cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu văn bản: 02/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Ngày ban hành: 27-04-2017
  • Ngày có hiệu lực: 01-06-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1157 ngày (3 năm 2 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-08-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-08-2020, Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2017/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 27 tháng 4 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT; PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA (BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau dự thảo Nghị quyết về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định tổ chức thu, đối tượng nộp, mức thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức thu

Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Đối tượng nộp

Chủ đầu tư các dự án, chủ các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gửi hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thuộc thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Mức thu

1. Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nhóm dự án

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)

≤50

>50 đến ≤100

>100 đến ≤200

>200 đến ≤500

>500

01

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

5,0

6,5

12,0

14,0

17,0

02

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

6,9

8,5

15,0

16,0

25,0

03

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

7,5

9,5

17,0

18,0

25,0

04

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi

7,8

9,5

17,0

18,0

24,0

05

Nhóm 5. Dự án giao thông

8,1

10,0

18,0

20,0

25,0

06

Nhóm 6. Dự án công nghiệp

8,4

10,5

19,0

20,0

26,0

07

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

5,0

6,0

10,8

12,0

15,6

Đối với các dự án thuộc từ 02 (hai) nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất.

2. Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung lần đầu

TT

Tổng vốn đầu tư dự án

(tỷ đồng)

Mức phí thẩm định

(triệu đồng)

01

≤10

4

02

>10 đến ≤20

6

03

>20 đến ≤50

10

04

>50 đến ≤100

18

05

>100 đến ≤200

20

06

>200 đến ≤500

26

07

>500

29,3

3. Mức thu phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.

Điều 4. Quản lý và sử dụng

1. Tổ chức thu phí được trích 70% số tiền phí thu được để chi cho hoạt động thẩm định và nộp 30% vào ngân sách nhà nước.

2. Tổ chức thu phí thực hiện chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng, quyết toán và công khai tài chính theo quy định hiện hành.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Ba (bất thường) thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2017, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện,TP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo – Tin học tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện