Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tính đến 31/12/2016
- Số hiệu văn bản: 257/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 27-02-2017
- Ngày có hiệu lực: 27-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2818 ngày (7 năm 8 tháng 23 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN 31/12/2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 192/TTr-STP ngày 21/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tính đến 31/12/2016.
(Đính kèm Danh mục văn bản quy phạm pháp luật)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2016
(Kèm theo Quyết định số: 257/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TÍNH ĐẾN 31/12/2016:
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
01 | Nghị quyết | Số 16/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 của HĐND tỉnh Phê chuẩn mức thu và chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh. | 04/7/2016 |
02 | Nghị quyết | Số 12/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 của HĐND tỉnh Phê chuẩn mức chi phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 04/7/2016 |
03 | Nghị quyết | Số 01/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 quy Quy định một số chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/01/2017 |
04 | Nghị quyết | Số 09/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 04/7/2016 |
05 | Nghị quyết | Số 14/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết: 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 19/12/2016 |
06 | Nghị quyết | Số 14/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2016. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2017 |
07 | Quyết định | Số 22/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh. | 29/7/2016 |
08 | Quyết định | Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 22/04/2008 | Quy định tiêu chuẩn của Trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở-ngành tỉnh và UBND huyện-thị xã. | Bị thay thế bởi: Quyết định 24/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Trà Vinh | 22/7/2016 |
09 | Quyết định | Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 03/08/2011 | Quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 Quy định về bảng giá chuẩn, vật liệu kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 31/5/2016 |
10 | Quyết định | Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 27/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 05/8/2016 |
11 | Quyết định | Số 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 | Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý VBQPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành VBQPPL | 01/7/2016 |
12 | Quyết định | Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 27/03/2013 | Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm chỉ thị 08-CT/TU ngày 16/08/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và vi phạm các quy định trong giờ hành chính. | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định 34/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 quy định xử lý CB, CC, VC người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm Chỉ thị số 08-CT/TU ngày 16/8/2012 của Ban Thường vụ tỉnh ủy. | 18/9/2016 |
13 | Quyết định | Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 29/05/2013 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 ban hành Quy định trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/01/2016 |
14 | Quyết định | Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 | Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015 | Bị thay thế bởi: Quyết định 08/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. | 25/3/2016 |
15 | Quyết định | Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh. | Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/7/2016 |
16 | Quyết định | Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ rên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 10/01/2017 |
17 | Quyết định | Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 2 Điều 1 của Quyết định 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015 | Bị thay thế bởi: Quyết định 08/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. | 25/3/2016 |
18 | Quyết định | Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | Sửa đổi-bổ sung điểm 2, khoản 2 Điều 1 Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ rên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 10/01/2017 |
19 | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung mục IV và mục VII của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ rên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 10/01/2017 |
20 | Quyết định | Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và định mức hỗ trợ các loại vật tư, con giống, công trình xử lý chất thải để nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015-2020 | Bị thay thế bởi: Quyết định 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 04/12/2016 |
21 | Quyết định | Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và định mức hỗ trợ các loại vật tư, con giống, công trình xử lý chất thải để nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 04/12/2016 |
22 | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | Quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài truyền thanh cấp huyện, Trạm truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 25/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 Quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài truyền thanh cấp huyện, Trạm truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 29/7/2016 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ TRƯỚC CHƯA CÔNG BỐ
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | về việc sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trong tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND ngày 09/01/2015 Phê chuẩn quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/01/2015 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2016
(Kèm theo Quyết định số: 257/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TÍNH ĐẾN 31/12/2016:
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
01 | Nghị quyết | 05/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 về việc miễn thu các khoản lệ phí theo Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | Điều 1, điểm b về miễn lệ phí hộ tịch | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 phê chuẩn mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh. | 04/7/2016 |
02 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | Điều 1, Khoản 4, Điểm b | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 của HĐND tỉnh về sửa đổi điểm b, khoản 4 điều 1 của Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm | 04/7/2016 |
03 | Nghị quyết | 11/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 Phê chuẩn đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 | Điều 1: Khoản 3, điểm b Khoản 4, điểm a | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 Phê chuẩn đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 | 19/12/2016 |
04 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | Điều 1, Khoản 4, Điểm b | Bị sửa đổi bởi: Quyết định 29/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 23/8/2016 |
05 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Khoản 1, Điếu 1 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định 22/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/7/2016 |
06 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo | Khoản 1 Điều 11 | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 01/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 điều chỉnh Khoản 1 Điều 11 quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh | 15/01/2016 |
07 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Trà Vinh. | Điều 4, Khoản 2, | Bị sửa đổi bởi: Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 | 22/11/2016 |