cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020

  • Số hiệu văn bản: 953/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Ngày ban hành: 03-05-2017
  • Ngày có hiệu lực: 03-05-2017
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 26-04-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 593 ngày (1 năm 7 tháng 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 17-12-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 17-12-2018, Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 Về tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 953/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 03 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2016-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 69/QĐ-BNN-VPĐP ngày 09/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 40/TTr- SNN ngày 19/4/2017 về việc đề nghị ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 (Nội dung chi tiết tại phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ngành, địa phương:

1. Các sở, ngành được giao chủ trì phụ trách các tiêu chí, chỉ tiêu:

- Căn cứ chức năng quản lý nhà nước, xây dựng kế hoạch của ngành nhằm đảm bảo lộ trình, kết quả đạt được của từng tiêu chí, chỉ tiêu được giao.

- Hướng dẫn cụ thể việc thực hiện, đánh giá, thẩm định các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí này trên cơ sở hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và thực tế triển khai tại địa phương.

- Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện.

2. Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh:

- Phối hợp với các sở, ngành; UBND các huyện, thành, thị tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí của các xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.

- Hướng dẫn các huyện, thành, thị trong công tác thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.

- Tiếp nhận hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định, đề nghị công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị:

- Căn cứ các văn bản hướng dẫn của Trung ương, của tỉnh, và các văn bản có liên quan, chịu trách nhiệm chỉ đạo các xã tổ chức thực hiện theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới của tỉnh giai đoạn 2016-2020.

- Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các xã triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 18/11/2009, Quyết định số 1832/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, các đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Bùi Minh Châu

 

BỘ TIÊU CHÍ

XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)

I. QUY HOẠCH

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Theo Quyết định số 1980/QĐ-TTg

Chỉ tiêu quy định của tỉnh

Đơn vị chủ trì phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu

Chỉ tiêu chung

Vùng TDMN phía Bắc

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã1 được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

Đạt

Đạt

Đạt

Sở Xây dựng

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

Đạt

Đạt

Đạt

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu chung

Vùng TDMN phía Bắc

Chỉ tiêu quy định của tỉnh

Đơn vị chủ trì phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu

2

Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

 

 

100%

Sở Giao thông Vận tải

2.2. Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

 

 

≥50%

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa

 

 

100% (≥50% cứng hóa)

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

 

 

100%

3

Thủy lợi

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

 

 

Đạt

Sở Nông nghiệp và PTNT

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

Đạt

Đạt

Đạt

4

Điện

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Đạt

Sở Công thương

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

≥98%

≥95%

≥95%

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia

≥80%

≥70%

≥70%

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

 

 

Đạt

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2

 

 

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng3

100%

100%

100%

7

CSHT thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

 

 

Đạt

Sở Công thương

8

Thông tin và Truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

 

 

Đạt

Sở Thông tin và Truyền thông

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

 

 

Đạt

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

 

 

Đạt

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

 

 

Đạt

9

Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát

Không

Không

Không

Sở Xây dựng

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

≥80%

≥75%

≥75%

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu chung

Vùng TDMN phía Bắc

Chỉ tiêu quy định của tỉnh

Đơn vị chủ trì phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (tr. đồng/người):

≥45

≥36

 

Cục Thống kê tỉnh

+ Năm 2017

≥34

≥26

≥26

+ Năm 2018

≥38

≥30

≥30

+ Năm 2019

≥42

≥33

≥33

+ Năm 2020

≥45

≥36

≥36

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020

≤6%

≤12%

≤12%

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

12

Lao động có việc làm

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động

≥90%

Đạt

Đạt

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

13

Tổ chức sản xuất

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

Đạt

Đạt

Đạt

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

Đạt

Đạt

Đạt

Sở Nông nghiệp và PTNT

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu chung

Vùng TDMN phía Bắc

Chỉ tiêu quy định của tỉnh

Đơn vị chủ trì phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu

14

Giáo dục và Đào tạo

14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Đạt

Đạt

Đạt

Sở Giáo dục và Đào tạo

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)

≥85%

≥70%

≥70%

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

≥40%

≥25%

≥25%

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

15

Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

≥85%

Đạt

Đạt

Sở Y tế

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Đạt

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)

≤21,8%

≤26,7%

≤26,7%

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định

≥70%

Đạt

Đạt

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định

≥95% (≥60% nước sạch)

≥90% (≥50% nước sạch)

≥90% (≥50% nước sạch)

Sở Nông nghiệp và PTNT

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường

100%

100%

100%

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

Đạt

Đạt

Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

 

 

Đạt

Sở Xây dựng

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định

Đạt

Đạt

Đạt

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch4

≥85%

≥70%

≥70%

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường

≥70%

≥60%

≥60%

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm

100%

100%

100%

Sở Nông nghiệp và PTNT

V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu chung

Vùng TDMN phía Bắc

Chỉ tiêu quy định của tỉnh

Đơn vị chủ trì phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu

18

Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Đạt

Sở Nội vụ

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định

Đạt

Đạt

Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”

Đạt

Đạt

Đạt

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên

100%

100%

100%

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

Đạt

Đạt

Đạt

Sở Tư pháp

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

Đạt

Đạt

Đạt

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

19

Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng

Đạt

Đạt

Đạt

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước

Đạt

Đạt

Đạt

Công an tỉnh

 



1 Quy hoạch chung xây dựng xã phải đảm bảo thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và đảm bảo tiêu chí môi trường nông thôn.

2 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.

3 Thôn, bản, ấp - là khu đối với địa bàn tỉnh Phú Thọ.

4 Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).