Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016
- Số hiệu văn bản: 416/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 28-02-2017
- Ngày có hiệu lực: 28-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2826 ngày (7 năm 9 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 28 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của các cơ quan, đơn vị và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 96/STP-KTVB&THTHPL ngày 20/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số: 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: ........./QĐ-UBND ngày... tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Gồm 77 văn bản: 37 Nghị quyết; 39 Quyết định; 01 Chỉ thị)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. Nghị quyết: 37 văn bản | |||||
01 | Nghị quyết | 18/1998/NQ-HĐND ngày 15/7/1998 | Một số quy định về chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ. | 19/7/2016 |
02 | Nghị quyết | 110/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 | Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2020 | Thực hiện theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | 26/7/2014 |
03 | Nghị quyết | 112/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 | Chương trình ứng dụng công nghệ sinh học nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm nông, lâm nghiệp - thủy sản giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng năm 2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
04 | Nghị quyết | 181/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 | Phí tham quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng | Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 bãi bỏ | 01/01/2017 |
05 | Nghị quyết | 187/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 | Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và mức ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. | 01/01/2017 |
06 | Nghị quyết | 189/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 | Tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2009-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
07 | Nghị quyết | 216/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 | Quy định hỗ trợ học phí cho đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
08 | Nghị quyết | 227/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 | Thông qua Đề án Quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng tập trung người mắc bệnh tâm thần trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Thực hiện theo Quyết định số 1215/QĐ-TTg ngày 22/7/2011. | 22/7/2011 |
09 | Nghị quyết | 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 | Quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
10 | Nghị quyết | 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 | Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
11 | Nghị Quyết | 229/2010 /NQ-HĐND ngày 14/12/2010 | Quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 bãi bỏ. | 01/01/2016 |
12 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 | Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Phú Thọ khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. | 01/01/2017 |
13 | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
14 | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Sửa đồi bổ sung Nghị quyết số 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015. | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
15 | Nghị quyết | 34/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ. | 29/7/2016 |
16 | Nghị quyết | 36/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012-2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 | 29/7/2016 |
17 | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở. | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 bãi bỏ. | 01/01/2016 |
18 | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Quy định mức thu học phí các trường đại học cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 | 29/7/2016 |
19 | Nghị quyết | 43/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | 01/01/2017 |
20 | Nghị quyết | 44/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Quy định một số chế độ chi hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. | 01/01/2017 |
21 | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
22 | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 | Quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
23 | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 | Quy định mức thu tỉ lệ (%) phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô được để lại cho các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ. | 29/7/2016 |
24 | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ từ năm học 2013-2014. | Được thay thế bằng Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 | 29/7/2016 |
25 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 về hỗ trợ chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 -2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 | 29/7/2016 |
26 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Sửa đồi bổ sung Nghị quyết số 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
27 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014. | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2015 |
28 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013-2016 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2017 |
29 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Bổ sung Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. | Được thay thế bằng Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 | 29/7/2016 |
30 | Nghị quyết | 04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Sửa đổi quy định về mức thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô quy định tại Nghị quyết số 177/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | 01/01/2017 |
31 | Nghị quyết | 13/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | Quy định mức chi hỗ trợ trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP. | Nghị quyết số 16/NQHĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ. | 29/7/2016 |
32 | Nghị quyết | 16/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
33 | Nghị quyết | 17/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | Quy định mức thu phí, lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | 01/01/2017 |
34 | Nghị quyết | 05/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Quy định mức thu, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, đơn vị thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | 01/01/2017 |
35 | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND Ngày 14/12/2015 | Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2016. | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2017 |
36 | Nghị quyết | 13/2015/NQ-HĐND Ngày 14/12/2015 | Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016. | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2017 |
37 | Nghị quyết | 14/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2016. | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2017 |
II. Quyết định: 39 văn bản | |||||
38 | Quyết định | 801/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 | 28/01/2016 |
39 | Quyết định | 1088/2005/QĐ-UB ngày 27/4/2005 | Áp dụng một số biện pháp tạm thời nhằm ngăn chặn người đi xuất khẩu lao động bỏ trốn ra ngoài. | Thực hiện theo Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29/11/2006 | 01/7/2007 |
40 | Quyết định | 2564/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 | Quy định một số điểm thực hiện Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Thực hiện theo Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | 01/01/2013 |
41 | Quyết định | 2765/2006/QĐ-UBND ngày 03/10/2006 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 | 27/8/2016 |
42 | Quyết định | 2483/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 | Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2020. | Thực hiện theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014. | 05/9/2014 |
43 | Quyết định | 2662/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | 02/5/2016 |
44 | Quyết định | 3759/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc tham gia giải quyết ngừng việc tập thể của người lao động. | Thực hiện theo Bộ luật lao động số 10/2012/QH13. | 01/5/2013 |
45 | Quyết định | 4035/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | Quy định các khu vực khi xây dựng, lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh phải xin giấy phép xây dựng. | Thực hiện theo TTLT số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016. | 15/8/2016 |
46 | Quyết định | 2640/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 | Ban hành Quy định mức ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác. | Thực hiện theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | 18/12/2016 |
47 | Quyết định | 2641/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học. | Thực hiện theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | 18/12/2016 |
48 | Quyết định | 1025/2010/QĐ-UBND ngày 20/4/2010 | Chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 | 17/3/2016 |
49 | Quyết định | 1197/2010/QĐ-UBND ngày 06/5/2010 | Chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 03/06/2016 | 13/6/2016 |
50 | Quyết định | 3355/2010/QĐ-UBND Ngày 25/10/2010 | Quy định hỗ trợ học phí đối với đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
51 | Quyết định | 3566/2010/QĐ-UBND ngày 8/11/2010 | Phê duyệt đề án tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
52 | Quyết định | 4168/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Ban hành Kế hoạch thực hiện đề án đổi mới công tác tiếp dân trên địa bàn tỉnh | Thực hiện theo Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13. | 01/7/2014 |
53 | Quyết định | 4401/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Duyệt quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh phú Thọ đến năm 2020 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 bãi bỏ. | 14/12/2015 |
54 | Quyết định | 1416/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 | Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | 02/5/2016 |
55 | Quyết định | 2320/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016. | 10/1/2017 |
56 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016 | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | 17/10/2016 |
57 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 | Hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 | Thay thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 | 29/7/2016 |
58 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 | Ban hành quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở | Thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | 03/01/2016 |
59 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 | Thực hiện công chứng hợp đồng, giao dịch, văn bản về bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 bãi bỏ | 05/11/2016 |
60 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 8/5/2012 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016. | 23/12/2016 |
61 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 | Quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015. | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
62 | Quyết Định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 | Quy định thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với một số dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | 20/11/2014 |
63 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 | Qui định cụ thể một số nội dung về thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh. | Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 bãi bỏ. | 05/6/2016 |
64 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 | Ban hành quy định một số điểm cụ thể về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | 30/10/2016 |
65 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ các Chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015. | Thay thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 | 29/7/2016 |
66 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | 03/6/2016 |
67 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 | Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của UBND tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2015. | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016. | 17/3/2016 |
68 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 05/2/2015 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | 03/01/2016 |
69 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | Quy định tạm thời mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm học 2015 -2016. | Được thay thế bằng Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 | 29/7/2016 |
70 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2016 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2017 |
71 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Một số chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành Ngân sách địa phương năm 2016. | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2017 |
72 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Quy định hệ số giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2017 |
73 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/2/2016 | Hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp năm 2016 | Được thay thế bằng Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 | 29/7/2016 |
74 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 | Ban hành Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2016 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2017 |
75 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016 | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016. | 30/12/2016 |
76 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 | Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017. | 23/01/2017 |
III. Chỉ thị: 01 văn bản. | |||||
77 | Chỉ thị | 21/2005/CT-UBND ngày 19/12/2005 | Về việc tăng cường công tác bảo trợ, chăm sóc người tàn tật và trẻ em mồ côi. | Thực hiện theo Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12. | 01/01/2011 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ( Gồm 04 văn bản: 03 Nghị quyết; 01 Quyết định)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta trên địa bàn tỉnh | Biểu số 1: Phần A: mục I điểm 12; mục IV điểm 27; mục II điểm 22; mục V điểm 38; mục V điểm 45. Phần B: mục I điểm 79,80,81,114,127; mục V điểm 183, 184; mục III điểm 179. Phần C: mục II điểm 205; mục IV điểm 210; mục II điểm 235. | Thực hiện theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. | 08/12/2016 |
02 | Nghị quyết | 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10hecta, đất rừng phòng hộ dưới 20hecta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh. | Biểu số 1:Phần B, mục II điểm 4; phần C, mục I điểm 4; phần D, mục IV điểm 1 (huyện Cẩm Khê); Phần C, mục IV điểm 1 (huyện Hạ Hòa); phần A, mục IV điểm 1, phần C, mục III điểm 2 (huyện Thanh Thủy); phần C, mục IV điểm 1 (Huyện Lâm Thao); phần B, mục I điểm 2 (huyện Tân Sơn). | Thực hiện theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. | 08/12/2016 |
03 | Nghị quyết | 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; Danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh; Danh mục các dự án đưa ra khỏi Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh. | Biểu số 1: Phần B, mục I điểm 4 (thành phố Việt Trì). | Thực hiện theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. | 08/12/2016 |
04 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ | Điểm c, khoản 2 Điều 3 | Thực hiện theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016. | 10/01/2017 |