cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu văn bản: 02/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
  • Ngày ban hành: 24-04-2017
  • Ngày có hiệu lực: 01-06-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2733 ngày (7 năm 5 tháng 28 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2017/NQ-HĐND

Long An, ngày 24 tháng 4 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC THU PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TỪ NGUỒN THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sn;

Sau khi xem xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về thông qua Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nht quy định mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:

1. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu
(đồng)

1

Cát vàng

m3

5.000

2

Cát trắng

m3

7.000

3

Các loại cát khác

m3

4.000

4

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

5

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.000

6

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

7

Than các loại

Tấn

10.000

2. Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.

3. Tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp

Để lại 100% khoản thu này cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố.

4. Các nội dung khác về phí bảo vệ môi trường đối khai thác khoáng sản được thực hiện theo Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 55 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01/6/2017./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP “TP.HCM” (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL-BTư pháp (b/c);
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài chính;
- TT .TU (b/c);
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tnh;
- Các Sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo và Chuyên viên VP.HĐND tỉnh;
- VP.UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tnh;
- Phòng Công báo - VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Rạnh