Quyết định 790/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu văn bản: 790/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 19-04-2017
- Ngày có hiệu lực: 19-04-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2776 ngày (7 năm 7 tháng 11 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 06 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố và công bố lại danh mục các tuyến đường bộ đang khai thác thuộc hệ thống đường Tỉnh trên địa bàn Tỉnh năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 432/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2017 (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 790/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Tên đường | Địa phận tỉnh | Lý trình (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
Đường tỉnh 1 | TT. Huế | Km0+00 - Km 7+600 | 7,60 |
|
|
| 7,60 |
|
| Điểm đầu Km13+800-QL49A, điểm cuối Km 2+750-Đường tỉnh 3. |
Đường tỉnh 2 | TT. Huế | Km0+00 - Km 9+800 | 9,80 |
|
|
| 9,80 |
|
| Điểm đầu Km8+200-QL49A, điểm cuối Km3+800-QL49A. |
Đường tỉnh 3 | TT. Huế | Km0+00-Km10+50 | 10,05 |
|
|
| 10,05 |
|
| Điểm đầu Km834+120-QL1, điểm cuối UBND xã Phú Xuân |
Đường tỉnh 4 | TT. Huế | Km0+00-Km41+500 | 41,50 |
|
|
| 41,50 |
|
| Điểm đầu Km820+300-QL1A, điểm cuối Km5+630 QL49B |
Đường tỉnh 5 | TT. Huế | Km0+00 - Km3+200 | 3,20 |
|
|
| 3,20 |
|
| Điểm đầu Đập đá - TP. Huế, điểm cuối Km9+800-QL49A- Phú Vang. |
Đường tỉnh 6 | TT. Huế | Km0+00-Km 12+000 | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
| Điểm đầu Km795+200-QLộ 1A, điểm cuối Km34+850- Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 7 | TT. Huế |
| ||||||||
Tuyến chính | Km0+00 - Km 15+00 | 15,00 |
|
| 15,00 |
|
|
| Điểm đầu Km832+500-QLộ 1A, điểm cuối xã Dương Hoà - H. Thủy. | |
Nhánh N1 | Km0+00 - Km3+488 | 3,49 |
|
| 3,49 |
|
|
| Điểm đầu Km14+500 của tuyến chính đến cổng nhà máy | |
Đường tỉnh 8A | TT. Huế | Km0+00 - Km8+00 | 8,00 |
|
|
| 8,00 |
|
| Điểm đầu Km814+200-QIộ 1, điểm cuối Km13+200-Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 8B | TT. Huế | Km0+00 - Km6+500 | 6,50 |
|
|
| 6,50 |
|
| Điểm đầu Km816+830-Qlộ 1, điểm cuối Km7+300-Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 9 | TT. Huế | Km0+00 - Km25+00 | 25,00 |
|
|
| 25,00 |
|
| Điểm đầu Km4+500-ĐT 6, điểm cuối Phong Mỹ - Phong Điền. |
Đường tỉnh 10A | TT. Huế | Km0+00 - Km23+150 | 23,15 |
|
|
| 23,15 |
|
| Điểm đầu Km835+3700-Qlộ 1, điểm cuối Km2+500-ĐT 5- Phú Vang. |
Đường tỉnh 10B | TT. Huế | Km0+00 - Km7+00 | 7,00 |
|
|
| 7,00 |
|
| Điểm đầu Km7+200-ĐT 10A, điểm cuối Phá Tam Giang. |
Đường tỉnh 10C | TT. Huế | Km0+00 - Km17+00 | 17,00 |
|
|
| 17,00 |
|
| Điểm đầu Km6+000-ĐT 10A, điểm cuối Km 12+00 ĐT 10D |
Đường tỉnh 10D | TT. Huế | Km0+00-Km 12+00 | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
| Điểm đầu Km5+500 ĐT 10B, điểm cuối Km17+00 ĐT 10C. |
Đường tỉnh 11A | TT. Huế | Km0+00 - Km8+500 | 8,64 |
|
| 8,64 |
|
|
| Điểm đầu Km807+080-QLộ 1, điểm cuối K15+900 ĐT4 |
Đường tỉnh 11B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 11B | TT. Huế | Km0+00 - Km12+00 | 12,00 |
|
| 12,00 |
|
|
| Điểm đầu Km807+080-QLộ 1A, điểm cuối Khu du lịch Suối nước khoáng Thanh Tân |
Km 12+00 - Km 19+500 | 7,50 |
|
|
| 7,50 |
|
| Khu Du lịch suối nước khoáng Thanh Tân, điểm cuối Km16+950 ĐT9 | ||
Đường tỉnh 11C | TT. Huế | Km0+00 - Km 10+530 | 10,53 |
|
|
|
| 10,53 |
| Điểm đầu Km0+100-ĐT 11A, điểm cuối Km28+500 ĐT 4 (từ Phong Hiền, Phong Điền đi Quảng Thái, Quảng Điền) |
Đường tỉnh 12B | TT. Huế | Km0+00 - Km9+700 | 9,70 |
|
|
| 9,70 |
|
| Điểm đầu Km823+370-QLộ 1, điểm cuối Km12+700 đường tránh Huế |
Đường tỉnh 14B | TT. Huế | Km0+00 - Km12+500 | 38,50 |
|
| 38,50 |
|
|
| Điểm đầu Km848+850-QLộ 1A, điểm cuối Thượng Quảng - Nam Đông |
Đường tránh La Hy | TT. Huế | Km0+00 - Km3+400 | 3,40 |
|
| 3,40 |
|
|
| Điềm đầu Km12+300 ĐT14B điểm cuối Km15+00 ĐT14B |
Đường tỉnh 15 | TT. Huế |
| ||||||||
Tuyến chính | Km0+00 - Km18+00 | 18,00 |
|
|
| 18,00 |
|
| Điểm đầu Km938+800 - QLộ 1A , điểm cuối Chân đập phụ hồ Tả Trạch | |
Nhánh N1 | Km0+00 - Km 1+523 | 1,52 |
|
|
| 1,52 |
|
| điểm đầu Km8+300 ĐT15 điểm cuối Cổng Nhà máy | |
Đường tỉnh 16 | TT. Huế |
| ||||||||
Tuyến chính | Km0+00 - Km6+00 | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
|
| Điểm đầu Km811+010 QLộ 1, điểm cuối xã Hương Văn - Hương Trà | |
Km6+00 - Km25+400 | 19,40 |
|
|
|
| 19,40 |
| Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối Km35+010 QL49A | ||
Nhánh N1 | Km0+00 - Km4+030 | 4,03 |
|
|
|
| 4,03 |
| Điểm đầu Km5+300 ĐT16, điểm cuối Cổng Nhà máy | |
Đường tỉnh 17 | TT. Huế | Km0+00-Km 10+540 | 10,54 |
|
|
|
| 10,54 |
| Điểm đầu Km794+600 QLộ 1, điểm cuối xã Phong Mỹ - P. Điền |
Đường tỉnh 18 | TT. Huế | Km0+00 - Km 14+183 | 14,18 |
|
|
| 14,18 |
|
| Điểm đầu Km841+850 Q Lộ 1A, điểm cuối biển Vinh Thanh |
Đường tỉnh 19 | TT.Huế | Km0+00 - Km2+500 | 17,64 |
|
| 17,64 |
|
|
| Điểm đầu Km819+250 QL 1, điểm cuối Km 18+900 ĐT 4 |
Đường tỉnh 20 | TT. Huế | Km0+00 - Km28+380 | 28,38 |
|
|
|
| 28.38 |
| Điểm đầu Km339+50 Đường HCM, điểm cuối Km365+300 Đường HCM (qua các xã Hồng Bắc, Hồng Quảng, Hồng Thái, Sơn Thủy, Phú Vinh, Hương Phong, Đông Sơn, Hương Lâm, A Đớt, huyện A Lưới) |
Đường tỉnh 21 | TT. Huế | Km0+00 - Km 13+500 | 13,50 |
|
|
|
| 13,50 |
| Điểm đầu Km80+900-QLộ 49B xã Vinh Hưng, Điểm cuối Km91+100-QLộ 49B xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc. |
Đường tỉnh 22 | TT. Huế | Km0+00 - Km21+168 | 21,17 |
|
|
|
| 21,17 |
| Điểm đầu Hải Khê - Quảng Trị; điểm cuối giao với QL49B tại Km31+ 750, thuộc xã Quang Ngạn, huyện Quảng Điền. |
Đường tỉnh 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến chính | TT. Huế | Km0+00 - Km7+794 | 7,79 |
|
|
| 7,79 |
|
| Điểm đầu ngã ba Cư Chánh, điểm cuối bến đò Gia Long |
Nhánh N1 | Km0+00 - Km2+250 | 2,25 |
|
|
| 2,25 |
|
| Điểm đầu tại Km2+660 tuyến chính, điểm cuối đường Thiên Thai | |
Nhánh N2 | Km0+00 - Km0+550 | 0,55 |
|
|
| 0,55 |
|
| Điểm đầu tại Km5+242 tuyến chính, điểm cuối bến phà Tuần cũ | |
Đường Tỉnh 28 | TT. Huế | Km0+00 - Km11+735 | 11,74 |
| 11,74 |
|
|
|
| Điểm đầu Km19+400 QL49A, điểm cuối Km 19+500 ĐT10A |
Tổng cộng: |
|
| 468,26 | 0,00 | 11,74 | 98,67 | 250,30 | 107,55 | 0,00 |
|