50

15

15

523

418

105

 

2

Tuyến kênh B8VC1A

Tịnh Thọ

500

40x60

25

25

660

528

132

HTTL Thạch Nham

3

Tuyến kênh số 7 Trạm bơm Thọ Nam

Tịnh Thọ

400

30x50

15

15

418

334

84

 

4

Tuyến kênh B5-6

Tịnh Thọ

650

40x60

25

25

858

686

172

HTTL Thạch Nham

5

Tuyến kênh N1 Hố Quýt

Tịnh Thọ

530

55x70

60

60

825

660

165

 

6

Tuyếnnh số 3 Trạm bơm Thọ Nam

Tịnh Thọ

300

30x50

15

15

314

251

63

 

7

Tuyến kênh N2 Hố Quýt

Tịnh Thọ

1.150

55x65

50

50

1.712

1.370

342

 

8

Tuyến kênh N1 Hóc Tùng

Tịnh Thọ

1.440

55x75

70

70

2338

1.870

468

 

9

Tuyến kênh B5AVC9

Tịnh Thọ

450

50x60

30

30

609

487

122

HTTL Thạch Nham

10

Tuyến kênh B6VC1-1

Tịnh Thọ

410

40x50

20

20

451

361

90

HTTL Thạch Nham

 

Tịnh Bình

 

8.328

 

230

255

10.515

8.412

2.103

Năm 2020

1

Tuyến kênh 625- Gò Ao, Bình Đông

Tịnh Bình

1.000

55x60

31

35

1.421

1.137

284

HTTL Thạch Nham

2

Tuyến kênh Cống tưới số 1 kéo dài đến Tịnh Thọ

Tịnh Bình

500

30x40

9

10

413

330

83

HTTL Thạch Nham

3

Tuyến kênh 62-7 - Rộc Bưng

Tịnh Bình

1.000

40x60

25

25

1.320

1.056

264

HTTL Thạch Nham

4

Tuyến kênh Ngõ Kiến - Hóc Liêu

Tịnh Bình

300

30x50

12

15

314

251

63

HTTL Thạch Nham

5

Tuyến kênh Mã Chiến - Rộc Hường (nối dài)

Tịnh Bình

500

40x50

17

20

550

440

110

HTTL Thạch Nham

6

Tuyến kênh Cống Hiệp - Rộc Ngói

Tịnh Bình

600

30x50

13

15

627

502

125

HTTL Thạch Nham

7

Tuyến kênh Đồng Chu Ngu - Đội 12 (giai đoạn 2)

Tịnh Bình

1.628

55x65

46

50

2.423

1.938

485

HTTL Thạch Nham

8

Tuyến kênh 624- Ngõ Giới

Tịnh Bình

800

40x50

19

20

880

704

176

HTTL Thạch Nham

9

Tuyến kênh Đội 02, Bình Nam - Ngõ Cang

Tịnh Bình

200

30x40

9

10

165

132

33

HTTL Thạch Nham

10

Tuyến kênh B42- Gò Mây

Tịnh Bình

800

50x60

27

30

1.082

866

216

HTTL Thạch Nham

11

Tuyến kênh B6-2 - Tnh Thọ

Tịnh Bình

1.000

40x60

22

25

1.320

1.056

264

HTTL Thạch Nham

 

Tnh Hiệp

 

8.500

 

240

240

9.982

7.986

1.996

m 2020

1

Tuyến kênh B1-1c

Tịnh Hiệp

1.000

40x50

20

20

1.100

880

220

HTTL Thạch Nham

2

Kênh Bơm 1-16 ni dài

Tịnh Hiệp

500

30x50

15

15

523

418

105

Bơm 1

3

Kênh vượt cấp 8a nối dài

Tịnh Hiệp

300

30x50

15

15

314

251

63

Thạch Nham

4

Tuyến kênh B1p Hố Vàng) nối dài

Tịnh Hiệp

600

30x50

15

15

627

502

125

Kênh đập Hố Vàng

5

Kênh Đập Đèo nối dài

Tịnh Hiệp

1.200

55x65

50

50

1.786

1.429

357

Kênh đập

6

Kênh bơm 1-14

Tịnh Hiệp

1.000

40x50

20

20

1.100

880

220

HTTL Thạch Nham

7

Kênh B4-2b

Tịnh Hiệp

1.300

55x65

45

45

1.935

1.548

387

HTTL Thạch Nham

8

Kênh B1-1a

Tịnh Hiệp

1.000

30x50

15

15

1.045

836

209

HTTL Thạch Nham

9

Kênh B1-6 nối dài

Tịnh Hiệp

700

30x40

10

10

578

462

116

HTTL Thạch Nham

10

Kênh bơm 1 -8 nối dài

Tịnh Hiệp

600

40x50

20

20

660

528

132

Bơm 1

11

Kênh bơm 1-10 nối dài

Tịnh Hiệp

300

30x50

15

15

314

251

63

Bơm 1

III

THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

 

16.078

 

408

411

16.432

13.146

3.286

 

 

Tịnh Thiện

 

9.205

 

166

169

7.924

6.339

1.585

Năm 2020

1

Tuyến 24: Kênh B8-15 (Ngõ Th) Đồng Kim Lai

Tịnh Thiện

420

30x40

9

9

347

278

69

 

2

Tuyến 29: Kênh B10 Gò Song Bình

Tịnh Thiện

400

30x40

8

8

330

264

66

 

3

Tuyến 30: Kênh B10 Đng Làng

Tịnh Thiện

120

30x40

4,5

5

99

79

20

 

4

Tuyến 31: Kênh B10 ĐồngTháp

Tịnh Thiện

500

30x40

5

5

413

330

83

 

5

Tuyến 34: Trạm bơm điện Nho Lâm Xứ Bà

Tịnh Thiện

980

40x50

17

18

1.078

862

216

 

6

Tuyến 35: Kênh B10 Thanh Bươn (nhà ông Liên)

Tịnh Thiện

220

30x40

6

6

182

146

36

 

7

Tuyến 41: Trạm bơm điện Đồng Danh

Tịnh Thiện

520

30x40

5,6

6

429

343

86

 

8

Tuyến 48: Kênh B8-15-2-2 BBạn (Đồng Vun)

Tịnh Thiện

550

30x40

6

6

454

363

91

 

9

Nâng cấp 2 Trạm bơm Đồng Danh và Đng Xứ Bá

Tịnh Thiện

200

40x50

22,5

22,5

220

176

44

 

10

Tuyến 6: Tuyến kênh Vườn m

Tịnh Thiện

220

30x40

4

4

182

146

36

 

11

Tuyến 8: Tuyến kênh Buồn Tm

Tịnh Thiện

160

30x40

4

4

132

106

26

 

12

Tuyến 9: Tuyến kênh Gò Dụng

Tịnh Thiện

140

30x40

3,5

3,5

116

93

23

 

13

Tuyến 13: Tuyến Ngõ Hai Thừa Mu 6

Tịnh Thiện

220

30x40

4

4

182

146

36

 

14

Tuyến 14: Tuyến Ngõ 2 Võ Mu Nhất

Tịnh Thiện

120

30x40

4,5

4,5

99

79

20

 

15

Tuyến 15: Tuyến Ngõ Ông Thúy Mẫu 4

Tịnh Thiện

120

30x40

5

5

99

79

20

 

16

Tuyến 16: Tuyến Gò Khuôn Mẫu Bảy

Tịnh Thiện

95

30x40

4,5

4,5

78

62

16

 

17

Tuyến 17: Kênh B8-15 Đng Long Ngũ

Tịnh Thiện

700

30x40

6

6

578

462

116

 

18

Tuyến 18: Kênh B8-15 Đồng Bông Súng

Tịnh Thiện

100

30x40

4

4

83

66

17

 

19

Tuyến 19: Kênh B8-15 Đồng Cây Dứa

Tịnh Thiện

100

30x40

4

4

83

66

17

 

20

Tuyến 38: Kênh Cây Quế đi Gò Lau Đồng Gộc

Tịnh Thiện

210

30x40

5,5

6

173

138

35

 

21

Tuyến 43: Kênh B8-15-2 Đng Lỗ Sú (Tp Thành)

Tịnh Thiện

360

30x40

5

5

297

238

59

 

22

Tuyến 50: Kênh B10-8 Cây Bứa

Tịnh Thiện

300

30x40

4,5

4,5

248

198

50

 

23

Tuyến 25: Kênh B18 (QLộ 24B)- Mu Lỗ- Đồng

Tịnh Thiện

1.300

30x40

6

6

1.073

858

215

 

24

Tuyến 45: Kênh B8-15- Gò Gia và Trin Bàu

Tịnh Thiện

400

30x40

7

7

330

264

66

 

25

Tuyến 46: Bàu Trước- Gò Ông Ln

Tịnh Thiện

550

30x40

5

5

454

363

91

 

26

Tuyến 47: Kênh B8-15-2-2-Giáp đường Quán Lánh-Tnh Hòa

Tịnh Thiện

200

30x40

6

6

165

132

33

 

 

Nghĩa Hà

 

6.873

 

242

242

8.508

6.806

1.702

m 2020

1

KDC 3 Huỳnh - Sông Chà Tra

Nghĩa Hà

100

30x40

8

8

83

66

17

 

2

Kênh Cống A đi Bàu Tràm

Nghĩa Hà

1.000

50x60

30

30

1.353

1.082

271

 

3

Kênh Cầu máng Mù U đi KDC Bà tàu

Nghĩa Hà

500

40x50

20

20

550

440

110

 

4

Cầu Bà Co- Sông Lớn

Nghĩa Hà

1.500

55x60

35

35

2.131

1.705

426

 

5

Đình Hậu - Đặng Nhì

Nghĩa Hà

500

40x60

25

25

660

528

132

 

6

KDC Nam Cầu Sắt - Đin Thu 1

Nghĩa Hà

350

40x60

25

25

462

370

92

 

7

Kênh N6-21 kéo dài (tuyến cui)

Nghĩa Hà

403

50x60

30

30

545

436

109

 

8

Đồng 7 Mẫu - Nguyễn Minh Ninh

Nghĩa Hà

750

30x40

10

10

619

495

124

 

9

N6-21 KD.I

Nghĩa Hà

700

50x60

30

30

947

758

189

 

10

Bầu Đình - Nguyễn Tấn Do

Nghĩa Hà

1.000

40x50

20

20

1.100

880

220

 

11

Đồng 3 Huỳnh - KDC 3 Huỳnh

Nghĩa Hà

70

30x40

9

9

58

46

12

 

IV

TƯ NGHĨA

 

-

 

-

-

-

-

-

 

V

NGHĨA HÀNH

 

-

 

-

-

-

-

-

 

VI

MỘ ĐỨC

 

29.980

 

650

1.015

41.615

33.292

8.323

 

 

Đức Phong

 

17.790

 

440

680

24.906

19.925

4.981

Năm 2020

1

Mương S18 nối dài

Đức Phong

1.850

55x60

30

40

2.590

2.072

518

 

2

Kênh S22B-Ao bà Tỵ

Đức Phong

1.100

55x60

20

40

1.540

1.232

308

 

3

Mương tưới S22-E

Đức Phong

1.400

55x60

20

40

1.960

1.568

392

 

4

Mương đường bờ vùng 1

Đức Phong

950

50x60

20

30

1.330

1.064

266

 

5

Kênh S22E-1A

Đức Phong

1.300

55x60

30

40

1.820

1.456

364

 

6

Mương tưới B9-C

Đức Phong

600

50x60

20

30

840

672

168

 

7

Kênh tưới Nam Đồng

Đức Phong

460

50x60

20

30

644

515

129

 

8

Mương tưới S22D nối dài

Đức Phong

940

50x60

20

30

1.316

1.053

263

 

9

Mương bờ vùng 1a

Đức Phong

1.200

50x60

20

30

1.680

1.344

336

 

10

Mương S22-10b

Đức Phong

520

50x60

20

30

728

582

146

 

11

Kênh Bia di tích-Kênh Bầu Súng

Đức Phong

580

50x60

20

30

812

650

162

 

12

Kênh S22B-Đập điều tiết

Đức Phong

580

50x60

20

30

812

650

162

 

13

Ruộng Bà Cúc-Ruộng Ông Lợi

Đức Phong

1.350

55x65

20

50

1.890

1.512

378

 

14

Mương Gò Trai 2

Đức Phong

650

50x60

20

30

910

728

182

 

15

Kênh Bàu Dời-Mương Ba

Đức Phong

650

50x60

20

30

910

728

182

 

16

Mương tưới Rộc Ngõ

Đức Phong

700

55x60

30

35

980

784

196

 

17

Mương tưới giữa Đồng Gò Kinh

Đức Phong

480

55x60

20

35

672

538

134

 

18

Mương nhánh S22-D1

Đức Phong

680

50x60

20

30

952

762

190

 

19

Mương tưi gò du đi phn vỡ

Đức Phong

870

50x60

20

30

1.218

974

244

 

20

Mương lưới S22-23

Đức Phong

930

55x60

30

40

1.302

1.042

260

 

 

Đức Lân

 

5.400

 

115

165

7.542

6.034

1.508

Năm 2020

1

Tuyến kênh S229 (từ nà Lê Vân - Kênh tn Dụng)

Đức Lân

990

50x60

20

30

1.368

1.094

274

 

2

tuyến từ kênh Chính (bà Thanh) - Cống Cao

Đức Lân

900

40x60

15

25

1.260

1.008

252

 

3

Tuyến từ mương bê tông Đập Sui Giới đến sông Thoa

Đức Lân

890

50x60

25

30

1.246

997

249

 

4

Tuyến từ mương tưới Bis 16 từ nhà Bà Tự đến nhà ông Lê Cả

Đức Lân

870

40x60

15

25

1.218

974

244

 

5

Tuyến mương tưới Bis 14 (từ nhà Ba T-cống bà Ty)

Đức Lân

850

50x60

20

30

1.190

952

238

 

6

Tuyến mương nhà bà Vương đến sông bờ Tía

Đức Lân

900

40x60

20

25

1.260

1.008

252

 

 

Đức Minh

 

6.790

 

95

170

9.167

7.333

1.833

Năm 2020

1

KCH kênh Đạm Thủy Bắc

Đức Minh

1.900

55x60

20

35

2.565

2.052

513

 

2

KCH kênh Đạm Thủy Nam

Đức Minh

1.600

55x60

20

35

2.160

1.728

432

 

3

Kênh mương đồng Minh Tân Bắc

Đức Minh

1.400

55x60

20

35

1.890

1.512

378

 

4

Kênh mương đồng Minh Tân Nam

Đức Minh

1.020

50x60

15

30

1.377

1.102

275

 

5

Tuyến kênh sau S18-10

Đức Minh

870

55x60

20

35

1.175

940

235

 

VII

ĐỨC PHỔ

 

10.157

 

175

206

12.438

9.950

2.488

 

 

Phổ Châu

 

3.737

 

53

71

3.387

2.710

677

Năm 2020

1

Kênh N1 (Cây Rỏi) - Đập làng

Phổ Châu

467

30x40

5

7

385

308

77

 

2

Nâng cấp kênh N6 hồ cây sanh về đồng Châu Me (GĐ4)

Phổ Châu

300

30x40

5

7

248

198

90

 

3

Ruộng bà Hào -Miu (đập Làng -đường Hồ Cây Sanh)(Tn Lộc)

Phổ Châu

416

30x40

5

7

343

274

69

 

4

Mương dọc đường nội đồng N3 (Ruộng ông Hoành - đá Bàn)

Phổ Châu

645

30x40

7

10

532

426

106

 

5

Mương dọc phía bc đường nội đồng N2 (ruộng ông Khoa - đá Bàn)

Phổ Châu

525

30x40

7

10

433

346

87

 

6

Nhà ông Trực - Đường đá Đen (Vĩnh Tuy)

Phổ Châu

686

30x50

12

15

717

574

143

 

7

Nhà ông Tiến - Ruộng ông Diễn (Châu Me)

Phổ Châu

698

30x50

12

15

729

583

146

 

 

Phổ Cường

 

6.420

 

122

135

9.051

7.241

1.810

Năm 2020

1

Tuyến ngã ba ông Ngãi - đường thâm nhập nhựa

Phổ Cường

2.140

55x60

36

40

3.040

2.432

608

 

2

Tuyến ngã ba Cây Trôi - Nhà ông Tâm

Phổ Cường

1.300

55x60

32

35

1.847

1.478

369

 

3

Tuyến nhà ông Việt - đường tránh đông

Phổ Cường

610

30x50

12

15

637

510

127

 

4

Tuyến kênh Huân Phong - KDC1 (Thanh Sơn)

Phổ Cường

2.370

55x65

42

45

3.527

2.822

705

 

VIII

SƠN HÀ

 

500

 

10

10

413

372

41

 

 

Sơn Hạ

 

500

 

10

10

413

372

41

Năm 2020

1

KCH kênh mương tưới cánh đồng Gò Bưởi - Đập dâng Xã Điệu

Sơn Hạ

500

30x40

10

10

413

372

41

 

IX

TRÀ BỒNG

 

-

 

-

-

-

-

-

 

Ghi chú:

* Các huyện đồng bằng và thành phố: Tỷ lệ huy động vốn ngân sách Trung ương, tỉnh,... 80%; vốn ngân sách cấp huyện, xã, nhân dân và vốn khác là 20%

* Các huyện miền núi và hải đảo: Tỷ lệ huy động vốn ngân sách Trung ương, tỉnh,… 90%; vốn ngân sách cấp huyện, xã, nhân dân và vốn khác là 10%

* Số liệu tổng hợp trên cơ sở bản kế hoạch của các huyện, thành phố.

 

PHỤ LỤC VII

DANH SÁCH CỤ THỂ 66 XÃ ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ NÔNG THÔN MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng số xã

1

Huyện Bình Sơn gồm: Bình Phú, Bình Long, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Mỹ, Bình Phước, Bình Thanh Tây, Bình Thạnh, Bình Hiệp, Bình Đông, Bình Tân, Bình Thuận, Bình Chương, Bình Khương

14

2

Huyện Sơn Tịnh gồm: Tịnh Bắc, Tịnh Minh, Tịnh Hà, Tịnh Giang, Tịnh Đông, Tịnh Sơn, Tịnh Phong, Tịnh Thọ, Tịnh Bình, Tịnh Hiệp

10

3

Thành phố Quảng Ngãi gồm: Tịnh Ấn Tây, Tịnh Long, Tnh Ấn Đông, Tnh Hòa, Tịnh Thiện, Nghĩa

6

4

Huyện Tư Nghĩa gồm: Nghĩa Phương, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Trung, Nghĩa Điền, Nghĩa Thắng, Nghĩa Thọ, Nghĩa Mỹ

9

5

Huyện Mộ Đức gồm: Đức Thạnh, Đức Hiệp, Đức Phong, Đức Hòa, Đức Phú, Đức Minh, Đức Chánh, Đức Lợi, Đức Lân, Đức Thắng

10

6

Huyện Đức Phổ gồm: Phổ Ninh, Phổ An, Phổ Thuận, Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ Châu, Phổ Cường

7

7

Huyện Nghĩa Hành gồm: Hành Đức, Hành Phước, Hành Trung, Hành Tín Đông, Hành Tín Tây, Hành Dũng, Hành Thiện, Hành Nhân

8

8

Huyện Trà Bồng: xã Trà Bình

1

9

Huyện Sơn Hà: xã Sơn Hạ

1

 

Tổng cộng

66