cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công, viên chức Nhà nước: cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức cán bộ ở doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 06/2015/QĐ-UBND

  • Số hiệu văn bản: 19/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 12-04-2017
  • Ngày có hiệu lực: 21-04-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2774 ngày (7 năm 7 tháng 9 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 12 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC; CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ Ở CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2015/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn c Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008:

Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 ca Chính ph về chức danh, s lượng, một s chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức , phường, thị trn và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã; Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 v sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính ph quy định những người là công chức;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về qun lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 ca Chính phủ về tuyn dụng, sử dụng và quản công chức; Nghị định 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính ph sửa đổi một số điều ca Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 ca Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trn;

Căn cứ Nghị định s 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính ph về tuyn dụng, sử dụng và qun lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính ph quy định v v trí việc làm và cơ cu ngạch công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính ph quy định t chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tnh;

Căn cứ Nghị định s 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 ca Chính ph quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;

Thực hiện Công văn số 1312-CV/VPTV ngày 13 tháng 9 năm 2016 của Văn phòng Tỉnh ủy về quy trình điều động cán bộ, công chức;

Theo đề nghị của Giám đốc S Nội vụ tại Tờ trình số 30/TTr-SNV ngày 13 tháng 01 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, b sung một số điều của Quy định phân cấp qun lý công tác tchức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước: cán bộ, công chức cấp xã và công tác tchức cán bộ các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum:

1. Sa đi, bổ sung khoản 4 Điều 17 như sau:

“4. Quyết định tiếp nhận, điều động công chức từ ngoài tỉnh vào công tác tại các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tnh và ngược lại: điều động công chức hành chính sang đơn vị sự nghiệp (k c công chc chuyển sang viên chức trong cùng đơn vị cấp s, Ủy ban nhân dân cấp huyện) sau khi Chtịch Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất chủ trương.

2. Bãi bkhoản 5 và khoản 6 Điều 17.

3. Sa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 18 như sau:

1. Quyết định tiếp nhận, phân công công chức được cấp có thm quyền quyết định tuyn dụng về đơn vị cấp S, Ủy ban nhân dân cấp huyện; điều động, luân chuyn, biệt phái công chc giữa các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước trực thuộc (trừ công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chtịch Ủy ban nhân dân tnh); tiếp nhận, điều động công chức giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh; tiếp nhận, điều động công chức chức từ cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước sang khi đảng, đoàn thể trong tnh và ngược lại.”

4. Bổ sung khoản 6 và khon 7 vào Điều 20 như sau:

“6. Phê duyệt phương án bnhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương- đối với viên chức (trđối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).

7. Phê duyệt kết quả trong k thi tuyn hoặc xét tuyển viên chức ca các cơ quan, đơn vị.

5. Sửa đổi, bổ sung đim b khon 1 Điều 21 như sau:

“b) Thành lập Ban giám sát việc tuyn dụng viên chức tại cơ quan, đơn vị mình và tại cơ quan, đơn vị thuộc quyn quản lý. Tchức thực hiện Kế hoạch tuyn dụng viên chức ca cơ quan, đơn vị mình theo đúng quy định của pháp luật và Kế hoạch đã được duyệt;”

6. Sửa đổi, bổ sung đim b khoản 2 Điều 24 như sau:

b) Quyết định điều động cán bộ cấp xã thôi đm nhiệm chức vụ có đcác tiêu chuẩn điều kiện theo quy định sang công chức cấp xã trong cùng xã, phường, thị trấn hoặc trong phạm vi cấp huyện; điều động cán bộ, công chức cấp xã từ xã, phường, thị trấn này sang làm công chức xã, phường, thị trn khác trong phạm vi cấp huyện theo quy định (k cđiều động hoặc điều chuyn sang chức danh công chức cấp xã khác)”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 21 tháng 4 năm 2017

Điều 3. Giám đốc Sở, Chtịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ trưởng các quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Ch
ính ph;
- Bộ Nội vụ
;
-
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB);
- Thường trực T
nh ủy:
- Thư
ng trực Hội đồng nhân dân tnh;
- Các Ban của HĐND tnh;
- Đoàn Đại b
iểu Quốc hội tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan khối đ
ảng, đoàn thể;
- Sở Tư pháp;
- Chi cục Văn thư Lưu trữ tnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền h
ình tnh;
- Công b
áo tỉnh;
- Văn phòng UBND
tỉnh;
+ Ch
ánh, các Phó Chánh VP UBND tnh;
+ Cổng TTĐT tỉnh.
- Lưu: VT
, TH2.4

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa