cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 1361/QĐ-UBND quy định giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2017

  • Số hiệu văn bản: 1361/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Ngày ban hành: 03-05-2017
  • Ngày có hiệu lực: 03-05-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-10-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 160 ngày ( 5 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-10-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-10-2017, Quyết định 1361/QĐ-UBND quy định giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2017 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1361/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 03 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20/11/2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên; Văn bản số 2056/BTC-TCT ngày 04/02/2016 của Bộ Tài chính về việc thực hiện giá tính thuế tài nguyên trong thời gian Bộ Tài chính ban hành khung giá tính thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1354/TTr-STC ngày 31/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2017 như Phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng để kê khai, quyết toán thuế tài nguyên tạm tính cho kỳ tính thuế tài nguyên từ tháng 01/2017 trở đi; thay thế Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 và Quyết định số 4325/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh.

Trong trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên (hoặc chủng loại tài nguyên đối với sản phẩm than) khai thác trên địa bàn tỉnh có giá bán được đơn vị khai thác thể hiện trên chứng từ bán hàng mà chưa có trong bảng giá của tỉnh thì các đơn vị làm văn bản gửi Sở Tài chính để chủ trì, phối hợp với các ngành xem xét trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá tính thuế tài nguyên.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Ban KTNS HĐND tỉnh;
- V
0, V1-V5,TM;
- Lưu: VT, TM4.
20 bản, QĐ124

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn
Văn Thành

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 1361/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 201
7 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

LOẠI TÀI NGUYÊN

ĐVT

MỨC GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

1

2

3

5

I-

KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

II-

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

1

Đất, đá để san lấp, xây dựng công trình

đ/m3

23.000

2

Đá vôi, đá khác (đá Ryolit...), cuội, sỏi, tảng nguồn gốc sông, suối làm vật liệu xây dựng thông thường

đ/m3

 

2.1

Đá vôi

 

 

 

- Đá hộc (nguyên khai)

đ/m3

109.000

 

- Kích thước nhỏ hơn 4x6cm

đ/m3

116.000

 

- Kích thước từ 4x6cm trở lên

đ/m3

115.000

2.2

Đá khác (đá Ryolit...), cuội, sỏi, tảng nguồn gốc sông, suối

 

 

 

- Đá hộc (nguyên khai)

đ/m3

100.000

 

- Kích thước nhỏ hơn 4x6cm

đ/m3

123.000

 

- Kích thước từ 4x6cm trở lên

đ/m3

145.000

 

- Sỏi cạn cấp phối

đ/m3

127.000

3

Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng

đ/m3

106.000

4

Cao lanh Pyrophilit

 

 

4.1

- Hàm lượng AL2O3 (>33%)

đ/tấn

452.000

4.2

- Hàm lượng AL2O3 (>30 đến 33%)

đ/tấn

214.000

4.3

- Hàm lượng AL2O3 (>25 đến 30%)

đ/tấn

136.000

4.4

- Hàm lượng AL2O3 (17 đến 20%)

đ/tấn

99.000

4.5

- Hàm lượng AL2O3 (>20 đến <25%)

đ/tấn

94.000

4.6

- Hàm lượng AL2O3 (<17%)

đ/tấn

82.000

5

Đất, sét để sản xuất gạch, ngói, sản phẩm gốm sứ, xi măng...

 

 

5.1

Đất sét đ

đ/m3

34.000

5.2

Đất sét trắng

đ/m3

160.000

6

Cát dùng làm vật liệu xây dựng

đ/m3

195.000

7

Cát làm thủy tinh

đ/m3

387.000

8

Than (an-tra-xít)

 

 

8.1

Than cục, cám, phụ phẩm (Cty Vietmindo)

 

 

8.1.1

Than bã sàng

đ/tấn

206.000

8.1.2

Xít thải

đ/tấn

192.000

8.1.3

Than cám 0-15mm

đ/tấn

1.523.000

8.1.4

Than cục 15-100mm

đ/tấn

2.302.000

8.2

Than cám (Cty CP XM&XD Quảng Ninh)

 

 

8.2.1

Than cám 7a

đ/tấn

522.000

8.2.2

Than cám 7b

đ/tấn

410.000

8.2.3

Than cám 7c

đ/tấn

313.000

8.3

Than cục (Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam)

 

 

8.3.1

Than cục 1a

đ/tấn

2.483.000

8.3.2

Than cục 1b

"

2.555.000

8.3.3

Than cục 1c

"

2.318.000

8.3.4

Than cục 2a

"

2.617.000

8.3.5

Than cục 2b

"

2.607.000

8.3.6

Than cục 3a

"

2.663.000

8.3.7

Than cục 4a

"

2.807.000

8.3.8

Than cục 4b

"

2.517.000

8.3.9

Than cục 5a

"

2.647.000

8.3.10

Than cục 5b

"

2.143.000

8.3.11

Than cục don 7a

"

1.602.000

8.3.12

Than cục don 7c

"

1.004.000

8.3.13

Than cục don 8a

"

924.000

8.3.14

Than cục don 8b

"

890.000

8.3.15

Than cục don 8c

"

575.000

8.4

Than cám (Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam)

 

 

8.4.1

Than cám 1

đ/tấn

2.050.000

8.4.2

Than cám 2

"

2.027.000

8.4.3

Than cám 3a

"

1.965.000

8.4.4

Than cám 3b

"

1.891.000

8.4.5

Than cám 3c

"

1.851.000

8.4.6

Than cám 4a

"

1.721.000

8.4.7

Than cám 4b

"

1.760.000

8.4.8

Than cám 5a

"

1.537.000

8.4.9

Than cám 5b

"

1.344.000

8.4.10

Than cám 6a

"

1.268.000

8.4.11

Than cám 6b

"

1.038.000

8.4.12

Than cám 7a

"

773.000

8.4.13

Than cám 7b

"

631.000

8.4.14

Than cám 7c

"

545.000

8.5

Than bùn (Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam)

 

 

8.5.1

Than bùn tuyển 1a

đ/tấn

734.000

8.5.2

Than bùn tuyển 1b

"

809.000

8.5.3

Than bùn tuyển 2b

"

676.000

8.5.4

Than bùn tuyển 3a

"

548.000

8.5.5

Than bùn tuyển 3b

"

475.000

8.5.6

Than bùn tuyển 3c

"

529.000

8.5.7

Than bùn tuyển 4a

"

460.000

8.5.8

Than bùn tuyển 4b

"

404.000

8.5.9

Than bùn tuyển 4c

"

335.000

8.6

Than sạch trong than nguyên khai: cám 0 ÷ 15, cục 15 (Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam)

đ/tấn

1.202.000

8.7

Than cục (Tổng Công ty Đông Bắc)

 

 

8.7.1

Than cục 1a

đ/tấn

2.820.000

8.7.2

Than cục 1b

"

2.497.000

8.7.3

Than cục 1c

"

2.375.000

8.7.4

Than cục 4a.2

"

2.826.000

8.7.5

Than cục 4b.1

"

2.625.000

8.7.6

Than cục 5a.1

"

2.793.000

8.7.7

Than cục 5a.2

"

2.670.000

8.7.8

Than cục 7b

"

1.385.000

8.7.9

Than cục 7c

"

1.155.000

8.8

Than cám (Tổng Công ty Đông Bắc)

 

 

8.8.1

Than cám 3a.1

đ/tấn

2.070.000

8.8.2

Than cám 3b.1

"

2.020.000

8.8.3

Than cám 3c.1

"

1.870.000

8.8.4

Than cám 4a.1

"

1.801.000

8.8.5

Than cám 4b.1

"

1.799.000

8.8.6

Than cám 5a.1

"

1.606.000

8.8.7

Than cám 5a.4

"

1.601.000

8.8.8

Than cám 5b.1

"

1.376.000

8.8.9

Than cám 5b.4

"

1.342.000

8.8.10

Than cám 6a.1

"

1.268.000

8.8.11

Than cám 6a.4

"

1.235.000

8.8.12

Than cám 6b.1

"

1.160.000

8.8.13

Than cám 6b.4

"

1.036.000

8.8.14

Than cám 7a

"

926.000

8.8.15

Than cám 7c

"

580.000

8.9

Than sạch trong nguyên khai (cục 15, cám 15) (Tổng Công ty Đông Bắc)

"

1.219.000

9

Đất đá lẫn than

 

256.000

III-

SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN

 

 

1

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

đ/tấn

500.000

IV

NƯỚC THIÊN NHIÊN

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên

 

 

1.1

Nước khoáng nóng thiên nhiên đlàm dịch vụ (tắm)

đ/m3

22.000

2

Nước thiên nhiên sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm (Bia, nước ngọt...)

đ/m3

11.000

3

Nước mt thiên nhiên để phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi...)

đ/m3

500