cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành

  • Số hiệu văn bản: 05/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Ngày ban hành: 17-04-2017
  • Ngày có hiệu lực: 27-04-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 998 ngày (2 năm 8 tháng 28 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-01-2020, Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2017/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 17 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH HÀ GIANG BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Văn bản số 72/HĐND-VP ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc tham gia ý kiến việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục số 01, 02, 07, 08, 09, 10 giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

(Có Phụ lục điều chỉnh, bổ sung phụ lục số: 01, 02, 07, 08, 09, 10 giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn các huyện, thành phố kèm theo).

2. Bổ sung đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác vào Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang gồm:

a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;

b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.

(Có phụ lục Bổ sung phụ lục số: 12 giá các loại đất khác

giai đoạn 2015 - 2019 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười (10) ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 THÀNH PHỐ HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THUỘC CÁC PHƯỜNG

1. Bổ sung mới

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Phường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

70

Đường nhựa nối từ đường Nguyễn Trãi đến Nhà nghỉ Kim Liên

III

3

942

 

II

Phường Trần Phú

 

 

 

 

56

Ngõ 33 Đường Phùng Hưng

III

4

630

 

57

Đường bê tông từ hết Nhà Văn hóa tổ 16 đến hết dân cư Tổ 16 phường Trần Phú

III

4

630

 

58

Ngách 1, ngõ 29 phố Tôn Đức Thắng

IV

3

468

 

III

Phường Quang Trung

 

 

 

 

43

Khu dân cư tái định cư (sau Trường Tiểu học Nguyễn Huệ)

IV

3

468

 

IV

Phường Minh Khai

 

 

 

 

75

Ngõ 147 Đường Minh Khai

III

3

942

 

76

Khu dân cư Ngách 1 Ngõ 200 Đường Lý Tự Trọng

IV

3

468

 

77

Ngõ 62 Đường Lý Tự Trọng

IV

2

630

 

78

Ngõ 203 Đường Minh Khai

III

4

630

 

79

Ngõ 90 thông đến Ngõ 80 Đường Lý Tự Trọng

III

4

630

 

2. Điều chỉnh tên mốc xác định

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

II

Phường Trần Phú

 

 

 

 

44

Ngõ 216 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng)

IV

3

468

Điều chỉnh tên Ngõ

55

Đường vào Trường Mầm non Hoa Lê đến hết nhà Văn hóa tổ 16

III

4

630

Điều chỉnh và bổ sung tên mốc

IV

Phường Minh Khai

 

 

 

 

35

Ngõ 118 đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch

III

3

942

Điều chỉnh tên ngõ thành ngõ số 118

49

Ngõ 116 Đường Minh Khai

IV

2

630

Đặt tên ngõ thành số 116

B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THUỘC CÁC PHƯỜNG (ĐÔ THỊ LOẠI III)

1. Bổ sung mới

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Phường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

70

Đường nhựa nối từ đường Nguyễn Trãi đến Nhà nghỉ Kim Liên

III

3

565

 

II

Phường Trần phú

 

 

 

 

56

Ngõ 33 Đường Phùng Hưng

III

4

378

 

57

Đường bê tông từ hết Nhà Văn hóa tổ 16 đến hết dân cư tổ 16 phường Trần Phú

III

4

378

 

58

Ngách 1, ngõ 29 phố Tôn Đức Thắng

IV

3

281

 

III

Phường Quang Trung

 

 

 

 

43

Khu dân cư tái định cư (sau Trường Tiểu học Nguyễn Huệ)

IV

3

281

 

IV

Phường Minh Khai

 

 

 

 

75

Ngõ 147 Đường Minh Khai

III

3

565

 

76

Khu dân cư Ngách 1 Ngõ 200 Đường Lý Tự Trọng

IV

3

281

 

77

Ngõ 62 Đường Lý Tự Trọng

IV

2

378

 

78

Ngõ 203 Đường Minh Khai

III

4

378

 

79

Ngõ 90 thông đến Ngõ 80 Đường Lý Tự Trọng

III

4

378

 

2. Điều chỉnh tên mốc xác định

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

II

Phường Trần Phú

 

 

 

 

44

Ngõ 216 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng)

IV

3

281

Điều chỉnh tên Ngõ

55

Đường vào Trường Mầm non Hoa Lê đến hết nhà Văn hóa tổ 16

III

4

378

Điều chỉnh và bổ sung tên mốc

IV

Phường Minh Khai

 

 

 

 

35

Ngõ 118 đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch

III

3

565

Điều chỉnh tên ngõ thành ngõ số 118

49

Ngõ 116 Đường Minh Khai

IV

2

378

Đặt tên ngõ thành ngõ số 116

C. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ (Điều chỉnh đường phố, khu vực, vị trí)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định mới

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

II

Xã Phương Thiện

 

 

 

 

3

Từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết khu tái định cư đường K8

IV

2

630

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

4

Từ hết khu tái định cư đường K8 đến trụ sở UBND xã (địa điểm mới)

IV

3

468

Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 3

8

Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn còn lại

II

3

1.410

Điều chỉnh vị trí 4 lên vị trí 3

9

Khu tái định cư thôn Châng cạnh Chợ

IV

4

360

Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 4

D. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Điều chỉnh đường phố, khu vực, vị trí)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định mới

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

II

 

 

 

 

 

3

Từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết khu tái định cư đường K8

IV

2

378

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

4

Từ hết khu tái định cư đường K8 đến trụ sở UBND xã (địa điểm mới)

IV

3

281

Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 3

8

Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn còn lại

II

3

846

Điều chỉnh vị trí 4 lên vị trí 3

9

Khu tái định cư thôn Châng cạnh Chợ

IV

4

216

Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 4

 

BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN ĐỒNG VĂN

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định (mới)

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

1

Thị trấn Đồng Văn

 

 

 

 

47

Đường bê tông từ đầu nguồn nước (trạm bơm nước Tổ 4) đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn

IV

1

171

 

48

Đường bê tông từ ngã ba đầu nguồn nước đi lên Chi nhánh Điện lực huyện.

II

2

297

 

49

Ngõ 2 Đường 19/5 đi lên xóm Mới; Ngõ 3 Đường 19/5 (từ giáp đất Trung tâm dân số KHHGĐ huyện) đi lên xóm Mới.

II

3

220

 

B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định (mới)

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

1

Thị trấn Đồng Văn

 

 

 

 

47

Đường bê tông từ đầu nguồn nước (trạm bơm nước Tổ 4) đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn

IV

1

103

 

48

Đường bê tông từ ngã ba đầu nguồn nước đi lên Chi nhánh Điện lực huyện

II

2

178

 

49

Ngõ 2 Đường 19/5 đi lên xóm Mới; Ngõ 3 Đường 19/5 (từ giáp đất Trung tâm dân số KHHGĐ huyện) đi lên xóm Mới

II

3

132

 

C. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Bổ sung mới)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

XV

Xã Lũng Cú

 

 

 

 

7

Đường bê tông từ ngã ba Cột cờ thôn Cẳng Tằng đi lên Chùa Lũng Cú

III

3

129

 

D. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Bổ sung mới)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

XV

Xã Lũng Cú

 

 

 

 

7

Đường bê tông từ ngã ba cột cờ thôn Cẳng Tằng đi lên Chùa Lũng Cú

III

3

77

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 07

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN VỊ XUYÊN

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Điều chỉnh tên mốc xác định)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Vị Xuyên

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19

I

3

1.218

Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

2

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ cầu Km 19 - Km 21

II

1

2.076

3

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500

I

1

2.730

4

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500

II

1

2.076

7

Đường Hùng Vương (Ngã ba Quốc lộ 2 vào UBND huyện)

II

2

1.242

8

Đường Hồng Quân (Ngã ba Quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21)

II

2

1.242

9

Vị trí bám trục Đường Lê Quý Đôn, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Phú và các vị trí còn lại bám trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn

II

4

624

B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VỊ XUYÊN (Điều chỉnh tên mốc xác định)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định mới

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Vị Xuyên

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19

I

3

731

Đặt tên Đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

2

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ cầu Km 19 - Km 21

II

1

1.246

3

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500

I

1

1.638

4

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500

II

1

1.246

7

Đường Hùng Vương (Ngã ba Quốc lộ 2 vào UBND huyện)

II

2

745

8

Đường Hồng Quân (Ngã ba Quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21)

II

2

745

9

Vị trí bám trục Đường Lê Quý Đôn, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Phú và các vị trí còn lại bám trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn

II

4

374

E. ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP (Bổ sung mới)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định (mới)

Đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

1

Đất khu công nghiệp Bình Vàng

III

4

358

Thôn Đức Thành, Làng Khẻn (đường phố loại III, vị trí 4 giá đất 358.000 đồng/m2)

II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

A. ĐẤT TRỒNG LÚA (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Vị Xuyên

 

 

 

 

1

Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

51

Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí

2

Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

39

3

Các khu vực còn lại

II

2

39

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

XII

Xã Phú Linh

 

 

 

 

3

Các khu vực còn lại

III

2

25

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

B. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Vị Xuyên

 

 

 

 

1

Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

48

Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí

2

Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

37

3

Các khu vực còn lại

II

2

37

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

XII

Xã Phú Linh

 

 

 

 

3

Các khu vực còn lại

III

2

24

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

C. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Vị Xuyên

 

 

 

 

1

Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

47

Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí

2

Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

36

3

Các khu vực còn lại

II

2

36

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

XII

Xã Phú Linh

 

 

 

 

3

Các khu vực còn lại

III

2

22

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

D. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Vị Xuyên

 

 

 

 

1

Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

24

Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí

2

Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

19

3

Các khu vực còn lại

II

2

19

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

XII

Xã Phú Linh

 

 

 

 

3

Các khu vực còn lại

III

2

12

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

E. ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Vị Xuyên

 

 

 

 

1

Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

16

Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí

2

Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

12

3

Các khu vực còn lại

II

2

12

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

XII

Xã Phú Linh

 

 

 

 

3

Các khu vực còn lại

III

2

7

Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

 

BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 08

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN BẮC QUANG

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Việt Quang

 

 

 

 

52

Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang))

IV

2

414

 

53

Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)

IV

4

213

 

54

Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ ngã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m Tổ 3 thị trấn Việt Quang)

IV

4

213

 

55

Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (Từ ngã ba đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã ba đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã ba Nhà Ông Dương - Tổ 6 ))

IV

4

213

 

B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Việt Quang

 

 

 

 

52

Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang))

IV

2

248

 

53

Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)

IV

4

128

 

54

Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ ngã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m tổ 3 thị trấn Việt Quang)

IV

4

128

 

55

Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (Từ ngã ba đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã ba đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã ba Nhà Ông Dương - Tổ 6 ))

IV

4

128

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 09

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN QUANG BÌNH

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Bổ sung mới)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Yên Bình

 

 

 

 

29

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba đến hết đất Bệnh viện đa khoa huyện tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

275

 

30

Đường Lê Văn Tám (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

209

 

31

Đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ ngã ba nhà Hà Vực đến trụ sở Tổ 4 tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

209

 

32

Đường Yết Kiêu

II

2

275

 

B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Bổ sung mới)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Yên Bình

 

 

 

 

29

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba đến hết đất Bệnh viện đa khoa huyện tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

165

 

30

Đường Lê Văn Tám (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

125

 

31

Đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ ngã ba nhà Hà Vực đến trụ sở Tổ 4 tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

125

 

32

Đường Yết Kiêu

II

2

165

 

 

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Điều chỉnh tên mốc xác định)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Yên Bình

 

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 46m)

I

1

622

Điều chỉnh tính từ tim đường vào sâu 35m thành vào sâu 46m theo bản đồ Quy hoạch trung tâm huyện lỵ Quang Bình

B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Điều chỉnh tên mốc xác định)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Yên Bình

 

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 46m)

I

1

622

Điều chỉnh tính từ tim đường vào sâu 35m thành vào sâu 46m theo bản đồ Quy hoạch trung tâm huyện lỵ Quang Bình

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VINH QUANG (Điều chỉnh tên mốc xác định)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Vinh Quang

 

 

 

 

1

Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 (hai bên đường)

I

1

726

Đặt tên đường theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

4

Đường Lâm Đồng: Nhà ông Mai Thủy đến hết đất nhà Chùa

II

1

546

9

Đường Lâm Đồng: Nhà ông Phúc Hoa đến hết nhà ông Nguyên Cúc (hai bên đường)

II

1

546

17

Đường Lâm Đồng: Nhà ông Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc (hai bên đường)

III

1

360

27

Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến cầu số 3 (bờ bắc)

II

2

324

2

Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết nhà bà Sen Dược (Hai bên đường)

I

1

726

5

Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (Đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (Đường rẽ cây xăng cũ)

II

1

546

10

Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (Nhà Phương Thưởng cũ)

II

1

546

14

Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện đội (Cả hai bên đường)

I

2

432

28

Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy

II

3

240

39

Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phía huyện Xín Mần 500m và đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy 500m

IV

1

186

1a

Đường Nguyễn Tất Thành: Từ Bưu điện huyện đến hết nhà bà Trinh (Ngọc Cúc) (hai bên đường)

I

1

726

6

Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Đào Phòng và nhà ông Trà Hảo đến hết nhà Hằng Khuyên (Hai bên đường)

II

1

546

12

Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Hà Phổ Khu phố 1 (Hai bên đường phố)

II

1

546

19

Đường Nguyễn Tất Thành: Từ nhà Hà Phổ đường rẽ vào đến hết nhà ông Thắng (Khu 1: Cả hai bên đường)

III

1

360

29

Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà ông Thắng đến ngã ba điểm nối đường giãn dân (Hai bên đường)

II

3

240

21

Đường Lê Lợi: Từ nhà ông Sự Điền đến hết nhà Hồng Nghiệp

III

1

360

30

Đường Lê Lợi: Nhà Cường Khuê đến hết Đài Truyền thanh Truyền hình mới

II

3

240

13

Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết Trường nội trú (Hai bên đường)

I

2

432

15

Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông phía sau nhà Đào Phòng đến đập tràn, vòng ra đến hết nhà Cận Vân

III

1

360

23

Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên

III

1

360

21a

Đội Thi hành án vòng qua nhà ông Sự Điền

III

1

360

B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VINH QUANG (Điều chỉnh tên mốc xác định)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

I

Thị trấn Vinh Quang

 

 

 

 

1

Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 (hai bên đường)

I

1

436

Đặt tên Đường theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

4

Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Mai Thủy đến hết đất nhà Chùa

II

1

328

9

Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Phúc Hoa đến hết nhà Ông Nguyên Cúc (hai bên đường)

II

1

328

17

Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc (hai bên đường)

III

1

216

27

Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến cầu số 3 (bờ bắc)

II

2

194

2

Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết nhà bà Sen Dược (Hai bên đường)

I

1

436

5

Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (Đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (Đường rẽ cây xăng cũ)

II

1

328

10

Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (Nhà Phương Thưởng cũ)

II

1

328

14

Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện đội (Cả hai bên đường)

I

2

259

28

Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy

II

3

144

39

Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phía huyện Xín Mần 500m và đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy 500m

IV

1

112

1a

Đường Nguyễn Tất Thành: Từ Bưu điện huyện đến hết nhà bàn Trinh (Ngọc Cúc) (hai bên đường)

I

1

436

6

Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Đào Phòng và nhà ông Trà Hảo đến hết nhà Hằng Khuyên (Hai bên đường)

II

1

328

12

Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Hà Phổ Khu phố 1 (Hai bên đường phố)

II

1

328

19

Đường Nguyễn Tất Thành: Từ nhà Hà Phổ đường rẽ vào đến hết nhà ông Thắng (Khu 1: cả hai bên đường)

III

1

216

29

Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà ông Thắng đến ngã ba điểm nối đường giãn dân (Hai bên đường)

II

3

144

21

Đường Lê Lợi: Từ nhà ông Sự Điền đến hết nhà Hồng Nghiệp

III

1

216

30

Đường Lê Lợi: Nhà Cường Khuê đến hết Đài Truyền thanh Truyền hình mới

II

3

144

13

Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết Trường nội trú (Hai bên đường)

I

2

259

15

Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông phía sau nhà Đào Phòng đến đập tràn, vòng ra đến hết nhà Cận Vân

III

1

216

23

Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên

III

1

216

21a

Đội Thi hành án vòng qua nhà ông Sự Điền

III

1

216

Phần II

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

A. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (sửa tỉnh lộ 157 thành tỉnh lộ 157)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

Ghi chú

III

Xã Nậm Ty

 

 

 

 

4

Từ điểm đấu nối tỉnh lộ 177 qua phía sau UBND xã dọc tuyến đến điểm ranh giới xã Tân Thành huyện Bắc Quang (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

20

 

5

Từ điểm đấu nối tỉnh lộ 177 (km 15 Bắc Quang đi Xín Mần) đến giáp đất xã Thông Nguyên (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

20

 

IV

Xã Bản Péo

 

 

 

 

1

Từ ngã 3 cổng trời theo đường tỉnh lộ 177 đến giáp đất Nậm Dịch (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

20

 

V

Xã Nậm Dịch

 

 

 

 

1

Từ ranh giới Nậm Dịch - Bản Péo theo đường tỉnh lộ 177 đến giáp đất Ngàm Đăng Vài (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

27

 

5

Từ sau chợ dọc theo tuyến đường đến điểm đấu nối vào tỉnh lộ 177 (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

20

 

 

BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

7. Đất xây dựng công trình sự nghiệp: Được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.

8. Đất phi nông nghiệp khác: Được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp./.