Nghị quyết 82/2017/NQ-HĐND quy định về Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu văn bản: 82/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Ngày ban hành: 24-04-2017
- Ngày có hiệu lực: 04-05-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-04-2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1794 ngày (4 năm 11 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-04-2022
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2017/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 24 tháng 4 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 13/BC-BPC ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Hà Giang, như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
a) Tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản được thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (trừ hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường);
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
2. Nội dung thu và mức thu: Theo Phụ lục chi tiết ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Đơn vị tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Quản lý và sử dụng nguồn thu phí:
a) Quản lý nguồn thu phí: Đơn vị thu được trích để lại 70% trên tổng phí thu được để phục vụ cho chi phí công tác thu; số thu 30% còn lại được nộp vào ngân sách nhà nước.
b) Sử dụng nguồn thu phí được trích để lại:
- Chi đặt in biên lai thu phí (nếu có).
- Chi công tác phí đi thực địa và chi hoạt động của hội đồng thẩm định.
- Chi phí văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành.
- Chi làm thêm giờ (nếu có) và cải cách tiền lương.
- Chi lấy mẫu phân tích kiểm chứng, lấy ý kiến phản biện của các chuyên gia.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII - Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 5 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
Số TT | Tổng vốn đầu tư của dự án khai thác khoáng sản | Mức thu phí |
I | Thẩm định lần đầu |
|
1 | Đến 10 tỷ đồng | 6 |
2 | Trên 10 đến 20 tỷ đồng | 9 |
3 | Trên 20 đến 50 tỷ đồng | 14 |
4 | Trên 50 đến 100 tỷ đồng | 26 |
5 | Trên 100 đến 200 tỷ đồng | 28 |
6 | Trên 200 đến 500 tỷ đồng | 37 |
7 | Trên 500 tỷ đồng tỷ đồng | 41 |
II | Thẩm định bổ sung | Bằng 50 % mức thu lần đầu |