cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu văn bản: 35/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 15-03-2017
  • Ngày có hiệu lực: 01-04-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1396 ngày (3 năm 10 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 26-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 26-01-2021, Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 Công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2017/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 15 tháng 3 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2016/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 CỦA HĐND TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Hợp tác xã năm 2012; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Luật phí, lệ phí năm 2015; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí, lệ phí; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 27/2/2017; Báo cáo thẩm tra số 186/BC-KTNS ngày 13/3/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh, như sau:

1. Sửa đổi Khoản 2, Mục I, Điều 1:

“2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Mức thu phí: Theo Phụ lục số 01 kèm theo”

2. Sửa đổi, bổ sung Điểm 7.2, khoản 2, Mục II, Điều 1:

“7.2. Mức thu lệ phí đăng ký kinh doanh: Theo Phụ lục số 02 kèm theo”

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua ngày 15 tháng 3 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban Chỉ đạo Tây Bắc;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
 - Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Nội Vụ; Tài chính; Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC SỐ 01

MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh)

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng Sắt

Tấn

50,000

2

Quặng Măng-gan

Tấn

40,000

3

Quặng Ti-tan (titan)

Tấn

55,000

4

Quặng Vàng

Tấn

215,000

5

Quặng đất hiếm

Tấn

50,000

6

Quặng Bạch kim

Tấn

215,000

7

Quặng Bạc, Quặng Thiếc

Tấn

215,000

8

Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng Ăng-ti-moan (antimoan)

Tấn

40,000

9

Quặng Chì, Quặng Kẽm

Tấn

215,000

10

Quặng Nhôm, Quặng Bô-xít (bouxite)

Tấn

30,000

11

Quặng Đồng, Quặng Ni-ken (niken)

Tấn

50,000

12

Quặng Cromit

Tấn

50,000

13

Quặng Cô-ban (coban), Quặng Mô-lip-đen (molipden), Quặng Thủy ngân, Quặng Ma-nhê (magie), Quặng Va-na-đi (vanadi)

Tấn

215.000

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

25,000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

m3

55,000

2

Đá Block

m3

70,000

3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

Tấn

55,000

4

Sỏi, cuội, sạn

m3

5,000

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

4,000

6

Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan…); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)

Tấn

1,500

7

Cát vàng

m3

4,000

8

Cát trắng

m3

5,500

9

Các loại cát khác

m3

3,000

10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

1,500

11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

1,500

12

Đất làm thạch cao

m3

2,500

13

Cao lanh, phen-sờ-phát (fenspat)

m3

5,500

14

Các loại đất khác

m3

1,500

15

Sét chịu lửa

Tấn

25,000

16

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit

Tấn

25,000

17

Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật

Tấn

25,000

18

Pi-rít (pirite), Phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

25,000

19

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2,500

20

A-pa-tít (apatit), Séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit

Tấn

4,000

21

Than các loại

Tấn

8,000

22

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

25,000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
 
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh)

Số TT

Nội dung

ĐVT

Số tiền

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với từng loại đối tượng

 

 

 

a

Hợp tác xã do Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đồng/Lần cấp

150,000

 

b

Liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đồng/Lần cấp

300,000

 

c

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh.

Đồng/Bản

3,000

 

2

Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

Đồng/Lần cung cấp

15,000

 

3

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Đồng/Lần cung cấp

100,000