Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu văn bản: 03/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Ngày ban hành: 11-04-2017
- Ngày có hiệu lực: 21-04-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 27-04-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-07-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 827 ngày (2 năm 3 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-07-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2017/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số: 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số: 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số: 12/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) là 1.777.153 triệu đồng. Trong đó:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách: 1.382.053 triệu đồng.
2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 342.000 triệu đồng.
3. Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 53.100 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Những nội dung chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp hoặc điều chỉnh trong giai đoạn 2016 - 2020, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét phân bổ, điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 11 tháng 4 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 4 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 | Tỷ lệ vốn bố trí | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
| Tổng số | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: CĐNS | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: CĐNS | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: CĐNS | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
| 7.077.420 | 2.719.331 | 3.766.560 | 761.477 | 2.431.757 | 1.777.153 |
|
|
|
A | NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
| 7.077.420 | 2.719.331 | 3.766.560 | 761.477 | 2.036.657 | 1.382.053 |
|
|
|
I | TRẢ NỢ VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
| 115.893 | 115.893 |
|
| 29.127 | 29.127 |
| Sở Tài chính |
|
II | Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp theo Nghị quyết số: 11/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015 |
|
|
|
|
| 28.000 | 28.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
III | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
| 111.342 | 78.668 | 20.926 | 20.926 | 45.107 | 40.000 |
|
|
|
1 | Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 |
| 18.945 | 18.945 | 15.617 | 15.617 | 3.315 | 3.315 |
|
|
|
1.1 | Đã quyết toán |
| 5.291 | 5.291 | 4.000 | 4.000 | 1.278 | 1.278 |
|
|
|
1 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm Tích hợp dữ liệu thành Trung tâm Dữ liệu ảo hóa của tỉnh (giai đoạn I) | 1719/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 | 5.291 | 5.291 | 4.000 | 4.000 | 1.278 | 1.278 | 100 | TTCNTT |
|
1.2 | Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
| 13.654 | 13.654 | 11.617 | 11.617 | 2.037 | 2.037 |
|
|
|
1 | Tăng cường tiềm lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bắc Kạn | 2452/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | 9.633 | 9.633 | 8.039 | 8.039 | 1.594 | 1.594 | 100 | Sở KH-CN |
|
2 | Tăng cường tiềm lực trang thiết bị Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ (gđ2) | 2042/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 | 4.021 | 4.021 | 3.578 | 3.578 | 443 | 443 | 100 | Sở KH-CN |
|
2 | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
| 20.685 | 20.685 | 5.309 | 5.309 | 13.396 | 13.396 |
|
|
|
1 | Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 1887/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 19.798 | 19.798 | 4.809 | 4.809 | 13.009 | 13.009 | 90 | Sở KH-CN |
|
2 | Xây dựng hệ thống phần mềm thông báo và quản lý lưu trú trực tuyến | 1919/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 887 | 887 | 500 | 500 | 387 | 387 | 100 | Công an tỉnh |
|
3 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
| 71.712 | 39.038 | 0 | 0 | 25.828 | 20.721 |
|
|
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng trung tâm dịch vụ hành chính công thành phố Bắc Kạn | 747/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 7.718 | 2.044 |
|
| 7.151 | 2.044 | 100 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Dự án nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn | 307/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 | 1.860 | 1.860 |
|
| 1.860 | 1.860 | 100 | TTCNTT |
|
3 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | 1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.358 | 8.358 |
|
| 7.522 | 7.522 | 90 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước hướng tới xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | 433/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 45.500 | 18.500 |
|
| 1.847 | 1.847 | 10 | TTCNTT |
|
5 | Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017-2020 |
| 8.276 | 8.276 |
|
| 7.448 | 7.448 | 90 | Sở KH-CN |
|
4 | Dự phòng điều chỉnh tổng mức dự án |
|
|
|
|
| 2.568 | 2.568 |
|
|
|
IV | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
| 930.891 | 629.241 | 421.328 | 234.925 | 345.656 | 223.000 |
|
|
|
1 | Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 |
| 285.431 | 138.849 | 225.962 | 99.769 | 18.782 | 18.782 |
|
|
|
1.1 | Đã quyết toán |
| 181.842 | 88.063 | 145.161 | 71.499 | 5.109 | 5.109 |
|
|
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Huớng nghiệp dạy nghề |
| 5.828 | 5.828 | 5.069 | 5.069 | 759 | 759 | 100 | Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề |
|
2 | Trường PTDT Nội trú huyện Ba Bể | 412/QĐ-UBND ngày 04/03/2009 | 4.089 | 4.089 | 2.345 | 2.345 | 33 | 33 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Trường THPT Yên Hân. Hạng mục nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, cấp điện ngoài nhà | 2029/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 | 1.856 | 1.856 | 1.277 | 1.277 | 152 | 152 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Trường THCS Nà Khoang, huyện Ngân Sơn | 1978/QĐ-UBND ngày 22/09/2010 | 7.327 | 3.703 | 1.370 | 1.370 | 494 | 494 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 | Phòng chống mối công trình cải tạo trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn | 3085/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 | 261 | 261 | 205 | 205 | 41 | 41 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 | Dự án Giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn (Các công trình đã phê duyệt quyết toán 45 gói thầu) |
| 65.165 | 7.615 | 53.806 | 7.305 | 297 | 297 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 | Dự án phát triển giáo dục THCS II |
| 16.336 | 2.025 | 12.474 | 1.880 | 140 | 140 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 | Dự án phát triển giáo dục THCS vùng khó khăn nhất |
| 16.063 |
| 14.520 | 0 | 47 | 47 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
9 | Trường THCS Bộc Bố, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 01 phòng | 880/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 | 296 | 2 | 266 |
| 2 | 2 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
10 | Trường THCS Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 03 phòng học | 904/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | 952 | 4 | 860 |
| 4 | 4 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
11 | Trường THCS Bằng Thành, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng học | 1913/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 | 472 | 12 | 458 |
| 12 | 12 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
12 | Trường THPT Quảng Khê (bậc THCS) nhà lớp học 02 phòng học | 905/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | 531 | 2 | 463 |
| 2 | 2 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 | Khu nội trú trường THPT Yên Hân, huyện Chợ Mới | 1983/QĐ-UBND ngày 5/11/2014 | 27.038 | 27.038 | 20.663 | 20.663 | 244 | 244 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
14 | Trung tâm Dạy nghề Hội Nông dân | 248/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 | 16.295 | 16.295 | 13.056 | 13.056 | 2.606 | 2.606 | 100 | Hội Nông dân |
|
15 | Trường Tiểu học Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn | 1568/QĐ-UBND ngày 28/01/2001 | 6.194 | 6.194 | 5.209 | 5.209 | 105 | 105 | 100 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
16 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng và xây dựng mới trường chính trị tỉnh Bắc Kạn |
| 13.139 | 13.139 | 13.120 | 13.120 | 171 | 171 | 100 | Trường chính trị tỉnh |
|
1.2 | Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
| 103.589 | 50.786 | 80.801 | 28.270 | 13.673 | 13.673 |
|
|
|
1 | Hoàn trả kiến nghị xử lý tài chính theo kết luận kiểm toán nhà nước về quản lý, sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 |
| 7.964 | 7.964 |
|
| 7.964 | 7.964 | 100 | Sở Tài chính |
|
2 | Trường THCS Chợ Rã, huyện Ba Bể | 1951/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 | 19.034 | 19.034 | 16.351 | 16.351 | 500 | 500 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Trường THCS Thượng Giáo, Ba Bể | 2699/QĐ-UBND ngày 02/10/2003 | 11.114 | 200 | 10.642 |
| 200 | 200 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Mua sắm thiết bị nột thất nhà đa chức năng Sở Giáo dục và Đào tạo | 1391/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 | 946 | 946 | 750 | 750 | 102 | 102 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Kạn | 1689 ngày 09/9/2008 | 53.128 | 11.239 | 41.889 |
| 3.887 | 3.887 | 35 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 | Trường Cao đẳng Cộng đồng (giai đoạn I) |
| 6.972 | 6.972 | 7.152 | 7.152 | 606 | 606 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 | Kè đá trường THPT Nà Phặc | 2413 ngày 09/7/2009 | 4.431 | 4.431 | 4.017 | 4.017 | 414 | 414 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
| 455.738 | 352.073 | 195.366 | 135.156 | 154.124 | 77.730 |
|
|
|
1 | Trường THCS Đức Xuân | 1549/QĐ-UBND ngày 11/09/2014 | 49.149 | 44.235 | 26.852 | 26.852 | 17.383 | 17.383 | 100 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Trường PTDTNT huyện Ba Bể | 1946/QĐ-UBND 31/10/2014 | 22.015 | 22.015 | 154 | 154 | 19.660 | 19.660 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Trường Mầm non Chí Kiên | 2340/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | 35.952 | 3.571 | 0 | 0 | 32.357 | 79 |
| UBND thành phố Bắc Kạn |
|
4 | Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 | 18.208 | 4.824 | 15.384 | 2.000 | 800 | 800 | 58 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 | Trường THPT Chuyên Bắc Kạn | 1790/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 | 66.023 | 66.023 | 57.451 | 57.451 | 1.970 | 1.970 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 | Trường THPT Na Rì | 2424/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 | 15.768 | 15.768 | 12.638 | 12.638 | 1.553 | 1.553 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 | Trường Mầm non Khang Ninh (phần đối ứng của tỉnh) | 2703/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | 14.429 | 4.000 | 8.870 | 0 | 5.559 | 4.000 | 100 | UBND huyện Ba Bể |
|
8 | Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo các trường đạt năm 2016 |
| 15.913 | 15.913 |
|
| 15.913 | 15.913 | 100 | UBND các huyện, thành phố |
|
9 | Trường PTDTNT THCS huyện Chợ Mới | 736/QĐ-UBND 16/5/2013 | 73.774 | 31.217 | 26.217 | 26.217 | 47.557 | 5.000 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
10 | Trường THPT Nà Phặc: Hạng mục san nền, hạ tầng kỹ thuật | 1005/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 | 6.483 | 6.483 | 1.501 | 1.501 | 400 | 400 | 29 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
11 | Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn | Số 2426 28/12/2011 | 28.237 | 28.237 | 16.576 |
| 104 | 104 | 0 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
12 | Trường Phổ thông DTNT Chợ Đồn | Số 2199 ngày 25/11/2011 | 32.249 | 32.249 | 21.380 |
| 3.869 | 3.869 | 12 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 | Trường THPT Chợ Đồn (gđ2) | 3785/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 | 77.538 | 77.538 | 8.343 | 8.343 | 7.000 | 7.000 | 20 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
| 189.722 | 138.319 | 0 | 0 | 172.750 | 126.487 |
|
|
|
1 | Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn | 439/QĐ-UBND 31/3/2016 | 12.096 | 12.096 | 0 | 0 | 10.886 | 10.886 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 9.000 | 9.000 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Trường Mầm non phường Xuất Hóa | 1659 ngày 19/10/2016 | 32.200 | 16.100 | 0 | 0 | 28.980 | 14.490 | 90 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
4 | Trường Tiểu học Thượng Giáo |
| 3.552 | 3.552 |
|
| 3.197 | 3.197 | 90 | UBND huyện Ba Bể |
|
5 | Hỗ trợ đầu tư nhà bán trú dân nuôi trên địa bàn các huyện |
| 25.015 | 20.000 | 0 | 0 | 22.514 | 18.000 | 90 |
|
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020 |
| 4.874 | 3.944 |
|
| 4.387 | 3.550 | 90 | UBND huyện Ba Bể |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn |
| 954 | 760 |
|
| 859 | 684 | 90 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
| 757 | 603 |
|
| 681 | 543 | 90 | UBND huyện Chợ Mới |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016-2020 |
| 3.051 | 2.432 |
|
| 2.746 | 2.189 | 90 | UBND huyện Na Rì |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016-2020 |
| 5.819 | 4.639 |
|
| 5.237 | 4.175 | 90 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn 2016-2020 |
| 9.560 | 7.621 |
|
| 8.604 | 6.859 | 90 | UBND huyện Pác Nặm |
|
6 | Hỗ trợ trường đạt chuẩn cho các xã dự kiến đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
| 90.129 | 59.841 | 0 | 0 | 81.116 | 53.857 | 90 |
|
|
6.1 | Trường THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn | 899A ngày 31/3/2016 | 13.316 | 7.500 |
|
| 11.984 | 6.750 | 90 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
6.2 | Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
| 6.000 | 6.000 |
|
| 5.400 | 5.400 | 90 | UBND huyện Bạch Thông |
|
6.3 | Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I |
| 8.538 | 3.341 |
|
| 7.684 | 3.007 | 90 | UBND huyện Chợ Mới |
|
6.4 | Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
| 5.700 | 5.700 |
|
| 5.130 | 5.130 | 90 | UBND huyện Na Rì |
|
6.5 | Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể |
| 7.500 | 7.500 |
|
| 6.750 | 6.750 | 90 | UBND huyện Ba Bể |
|
6.6 | Sửa chữa nhà lớp học trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
| 1.800 | 1.800 |
|
| 1.620 | 1.620 | 90 | UBND huyện Na Rì |
|
6.7 | Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
| 9.200 | 5.500 |
|
| 8.280 | 4.950 | 90 | UBND huyện Pác Nặm |
|
6.8 | Trường Mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
| 4.000 | 2.000 |
|
| 3.600 | 1.800 | 90 | UBND huyện Pác Nặm |
|
6.9 | Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
| 8.433 | 7.500 |
|
| 7.590 | 6.750 | 90 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
6.10 | Trường THCS Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
| 10.354 | 7.500 |
|
| 9.319 | 6.750 | 90 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
6.11 | Trường Tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.350 | 1.350 | 90 | UBND huyện Bạch Thông |
|
6.12 | Nâng cấp trường Tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I |
| 7.189 | 2.000 |
|
| 6.470 | 1.800 | 90 | UBND huyện Chợ Mới |
|
6.13 | Xây dựng trường Mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia |
| 6.599 | 2.000 |
|
| 5.939 | 1.800 | 90 | UBND huyện Chợ Mới |
|
7 | Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn |
| 11.319 | 11.319 |
|
| 10.187 | 10.187 | 90 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
8 | Trường Tiểu học và THCS xã Cao Trĩ | 1599/QĐ-UBND 31/3/2016 | 5.411 | 5.411 |
|
| 4.870 | 4.870 | 90 | UBND huyện Ba Bể |
|
9 | Dự phòng điều chỉnh TMĐT |
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
V | NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH |
| 5.919.294 | 1.895.529 | 3.324.306 | 505.626 | 1.588.767 | 1.061.926 |
|
|
|
V.I | Ngân sách tỉnh điều hành |
| 5.919.294 | 1.895.529 | 3.324.306 | 505.626 | 1.270.189 | 743.348 |
|
|
|
1 | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi các công trình thuộc Nghị quyết số: 02/NQ-CP của Chính phủ |
| 70.000 | 70.000 | 24.000 | 24.000 | 12.000 | 12.000 |
| Sở Tài chính |
|
2 | Trả phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2016 |
|
|
|
|
| 1.800 | 1.800 |
| Sở Tài chính |
|
3 | Hỗ trợ UBND huyện Bạch Thông thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quân Bình và xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông để đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 19.510 | 19.510 |
| UBND huyện Bạch Thông |
|
4 | Chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới |
|
|
|
|
| 166 | 166 |
|
|
|
5 | Đối ứng các dự án ODA hoàn thành và chuyển tiếp |
| 788.021 | 173.278 | 435.465 | 1.455 | 201.234 | 125.196 |
|
|
|
6 | Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 |
| 2.620.598 | 1.094.651 | 1.815.807 | 436.217 | 300.513 | 292.383 |
|
|
|
6.1 | Đã quyết toán |
| 1.420.426 | 741.585 | 934.972 | 386.034 | 202.502 | 194.372 |
|
|
|
1 | Kè xứ đồng Đông Chót - Cốc Lải - Nà Ka - Pù Mò, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 915/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 | 6.783 | 6.783 | 5.988 | 5.988 | 782 | 782 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
2 | Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn qua xã Yên Đĩnh và thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | 937/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | 24.941 | 24.941 | 21.707 | 21.707 | 3.184 | 3.184 | 100 | UBND huyện Chợ Mới |
|
3 | Trụ sở UBND xã Giáo Hiệu | 2091/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 | 4.888 | 4.888 | 4.498 | 291 | 59 | 59 | 100 | UBND huyện Pác Nặm |
|
4 | Dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Mới | 1296/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 | 8.968 |
| 7.600 |
| 46 | 46 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 | Trạm Y tế xã Bằng Vân | 378/QĐ-UBND 26/3/2012 | 4.503 | 968 | 3.535 | 0 | 518 | 518 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
6 | Khu tái định cư Bắc Sông Cầu (GĐ CBĐT) |
|
|
| 100 | 100 | 201 | 201 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 | Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km19+910 ĐT257B, tỉnh Bắc Kạn | 553/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013 | 2.932 | 2.932 | 2.100 | 2.100 | 824 | 824 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
8 | Trụ sở làm việc và lưu trữ hồ sơ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 4.389 | 4.389 | 3.490 | 3.490 | 150 | 150 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
9 | Trung tâm Dạy nghề huyện Chợ Mới (GĐ3) | 2304/QĐ-UBND ngày 13/12/11 | 4.548 | 4.548 | 3.951 | 3.951 | 330 | 330 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
10 | Trụ sở UBND xã Bằng Lãng | 957/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | 8.133 | 8.133 | 2.300 | 2.300 | 5.480 | 5.480 | 100 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
11 | Dự án Sân vận động tỉnh Bắc Kạn (GĐ CBĐT) | 2728/QĐ-UBND ngày 31/10/2005 | 86.502 | 86.502 | 795 | 795 | 1.409 | 1.409 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
12 | Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT251; ĐT252; ĐT252B; ĐT253; ĐT254; ĐT254B; ĐT255; ĐT255B | 323/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 | 3.402 | 3.402 | 1.700 | 1.700 | 1.667 | 1.667 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
13 | Đường Bằng Lũng - Bản Tàn - Bằng Lãng | 603 ngày 26/4/2012 | 30.569 | 4.204 | 24.068 | 24.068 | 4.175 | 4.175 | 100 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
14 | Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT256, tỉnh Bắc Kạn | 324/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 | 3.507 | 3.507 | 1.700 | 1.700 | 1.805 | 1.805 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
15 | Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT259 và ĐT259B | 2490/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 5.193 | 5.193 | 0 | 0 | 5.193 | 5.193 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
16 | Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 3 năm 2013 tại Km19+370 ĐT258 | 726/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 | 3.714 | 3.714 | 1.700 | 1.700 | 2.015 | 2.015 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
17 | Kè chống xói lở khu cánh đồng Bản Mới xã Hà Hiệu | 1390/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 | 13.668 | 13.668 | 9.240 | 9.240 | 4.429 | 4.429 | 100 | UBND huyện Ba Bể |
|
18 | Xây dựng, nâng cấp và sửa chữa trụ sở Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn |
| 6.063 | 6.063 | 4.758 | 4.758 | 1.305 | 1.305 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
19 | Trung tâm Dạy nghề huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 2305/QĐ-UBND ngày 13/12/11 | 10.562 | 10.562 | 9.104 | 9.104 | 985 | 985 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
20 | Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn | Số 1991/QĐ-UBND ngày 25/10/11 | 8.260 | 8.260 | 6.857 | 6.857 | 484 | 484 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
21 | Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai thôn Khâu Vai, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | 2616/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 | 7.407 | 741 | 6.529 |
| 19 | 19 | 100 | UBND huyện Pác Nặm |
|
22 | Đầu tư nuôi trồng thủy sản hồ Bản Vài, Bản Nả xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (giai đoạn CBĐT) |
| 400 | 400 | 148 | 6.529 | 388 | 388 | 100 | Sở NN&PTNT |
|
23 | Trụ sở UBND xã Nam Cường | 687 29/4/2014 | 6.967 | 6.967 | 1.400 | 1.400 | 5.219 | 5.219 | 100 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
24 | Đường GTNT Nà Mương Khuôn Ruộng, xã Lương Bằng | 1358/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | 16.231 | 3.330 | 13.992 |
| 1.601 | 1.601 | 100 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
25 | Xây dựng hệ thống tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao đường Hùng Vương với đường Thành Công; Sơn đường tại nút giao giữa đường Trường Chinh với Dương Mạc Hiếu và nút giao giữa đường Phùng Chí Kiên với đường Kom Tum và đường Trường Chinh |
| 1.898 | 1.898 | 805 | 805 | 1.094 | 1.094 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
26 | Mua sắm trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý chất thải cho Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS | 1401/QĐ-UBND (30/8/2013) | 4.046 | 4.046 | 3.406 | 3.406 | 237 | 237 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
27 | Trụ sở UBND xã Vũ Loan | 2166/QĐ- UBND ngày 31/10/2012 | 5.562 | 860 | 4.702 |
| 819 | 819 | 100 | UBND huyện Na Rì |
|
28 | Trụ sở UBND xã Thuần Mang | 2155/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 | 8.250 | 8.250 | 1.300 | 1.300 | 5.703 | 5.703 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
29 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm Chợ Đồn | 997/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 | 6.006 | 6.006 | 4.401 | 4.401 | 1.514 | 1.514 | 100 | Chi cục Kiểm lâm |
|
30 | Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn - giai đoạn I |
| 11.989 |
| 6.455 |
| 1.391 | 1.391 | 100 | Đài PT-TH |
|
31 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm Na Rì | 728/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 | 6.155 | 6.155 | 5.465 | 5.465 | 493 | 493 | 100 | Chi cục Kiểm lâm |
|
32 | CN và VSTH huyện Ngân Sơn | 1823/QĐ-UBND 25/10/2012 | 3.542 | 3.542 | 1.290 |
| 1.670 | 1.670 | 100 | TT NSH và VSMTNT |
|
33 | Dự án SC, NC CNSH xã Nguyên Phúc, Bạch Thông | 1734/QĐ-UBND 18/10/2013 | 4.861 | 4.861 | 1.910 |
| 1.889 | 1.889 | 100 | TT NSH và VSMTNT |
|
34 | Bệ đặt 02 nhóm tượng và tường bê tông lắp đặt bức tranh gốm tượng đài chiến thắng tỉnh Bắc Kạn | 1815/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 2.968 | 2.695 | 1.600 | 1.600 | 991 | 991 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
35 | CN và VSTH huyện Na Rì | 1735/QĐ-UBND 18/10/2013 | 3.202 | 3.202 | 1.270 |
| 1.341 | 1.341 | 100 | TT NSH và VSMTNT |
|
36 | Xây dựng hoàn chỉnh hệ thống hàng rào khu Văn hóa thể thao Tổng Đích | 1818/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 1.249 | 1.249 | 450 | 450 | 722 | 722 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
37 | Sửa chữa, cải tạo nhà thư viện tỉnh | 2100/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 | 3.103 | 1.903 | 1.200 | 1.200 | 1.465 | 1.465 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
38 | Trụ sở UBND xã Xuân Lạc | 1164/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 | 11.315 | 2.575 | 8.799 |
| 1.157 | 1.157 | 100 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
39 | Bảo tồn, đầu tư và phát triển làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể | 2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006 | 6.303 | 150 | 4.730 |
| 95 | 95 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
40 | Kè chống xói lở khu cầu xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
| 13.500 | 13.500 | 6.500 | 6.500 | 5.641 | 5.641 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
41 | Chợ Nam Cường | 1254/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | 8.349 | 629 | 7.422 |
| 628 | 628 | 100 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
42 | Bệnh viện Bộc Bố, huyện Pác Nặm | 1613/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | 13.562 | 13.562 | 12.216 | 12.216 | 157 | 157 | 100 | UBND huyện Pác Nặm |
|
43 | Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới | 2337/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 | 14.491 | 1.902 | 12.884 | 295 | 1.607 | 1.607 | 100 | UBND huyện Chợ Mới |
|
44 | Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế năm 2012 | 1872/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 | 1.914 | 124 | 1.854 |
| 124 | 124 | 100 | Sở Y tế |
|
45 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn | 2812/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | 17.247 |
| 14.339 |
| 65 | 65 | 100 | Sở Y tế |
|
46 | Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế năm 2011 | Số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 | 1.602 | 64 | 1.538 |
| 64 | 64 | 100 | Sở Y tế |
|
47 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 2329/QĐ- UBND ngày 19/12/2011 | 14.654 | 2 | 11.575 | 1.500 | 2 | 2 | 100 | Sở Y tế |
|
48 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn | 3339/QD-UBND ngày 29/10/2009 | 6.720 | 48 | 6.589 | 1.067 | 48 | 48 | 100 | Sở Y tế |
|
49 | Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế (năm 2010) | 2653/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 | 3.721 | 44 | 3.677 |
| 44 | 44 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
50 | Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn | 1995/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 | 8.768 | 8.768 | 1.500 | 1.500 | 3.733 | 3.733 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
51 | Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn | 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 9.079 | 9.079 | 300 | 300 | 5.259 | 5.259 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
52 | Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn | 551/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013 | 13.804 | 13.804 | 5.900 | 5.900 | 1.904 | 1.904 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
53 | Khắc phục hậu quả do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh | 1809/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 6.056 | 6.056 | 2.500 |
| 3.502 | 3.502 | 100 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
54 | CT 229 - BT, thuộc huyện Bạch Thông | 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 | 41.399 | 6.043 | 35.356 |
| 3.009 | 3.009 | 100 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
55 | Trụ sở UBND xã Cao Tân | 1937/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | 6.759 | 6.759 | 5.782 |
| 282 | 282 | 100 | UBND huyện Pác Nặm |
|
56 | Trụ sở UBND xã Vân Tùng | 2248a/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 | 4.156 | 4.156 | 3.741 |
| 415 | 415 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
57 | Đường vào nhà máy tinh bột sắn Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 1028/QĐ-UBND ngày 13/6/2003 | 3.000 | 3.000 | 2.586 | 2.586 | 3 | 3 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
58 | Đường liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kan | 145/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 | 20.769 | 7 | 19.070 | 19.070 | 7 | 7 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
59 | Cầu dàn thép Quân Bình, Bạch Thông | 2592/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 | 6.409 |
| 5.514 | 5.514 | 77 | 77 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
60 | CN và VSTH huyện Chợ Đồn | 1822/QĐ-UBND 25/10/2013 | 3.664 | 3.664 | 1.383 |
| 1.582 | 1.582 | 100 | Trung tâm NSH và VSMTNT |
|
61 | Mua sắm trang thiết bị cho hoạt động của các chương trình Phòng, chống Lao, phòng chống Phong và chăm sóc sức khỏe Tâm thần cộng đồng thuộc Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội | 1898/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 | 7.473 |
| 2.944 |
| 511 | 511 | 100 | Sở Y tế |
|
62 | Khắc phục hậu quả do cơn bão số 02 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh năm 2014 | 1945/QĐ-UBND ngày 31/8/2014 | 1.830 | 1.830 | 600 |
| 1.678 | 1.678 | 100 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
63 | Cải tạo sửa chữa công trình thủy lợi Pù Lòn, xã Bình Văn | 2230/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 | 5.033 | 5.033 | 1.422 | 1.422 | 3.488 | 3.488 | 100 | Sở NN và PTNT |
|
64 | Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ thôn Bản Làn đến thôn Nà Mặn và đoạn Tổng Lồm, thôn Pác Kéo, xã Phương Viên | 295/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 | 34.874 | 34.874 | 18.187 | 18.187 | 5.946 | 1 | 100 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
65 | Cấp nước sinh hoạt Vườn Quốc gia Ba Bể |
| 2.610 | 288 | 1.891 |
| 288 | 288 | 100 | Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
66 | Cải tạo, nâng cấp hồ Khuổi Cáp, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 201/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | 10.934 | 65 | 8.053 |
| 65 | 65 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
67 | Trụ sở xã Đôn Phong | 883 ngày 31/5/2011 | 5.544 | 5.544 | 4.796 | 4.796 | 248 | 248 | 100 | UBND huyện Bạch Thông |
|
68 | Trụ sở UBND xã Nguyên Phúc | 2371a/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 7.060 | 7.060 | 1.650 | 1.650 | 3.966 | 3.966 | 100 | UBND huyện Bạch Thông |
|
69 | Trạm Kiểm lâm Đán Đeng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể | 1817/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 | 493 | 55 | 438 |
| 4 | 4 | 100 | Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
70 | Khắc phục sạt lở tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn | 2532/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 1.216 | 1.216 | 871 | 871 | 346 | 346 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
71 | Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn | 324a/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 | 16.007 | 16.007 | 6.494 | 6.494 | 9.022 | 9.022 | 100 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
72 | Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn và trụ sở các Ban Xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn | 1494/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | 16.116 | 16.116 | 0 | 0 | 16.116 | 16.116 | 100 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
73 | Các công trình khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014, năm 2015 |
| 24.360 | 24.360 | 12.950 | 12.950 | 1.225 | 1.225 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
74 | Hồ chứa nước Khuổi Cuộn, xã Nông Hạ | 1824 ngày 25/10/2013 | 49.259 | 6.884 | 42.360 |
| 1.970 | 1.970 | 100 | UBND huyện Chợ Mới |
|
75 | Đầu tư hệ thống thiết bị trường quay, thiết bị sản xuất chương trình và phát sóng tự động cho Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn | 1796/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 19.999 | 999 | 17.000 | 17.000 | 2.076 | 76 | 100 | Đài PT-TH |
|
76 | Bố trí sắp xếp ổn định dân cư thôn Nà Cháo, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn | 323/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 | 22.979 | 2.298 | 20.418 |
| 526 | 526 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
77 | Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Bể | 2139/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 | 33.841 |
| 31.526 |
| 196 | 196 | 100 | UBND huyện Ba Bể |
|
78 | Cải tạo sửa chữa ĐT 258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00 | 1789/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 | 12.533 | 12.533 | 1.500 | 1.500 | 4.078 | 4.078 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
79 | Trụ sở hợp khối HU-HĐND-UBND huyện Ba Bể | 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 | 79.991 | 79.991 | 44.120 | 44.120 | 6.878 | 6.878 | 100 | UBND huyện Ba Bể |
|
80 | Các trạm, chốt kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Kỷ, huyện Na Rì | 1819/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 3.909 | 2.856 | 1.053 |
| 2.697 | 2.697 | 100 | Chi cục Kiểm lâm |
|
81 | Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh | 518/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 | 105.636 | 13.587 | 92.049 |
| 7.816 | 7.816 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
82 | Dự án cấp nước sinh hoạt xã Chu Hương, Ba Bể | 1820/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 13.161 | 12.059 | 6.133 |
| 4.722 | 4.722 | 100 | TT NSH và VSMTNT |
|
83 | Đường du lịch vào động Nàng Tiên | 1119/QĐ- UBND ngày 17/6/2008 | 21.263 | 1.198 | 20.065 |
| 259 | 259 | 100 | UBND huyện Na Rì |
|
84 | Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu | 464/QĐ-UBND ngày 10/3/2009 | 40.751 | 7.718 | 30.916 | 6.846 | 1.594 | 1.594 | 100 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
85 | Kè chống xói lở bờ sông xã Chu Hương | 1084/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 | 6.405 | 1.155 | 5.250 | 5.250 | 574 | 574 | 100 | UBND huyện Ba Bể |
|
86 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông | 1385/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | 2.099 | 2.099 | 550 | 550 | 1.387 | 1.387 | 100 | Sở TT và TT |
|
87 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình Bắc Kạn, giai đoạn 2 | 2106/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 | 39.900 | 39.900 | 33.660 | 33.660 | 6.134 | 6.134 | 100 | Đài PT-TH |
|
88 | Đường Yên Cư - Cao Kỳ, huyện Chợ Mới | 2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | 32.585 | 7.991 | 30.315 | 7.200 | 605 | 605 | 100 | UBND huyện Chợ Mới |
|
89 | Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngân Sơn | 123/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 | 31.183 | 31.183 | 20.814 | 20.814 | 8.189 | 8.189 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
90 | Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh Bắc Kạn | 1493/QĐ-UBND ngày 25/09/2015 | 3.996 | 2.196 | 3.570 | 1.770 | 275 | 275 | 100 | Sở TT và TT |
|
91 | Nâng cấp hồ chứa nước Nà Diếu, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn | 1015/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 | 42.414 | 1.118 | 40.844 |
| 1.118 | 1.118 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
92 | Kè chống xói lở bờ Sông Năng khu vực thôn Kéo Sáng, xã Thượng Giáo | 1521/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 | 11.254 | 5.867 | 5.387 |
| 3.008 | 3.008 | 100 | UBND huyện Ba Bể |
|
93 | Kè chống xói lở thôn Nà Chào, Nà Tào, xã Như Cố | 2157/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 | 9.681 | 9.681 | 7.799 | 7.799 | 1.098 | 1.098 | 100 | UBND huyện Chợ Mới |
|
94 | Trạm Y tế xã Quân Bình | 1255/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 | 3.810 | 3.810 | 1.300 | 1.300 | 1.732 | 1.732 | 100 | UBND huyện Bạch Thông |
|
95 | Trụ sở UBND xã Thượng Ân | 1848/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 8.616 | 5.416 | 3.015 |
| 5.601 | 5.416 | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
96 | Sửa chữa lớn công trình đập kênh Quan Nưa, xã Dương Quang và đập kênh Nà Giảo, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông | 2436/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | 3.701 | 3.701 | 1.600 | 1.600 | 1.120 | 1.120 | 100 | Sở NN và PTNT |
|
97 | Trung tâm Huấn luyện lực lượng dự bị động viên và lực lượng làm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu tỉnh Bắc Kạn | 39/QĐ-UBND ngày 09/11/2008 | 55.465 |
| 15.400 |
| 2.338 | 2.338 | 100 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
98 | Cải tạo đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy | 1726/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 | 52.162 | 14.519 | 43.361 |
| 2.274 | 2.274 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
99 | Đường Bắc Sông Năng, huyện Ba Bể |
| 7.680 | 7.680 | 7.403 | 7.403 | 331 | 331 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6.2 | Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
| 1.200.172 | 353.066 | 880.835 | 50.183 | 98.011 | 98.011 |
|
|
|
1 | Đường cứu hộ, cứu nạn vùng sạt lở, lũ quét huyện Pác Nặm (đoạn tuyến Km5+00 - Km11) | 451/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 | 146.397 | 146.397 |
|
| 1.367 | 1.367 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 | 258/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | 775.123 | 121.573 | 653.085 |
| 33.000 | 33.000 | 27 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
3 | Công trình cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | 291/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 | 8.757 | 1.566 | 7.191 |
| 1.566 | 1.566 | 100 | UBND huyện Bạch Thông |
|
4 | Trụ sở Ban Quản lý, các Trạm Kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn | 1785/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | 9.158 | 9.158 | 4.607 | 4.607 | 4.551 | 4.551 | 100 | Chi cục Kiểm lâm |
|
5 | Xử lý thoát úng sau Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Số 2819 ngày 30/12/2011 | 14.007 | 13.793 | 12.385 | 11.885 | 1.158 | 1.158 | 95 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
6 | Khắc phục sạt lở đất tại Tổ 4, Phường Đức Xuân | 3901 ngày 24/12/2009 | 14.712 | 1.712 | 13.000 |
| 181 | 181 | 11 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
7 | Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn (phần mỹ thuật) | 3835/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 | 14.618 | 14.618 | 12.118 | 12.118 | 859 | 859 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 | Khu cách ly kiểm dịch động vật tỉnh Bắc Kạn | 2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | 3.837 | 3.837 | 1.600 | 1.600 | 25 | 25 | 42 | Chi cục Thú y |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 258 từ Km45 đến Km48 | 1515/QĐ-UBND ngày 22/11/2002 | 12.920 | 1.020 | 11.489 |
| 1.020 | 1.020 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
10 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu văn hóa thể thao Tổng Đích | 391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 | 6.950 | 6.950 | 4.812 | 4.812 | 2.138 | 2.138 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
11 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở HĐND-UBND và Nhà khách tỉnh Bắc Kạn | 1951/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 2.355 | 2.355 | 1.700 | 1.700 | 655 | 655 | 100 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
12 | Kè chống sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT Buốc Lốm | 391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 | 6.950 | 2.138 | 4.812 |
| 2.138 | 2.138 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 | Điểm du lịch động Hua Mạ | 1175/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 | 6.288 | 1.257 | 5.031 |
| 1.257 | 1.257 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
14 | Nhà thi đấu TDTT đa năng | 444/QĐ-UB ngày 21/3/2005 | 79.998 | 9.747 | 69.450 | 8.000 | 1.747 | 1.747 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
15 | Trụ sở UBND xã Khang Ninh | 573/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 | 5.303 | 989 | 4.314 |
| 989 | 989 | 100 | UBND huyện Ba Bể |
|
16 | Bổ sung trang thiết bị và xây dựng mạng tin học Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Số 143/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 | 5.470 | 60 | 5.410 |
| 60 | 60 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
17 | Đường phía Đông Sông Cầu huyện Chợ Mới | 2750/QĐ-UBND ngày 25/11/2004 | 21.127 | 330 | 18.074 |
| 330 | 330 | 100 | UBND huyện Chợ Mới |
|
18 | Đường vào Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | 2608/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | 6.757 | 6.757 | 5.461 | 5.461 | 1.296 | 1.296 | 100 | UBND huyện Chợ Mới |
|
19 | Dự án sửa chữa công trình CNSH thôn Nà Pục - Khuổi Lùng, xã Mỹ Phương | 2213/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 | 850 | 765 | 609 |
| 156 | 156 | 100 | TT NSH&VSMTNT |
|
20 | Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới |
| 31.655 | 3.413 | 25.243 |
| 3.413 | 3.413 | 100 | UBND huyện Chợ Mới |
|
21 | Cụm công trình thủy lợi huyện Bạch Thông | 2254/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 | 26.940 | 4.631 | 20.444 |
| 4.631 | 4.631 | 100 | UBND huyện Bạch Thông |
|
22 | Hoàn trả tạm ứng Quỹ tài chính |
|
|
|
|
| 28.743 | 28.743 |
| Sở Tài chính |
|
23 | Hoàn trả số tiền giảm dự toán chi Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
| 3.100 | 3.100 |
| Sở Tài chính |
|
24 | Hoàn trả kiến nghị xử lý tài chính theo kết luận kiểm toán nhà nước về quản lý, sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 (đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy) |
|
|
|
|
| 3.631 | 3.631 |
| Sở Tài chính |
|
7 | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
| 1.600.309 | 357.311 | 1.049.034 | 43.954 | 411.706 | 182.259 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội | 1902/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 | 34.168 | 14.967 | 19.201 |
| 14.524 | 14.524 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Nhà Khoa xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng Y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn | 1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | 7.272 | 2.772 | 4.795 | 295 | 1.750 | 1.750 | 90 | Trung tâm Y tế dự phòng |
|
3 | Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, trường PTDT Nội trú và trường TH thị trấn Yến Lạc | 1978/QĐ- UBND ngày 02/12/2015 | 40.237 | 15.652 | 25.925 | 6.901 | 10.288 | 4.727 | 90 | UBND huyện Na Rì |
|
4 | Đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thị xã Bắc Kạn để trở thành thành phố trực thuộc tỉnh |
| 32.000 | 32.000 | 14.974 | 14.974 | 13.826 | 13.826 | 90 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
5 | Khắc phục sạt lở đất tại thôn Nà Khon, xã Yên Đĩnh | 89/QĐ-UBND 13/01/2014 | 9.852 | 9.852 | 3.500 | 3.500 | 2.727 | 2.727 | 90 | UBND huyện Chợ Mới |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I | 1604/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 | 30.659 | 13.699 | 16.960 |
| 3.633 | 3.633 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 | Làng thanh niên lập nghiệp Hà Hiệu, tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh) | 650-QĐ/TWĐTN ngày 20/10/2014 | 3.295 | 3.295 |
|
| 3.295 | 3.295 | 100 | Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn |
|
8 | Mở rộng, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang liệt sỹ của tỉnh | 1125/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 | 22.292 |
| 9.286 | 266 | 13.006 | 5.000 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
9 | Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen đoạn từ Km192+300-Km193+250 trên QL3 | 1032/QĐ-TCĐBVN ngày 15/04/2015 | 13.300 | 13.300 | 0 | 0 | 13.000 | 13.000 | 100 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
10 | Trụ sở UBND xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể | 704/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 | 11.907 | 1.774 | 4.236 |
| 7.071 | 1.174 | 95 | UBND huyện Ba Bể |
|
11 | Trụ sở hợp khối Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Bắc Kạn | 1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 | 154.886 | 46.000 | 70.567 | 8.640 | 79.719 | 32.760 | 90 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
12 | Dự án bố trí dân cư khẩn cấp và đặc biệt khó khăn thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | 1683/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | 37.647 | 5.350 | 10.000 |
| 23.882 | 4.813 | 90 | Sở NN và PTNT |
|
13 | Duy tu sửa chữa hạ tầng và mua sắm thiết bị cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 1884A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 12.115 | 2.021 | 8.556 |
| 2.348 | 810 | 90 | Trung tâm Y tế dự phòng |
|
14 | Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn | 1833/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 | 982.870 | 98.164 | 759.706 |
| 136.936 | 11.936 | 91 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
15 | Cải tạo, sửa chữa ĐT258 đoạn từ điểm đầu Khu du lịch Ba Bể tại Km42+00 (Bến xuồng Buốc Lốm) đến trung tâm Vườn Quốc gia Ba Bể tại Km48+200 | 1923/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 53.683 | 25.123 | 11.143 |
| 37.172 | 19.755 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
16 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn | 1893/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 14.911 | 3.506 | 11.405 |
| 2.015 | 2.015 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
17 | Kè chống xói lở cánh đồng xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn | 704/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 | 39.869 | 9.308 | 30.561 |
| 5.321 | 5.321 | 90 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
18 | Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa, xã Thanh Vận | 1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 | 7.855 | 7.855 | 3.000 | 3.000 | 4.069 | 4.069 | 90 | UBND huyện Chợ Mới |
|
19 | Khắc phục sạt lở đất tại thôn trung tâm xã Thanh Mai | 2376/QĐ-UBND 24/12/2013 | 4.313 | 4.313 | 3.000 | 3.000 | 882 | 882 | 90 | UBND huyện Chợ Mới |
|
20 | Chống sạt lở mái taluy dương sau trường Mầm non xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới | 2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 | 2.887 | 2.887 | 2.000 | 2.000 | 598 | 598 | 90 | UBND huyện Chợ Mới |
|
21 | Kè chống xói lở bờ tả Sông Cầu thuộc thôn Nà Dì, xã Dương Quang | 1647/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | 10.635 | 8.635 | 2.000 |
| 7.572 | 7.572 | 90 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
22 | Kè chống xói lở thôn Cò Luồng, xã Thượng Quan | 1055/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 | 8.392 | 6.392 | 2.000 |
| 5.553 | 5.553 | 90 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
23 | Chợ Quang Thuận | 2372a/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 9.975 | 9.975 | 750 | 750 | 8.228 | 8.228 | 90 | UBND huyện Bạch Thông |
|
24 | Đường Bản Tầu, xã Cao Thượng - Bản Vài, xã Khang Ninh | 1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 29.750 | 14.263 | 15.537 |
| 11.238 | 11.238 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
25 | Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc | 1788/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 5.009 | 1.509 | 3.550 | 50 | 958 | 958 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
26 | Trạm Y tế xã Cao Kỳ | 739/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 | 5.100 | 1.600 | 4.050 | 578 | 540 | 540 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
27 | Khu di tích thanh niên xung phong Nà Tu tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh) | 674-QĐ/TWĐTN ngày 30/10/2014 | 1.700 | 1.700 |
|
| 1.530 | 1.530 | 90 | Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn |
|
28 | Dự án sản xuất giống cam quýt và hồng không hạt tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2015 | 2053/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | 13.731 | 1.399 | 12.332 |
| 26 | 26 | 90 | Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi Bắc Kạn |
|
8 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
| 840.366 | 200.290 | 0 | 0 | 323.260 | 110.034 |
|
|
|
8.1 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các dự án ODA mới giai đoạn 2016 - 2020 |
| 805.631 | 167.985 |
|
| 290.464 | 79.425 |
|
| Phân bổ chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo |
8.2 | Các dự án trong nước |
| 34.735 | 32.305 | 0 | 0 | 32.796 | 30.609 |
|
|
|
1 | Xây dựng, cải tạo các hạng mục công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Bắc Kạn năm 2016 | 1831/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | 5.346 | 5.346 |
|
| 5.346 | 5.346 | 100 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
2 | Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
| 2.000 | 2.000 |
|
| 1.800 | 1.800 | 90 | Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
3 | Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
| 3.459 | 2.600 |
|
| 3.113 | 2.340 | 90 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn | 1768/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 2.926 | 2.926 |
|
| 2.633 | 2.633 | 90 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 | Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông | 1278/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 9.504 | 8.433 |
|
| 8.554 | 7.590 | 90 | Sở NN và PTNT |
|
6 | Cột anten tự đứng BK.100 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Kạn |
| 1.500 | 1.000 |
|
| 1.350 | 900 | 90 | Đài PT-TH |
|
7 | Di chuyển Ban CHQS huyện Ngân Sơn (phần vốn đối ứng của tỉnh) |
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 | 100 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
8 | Di chuyển ban CHQS huyện Chợ Đồn (phần vốn đối ứng của tỉnh) |
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 | 100 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
9 | Di chuyển ban CHQS huyện Chợ Mới (phần vốn đối ứng của tỉnh) |
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 100 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
V.II | Nguồn vốn phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
| 318.578 | 318.578 |
|
|
|
1 | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
| 57.814 | 57.814 |
| UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
| 36.004 | 36.004 |
| UBND huyện Pác Nặm |
|
3 | Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
| 34.464 | 34.464 |
| UBND huyện Ba Bể |
|
4 | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
| 33.826 | 33.826 |
| UBND huyện Ngân Sơn |
|
5 | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
| 30.809 | 30.809 |
| UBND huyện Bạch Thông |
|
6 | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
| 54.748 | 54.748 |
| UBND huyện Chợ Đồn |
|
7 | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
| 32.027 | 32.027 |
| UBND huyện Chợ Mới |
|
8 | Huyện Na Rì |
|
|
|
|
| 38.886 | 38.886 |
| UBND huyện Na Rì |
|
B | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
| 342.000 | 342.000 |
|
| Phân bổ chi tiết sau |
C | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
|
|
|
|
| 53.100 | 53.100 |
|
| Phân bổ chi tiết tại biểu số 03 kèm theo |
Biểu số 02
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN TỈNH ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA)
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |||
| ||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số |
| |||||||
Tổng số (vốn đối ứng) | Trong đó: CĐNS | Tổng số (vốn đối ứng) | Trong đó: CĐNS |
| ||||||
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| TỔNG SỐ |
| 1.593.652 | 341.263 | 435.465 | 1.455 | 204.621 |
|
|
|
A | Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp |
| 788.021 | 173.278 | 435.465 | 1.455 | 125.196 |
|
|
|
I | Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 |
| 419.071 | 66.368 | 299.201 | 355 | 37.062 |
|
|
|
1.1 | Đã quyết toán |
| 46.110 | 15.130 | 22.286 | 0 | 5.424 |
|
|
|
1 | Dự án Đường giao thông nông thôn Bằng Lũng - Đại Sảo, huyện Chợ Đồn | 1090 ngày 19/7/2013 | 24.901 | 10.642 | 12.013 | 0 | 3.072 | Sở GTVT |
|
|
2 | Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì | 954 ngày 27/5/2008 | 9.576 | 2.098 | 4.599 | 0 | 2.098 | UBND huyện Na Rì |
|
|
3 | Dự án Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | 183 ngày 10/02/2015 | 11.633 | 2.390 | 5.674 | 0 | 254 |
|
|
|
- | Phần cấp nước |
| 5.868 | 587 | 2.674 | 0 | 254 | Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
|
- | Phần thoát nước |
| 5.765 | 1.803 | 3.000 | 0 | 0 | UBND TT Yến Lạc |
|
|
1.2 | Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
| 372.961 | 51.238 | 276.915 | 355 | 31.638 |
|
|
|
1 | Dự án Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn | 2251/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | 59.620 | 8.800 | 43.157 |
| 5.000 | Ban QLDA 3PAD |
|
|
2 | Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng giai đoạn I | 5284 ngày 22/12/2008 | 6.408 | 641 | 4.731 | 0 | 9.265 | Sở VHTTDL |
|
|
3 | Dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo đường GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn | 923 ngày 18/6/2012 | 233.000 | 23.300 | 175.910 | 0 | - | Sở GTVT |
|
|
4 | Dự án Tuyến đường từ 254B (Đại Sảo) -Khuổi Xỏm - Pác Cộp, huyện Chợ Đồn | 1236 ngày 30/7/2014 | 12.923 | 4.347 | 8.576 | 0 | 4.347 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
|
5 | Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) |
| 48.462 | 7.758 | 40.102 | 0 | 7.758 | Ban QL Công trình BVĐK BK |
|
|
6 | Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) |
| 5.709 | 5.709 | 355 | 355 | 4.585 | Sở GD-ĐT |
|
|
7 | Dự án Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | 1282 ngày 14/8/2013 | 6.839 | 683 | 4.084 | 0 | 683 |
|
|
|
- | Phần cấp nước |
| 1.515 | 151 | 1.364 | 0 | 151 | Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
|
- | Phần thoát nước |
| 5.324 | 532 | 2.720 | 0 | 532 | UBND TT Chợ Rã |
|
|
II | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
| 368.950 | 106.910 | 136.264 | 1.100 | 88.134 |
|
|
|
1 | Dự án Đường Đôn Phong - Nặm Tốc, huyện Bạch Thông | 1157 ngày 07/8/2015 | 9.998 | 1.000 | 6.000 | 0 | 1.000 | UBND huyện Bạch Thông |
|
|
2 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn 1) | 1950 ngày 31/10/2014 | 19.780 | 1.978 | 9.000 | 1.100 | 7.878 | UBND thành phố Bắc Kạn | Dự kiến điều chỉnh TMĐT |
|
3 | Dự án Đường giao thông nông thôn Nông Hạ - Yên Hân, huyện Chợ Mới giai đoạn I | 249 ngày 24/01/2014 | 48.297 | 28.297 | 18.960 | 0 |
| UBND huyện Chợ Mới | Trả nợ vay KBNN 05 tỷ |
|
4 | Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II | 530 ngày 19/02/2014 | 6.363 | 6.363 | 0 | 0 | 5.783 | Sở GDĐT |
|
|
5 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | 2881 ngày 13/11/2012 | 30.523 | 22.066 | 17.761 | 0 | 11.427 | Sở NN và PTNT |
|
|
6 | Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT 255, huyện Chợ Đồn | 1231 ngày 11/7/2011 | 168.267 | 16.827 | 33.886 | 0 | 31.667 | Sở GTVT | Dự kiến điều chỉnh TMĐT |
|
7 | Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện tỉnh Bắc Kạn | 1310/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | 1.909 | 1.909 | 0 | 0 | 1.909 | Sở Y tế |
|
|
8 | Dự án Hỗ trợ kỹ thuật Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn |
| 1.115 | 1.115 | 0 | 0 | 1.115 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bố trí đủ theo tiến độ dự án |
|
9 | Dự án Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn | 1513 ngày 22/9/2016 | 82.698 | 27.355 | 50.657 | 0 | 27.355 |
|
|
|
- | Phần cấp nước |
| 6.142 | 614 | 5.236 | 0 | 614 | Cty TNHH NN MTV CTN BK | Đã QT |
|
- | Phần thoát nước |
| 76.556 | 26.741 | 45.421 | 0 | 26.741 | Sở Xây dựng |
|
|
B | Các khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
| 805.631 | 167.985 | 0 | 0 | 79.425 |
|
|
|
1 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II) | 1721/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 217.499 | 21.750 | 0 | 0 | 15.000 | UBND thành phố Bắc Kạn | Đã có hiệp định |
|
2 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 3606/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 | 16.946 | 16.946 | 0 | 0 | 5.000 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường | Đã có hiệp định |
|
3 | Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
| 13.400 | 13.400 | 0 | 0 | 13.400 | Sở GTVT | Đã có hiệp định |
|
4 | Dự án Kè Sông Cầu kết hợp với phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới |
| 38.527 | 38.527 |
|
| 4.270 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
5 | Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
| 15.680 | 15.680 | 0 | 0 | 9.000 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
|
|
6 | Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn | 1438/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 | 364.129 | 26.734 | 0 | 0 | 15.000 | Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn | Hiệp định ký tắt ngày 15/10/2016 |
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập |
| 4.505 | 4.505 |
|
| 4.505 | Sở NN và PTNT |
|
|
8 | Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034) |
| 4.250 | 4.250 | 0 | 0 | 4.250 | Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú |
|
|
9 | Dự án đầu tư Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn |
| 130.695 | 26.193 | 0 | 0 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bố trí đủ theo tiến độ dự án |
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định PD chủ trương ĐT, DA | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 | Chủ đầu tư | ||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ KC đến hết năm 2015 | Kế hoạch 05 năm 2016-2020 | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó vốn xổ số kiến thiết | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó vốn xổ số kiến thiết | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó vốn xổ số kiến thiết | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 85.209 | 62.071 | 21.633 | 21.633 | 95.719 | 66.100 |
|
A | LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|
|
|
| 54257,94 | 38211,978 | 13790 | 13790 | 64390,962 | 43769 |
|
I | Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
| 31.569 | 26.412 | 13.790 | 13.790 | 13.633 | 12.093 |
|
1 | Nâng cấp trường Tiểu học thị trấn Chợ Rã I đạt chuẩn Quốc gia | Thị trấn Chợ Rã | Nhà LH + PT | 2015-2017 | QĐ số: 435/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 7.717 | 4.100 | 100 | 100 | 4.000 | 4.000 | UBND huyện Ba Bể |
2 | Trường Mầm non Hoàng Trĩ (QT) |
|
|
| 2330/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | 5.795 | 5.795 | 5.240 | 5.240 | 555 | 555 | UBND huyện Ba Bể |
3 | Trường Mầm non xã Văn Học (QT) | Văn Học | NLH + PT | 2014-2015 | QĐ số 1596/QĐ- UBND ngày 18/9/2014 | 5.441 | 5.441 | 4.000 | 4.000 | 960 | 960 | UBND huyện Na Rì |
4 | Nhà hiệu bộ trường Mầm non xã Hương Nê (QT) | Xã Hương Nê | 130m2 | 2015-2016 |
| 825 | 825 | 350 | 350 | 427 | 427 | UBND huyện Ngân Sơn |
5 | Xây dựng trường Tiểu học Như Cố II đạt chuẩn Quốc gia | Chợ Mới |
|
| 2504/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 5.251 | 5.251 | 4.000 | 4.000 | 1.251 | 1.251 | UBND huyện Chợ Mới |
6 | Trường Mầm non Sông Cầu | TX Bắc Kạn | NLH 3T, 1023m2 | 2016 - 2018 | 2504/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 6.540 | 5.000 | 100 | 100 | 6.440 | 4.900 | Thành phố Bắc Kạn |
II | Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
| 22.689 | 11.800 | 0 | 0 | 50.758 | 31.676 |
|
1 | Trường THCS Vân Tùng | Vân Tùng |
| 2016 - 2017 | QĐ796/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 | 1.869 | 1.800 |
|
| 1.869 | 1.800 | UBND huyện Ngân Sơn |
2 | Trường Mầm non Địa Linh đạt chuẩn Quốc gia | Xã Địa Linh | Nhà LH + PT | 2017 - 2019 |
|
|
|
|
| 6.500 | 4.210 | UBND huyện Ba Bể |
3 | Trường Mầm non Rã Bản, huyện Chợ Đồn | Xã Rã Bản |
| 2016 - 2018 | Quyết định 1598a/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | 7504 | 5000 |
|
| 7.504 | 5.000 | UBND huyện Chợ Đồn |
4 | Trường Mầm non Đông Viên, huyện Chợ Đồn | Xã Đông Viên | Nhà 2 tầng | 2018 - 2020 |
|
|
|
|
| 5.000 | 3.200 | UBND huyện Chợ Đồn |
5 | Phòng học bộ môn trường THCS Kim Lư | Xã Kim Lư |
| 2017 - 2019 |
|
|
|
|
| 4.000 | 2.700 | UBND huyện Na Rì |
6 | Trường Mầm non xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì |
|
| 2020 |
|
|
|
|
| 2.000 | 1.800 | UBND huyện Na Rì |
7 | Trường Tiểu học Đức Vân (Hạng mục: Nhà đa năng) |
|
| 2019-2020 |
|
|
|
|
| 2.000 | 1.800 | UBND huyện Ngân Sơn |
8 | Trường Mầm non Bằng Vân (Hạng mục: 03 phòng học) |
|
| 2018-2019 |
|
|
|
|
| 1.200 | 1.100 | UBND huyện Ngân Sơn |
9 | Trường THCS Bằng Vân (lớp học 4P, nhà đa năng) |
|
| 2017 -2019 |
|
|
|
|
| 3.500 | 3.166 | UBND huyện Ngân Sơn |
10 | Trường Mầm non Tân Tiến (HM: Nhà chức năng; nhà hiệu bộ; sửa chữa nâng cấp nhà bếp) | Tân Tiến |
| 2020 |
|
|
|
|
| 2.200 | 1.900 | UBND huyện Bạch Thông |
11 | Trường THCS Nông Thượng | TX Bắc Kạn |
| 2019-2020 | Quyết định 1641/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 | 13.316 | 5.000 |
|
| 14.985 | 5.000 | Thành phố Bắc Kạn |
B | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
| 26539,63 | 20408,62996 | 7643 | 7643 | 17588 | 11361 |
|
I | Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015 |
|
|
|
| 12.247 | 11.109 | 7.643 | 7.643 | 3.717 | 2.061 |
|
1 | Trạm Y tế xã Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ | Nhà 2T, 531m2 | 2014-2015 | QĐ796/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 | 5.648 | 5.648 | 4.000 | 4.000 | 761 | 761 | UBND huyện Chợ Đồn |
2 | Trạm Y tế xã Phương Linh | Bạch Thông |
| 2014-2016 | 1405/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 | 6.599 | 5.461 | 3.643 | 3.643 | 2.956 | 1.300 | UBND huyện Bạch Thông |
II | Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
| 14.293 | 9.300 | 0 | 0 | 13.871 | 9.300 |
|
1 | Trạm Y tế xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến |
| 2016-2019 |
| 7.538 | 4.300 |
|
| 6.000 | 4.300 | UBND huyện Bạch Thông |
3 | Trạm Y tế xã Dương Quang | TX Bắc Kạn |
| 2016-2019 | QĐ 1519/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | 6.755 | 5.000 |
|
| 7.871 | 5.000 | Thành phố Bắc Kạn |
C | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
| 4411,518 | 3450 | 200 | 200 | 12570,518 | 9800 |
|
I | Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015 |
|
|
|
| 2.870 | 2.100 | 100 | 100 | 2.870 | 2.000 |
|
1 | Sửa chữa Nhà Văn hóa huyện Na Rì | TTr.Yến Lạc | Nâng cấp | 2015-2016 | 434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 2.870 | 2.100 | 100 | 100 | 2.870 | 2.000 | UBND huyện Na Rì |
II | Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
| 1.542 | 1.350 | 100 | 100 | 9.701 | 7.800 |
|
1 | Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 2 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Chợ Mới | 95m2 | 2016 | 437/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 743 | 650 | 0 |
| 743 | 650 | UBND huyện Chợ Mới |
2 | Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 5 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Chợ Mới | 140m2 | 2016 | 434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 799 | 700 | 0 |
| 799 | 700 | UBND huyện Chợ Mới |
3 | Nhà Văn hóa xã Hà Hiệu | Ba Bể |
| 2017 |
|
|
|
|
| 1.150 | 900 | UBND huyện Ba Bể |
4 | Nhà Văn hóa xã Hảo Nghĩa | Xã Hảo nghĩa | Nâng cấp | 2019 |
|
|
| 100 | 100 | 1.100 | 900 | UBND huyện Na Rì |
5 | Nhà Văn hóa xã Quang Thuận | Quang Thuận |
| 2017-2018 |
|
|
|
|
| 1.309 | 1.050 | UBND huyện Bạch Thông |
6 | Nhà Văn hóa xã Như Cố | Như Cố |
| 2017 |
|
|
|
|
| 1.150 | 900 | UBND huyện Chợ Mới |
7 | Nhà Văn hóa xã Yên Đĩnh |
|
| 2018 |
|
|
|
|
| 1.150 | 900 | UBND huyện Chợ Mới |
8 | Nhà Văn hóa xã Bình Văn |
|
| 2019 |
|
|
|
|
| 1.150 | 900 | UBND huyện Chợ Mới |
9 | Nhà Văn hóa xã Nông Thịnh |
|
| 2020 |
|
|
|
|
| 1.150 | 900 | UBND huyện Chợ Mới |
D | DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.170 | 1.170 |
|