Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- Số hiệu văn bản: 08/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Ngày ban hành: 27-02-2017
- Ngày có hiệu lực: 08-03-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2818 ngày (7 năm 8 tháng 23 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2017/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, cụ thể như sau:
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||
1 | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc đối với đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||
2 | Chỉ thị | 07/2000/CT-UBND ngày 10/5/2000 | Về việc củng cố tổ chức, hoạt động hòa giải ở cơ sở |
3 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND ngày 22/02/2008 | Về việc tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, công chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh. |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
4 | Quyết định | 56/2006/QĐ-UBND ngày 07/98/2006 | Ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh |
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG | |||
5 | Quyết định | 110/2004/QĐ-UBND ngày 26/10/2004 | Quy định các đoạn tuyến thuộc hệ thống đường tỉnh bắt buộc đội mũ bảo hiểm |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
6 | Quyết định | 161/QĐ-UBND ngày 22/02/1997 | Về việc thống nhất một số phần mềm tin học trên địa bàn tỉnh |
LĨNH VỰC BỘ MÁY | |||
7 | Quyết định | 153/1998/QĐ-UBND ngày 10/02/1998 | Về việc thành lập Sở Thể dục - Thể thao tỉnh Gia Lai |
8 | Quyết định | 679/1998/QĐ-UBND ngày 01/7/1998 | Về việc phụ cấp trách nhiệm và phụ cấp độc hại, nguy hiểm cho cán bộ, công nhân viên Trung tâm 05, 06 và cơ sở BTXH |
9 | Quyết định | 72/2001/QĐ-UBND ngày 19/9/2001 | Về việc tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện và thành phố Pleiku |
10 | Quyết định | 72/2002/QĐ-UBND ngày 19/8/2002 | Về việc thành lập Trường Trung học dân lập Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Gia Lai |
11 | Quyết định | 91/2002/QĐ-UBND ngày 26/11/2002 | Về việc ban hành bản nội quy Phòng tiếp công dân |
LĨNH VỰC KINH TẾ | |||
12 | Quyết định | 14/2004/QĐ-UBND ngày 16/02/2004 | Về việc quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
13 | Quyết định | 53/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/2005 | Về việc thành lập Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn |
14 | Quyết định | 108/2005/QĐ-UBND ngày 31/8/2005 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
15 | Quyết định | 118/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
16 | Quyết định | 112/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
17 | Quyết định | 113/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
18 | Quyết định | 114/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Đề án báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
19 | Quyết định | 117/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu |
20 | Quyết định | 119/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
21 | Quyết định | 122/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
22 | Quyết định | 130/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
23 | Quyết định | 131/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà |
24 | Quyết định | 121/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước |
25 | Quyết định | 124/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
26 | Quyết định | 125/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
27 | Quyết định | 129/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
28 | Quyết định | 81/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 | Về việc điều chỉnh mức trợ cấp tiền ăn cho đối tượng tập trung tại Trung tâm Giáo dục lao động - xã hội tỉnh |
29 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 | Về việc quy định nội dung và mức chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra từ nguồn vốn sự nghiệp của ngân sách Nhà nước |
30 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND ngày 04/02/2008 | Về việc quy định tỉ lệ phân bổ, quản lý và sử dụng nguồn vốn thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông |
31 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 23/5/2008 | Về việc điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô quy định tại Thông tư 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính |
32 | Quyết định | 41/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 | Về việc không thu phí dự thi, dự tuyển vào các Trường trung học cơ sở, trung học phổ thông |
33 | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 | Về việc miễn lệ phí hộ tịch đối với người Lào áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
34 | Quyết định | 63/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò, qua phà áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
35 | Quyết định | 65/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Về việc bổ sung đối với đối tượng miễn thu, không thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tại Quyết định số 118/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
36 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 05/7/2010 | Quy định mức trích quỹ nhuận bút đối với các loại báo được ngân sách cấp bù của Báo Gia Lai |
37 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
38 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 | Về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
39 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
40 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 | Quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
41 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 | Về việc quy định phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
42 | Quyết định | 57/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
43 | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 | Quy định về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
44 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
45 | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Về việc quy định về lệ phí địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
46 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | Về việc quy định lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
LĨNH VỰC KHÁC | |||
47 | Quyết định | 50/2003/QĐ-UBND ngày 08/5/2003 | Về việc ban hành Chương trình thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 (khóa IX) |
48 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 | Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong việc đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và phối hợp giải quyết đăng ký con dấu trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
TỔNG SỐ: 48 VĂN BẢN |
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc đăng công báo và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với Quyết định này.
Giao Sở Tư pháp tổng hợp, đưa vào Danh mục văn bản hết hiệu lực trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo quy định đối với các văn bản bị bãi bỏ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 /03/2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |