cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu văn bản: 362/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Ngày ban hành: 21-02-2017
  • Ngày có hiệu lực: 21-02-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-03-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 758 ngày (2 năm 28 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-03-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-03-2019, Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kiên Giang bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 Về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2019-2020 tỉnh Kiên Giang”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 362/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 21 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Văn phòng Điều phi nông thôn mới tỉnh tại Công văn s04/VPĐP-HC ngày 13/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Nhiệm vụ của các sở ngành cấp tỉnh và địa phương

1. Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh:

Phối hợp các sở ngành tỉnh cập nhật các văn bản hướng dẫn mới của Trung ương triển khai đến các địa phương biết thực hiện.

Tham mưu UBND tỉnh, Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG có điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí cho phù hợp với điều kiện địa phương trong từng giai đoạn.

2. Các sở ngành cấp tỉnh: Chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, thẩm định và công nhận các địa phương thực hiện nội dung tiêu chí do ngành mình phụ trách.

3. Ủy ban nhân dân cấp huyện: Căn cứ Bộ tiêu chí này và các hướng dẫn của các sở ngành cấp tỉnh chỉ đạo phân công các ngành cấp huyện phụ trách theo dõi, hướng dẫn, thẩm tra và công nhận các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn các xã. Đồng thời, báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí theo định kỳ về Ban

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Ban Chỉ đạo Chương trình Mục tiêu quốc gia tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể có liên quan; Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND tỉnh Kiên Giang./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Điều ph
i NTM TW;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; CVNC;
- Lưu: VT, cvquoc (
01b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Kiên Giang)

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Ghi chú

I. QUY HOẠCH

1

Quy hoạch

1.1 Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn.

Đạt

 

1.2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện quy hoạch

Đạt

 

II. HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI

2

Giao thông

2.1 Tỷ lệ Km đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa bảo đảm ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

100%

Quy mô đạt cấp A theo Quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hoặc cấp VI theo TCVN 4054-2005

2.2 Tỷ lệ Km đường trục ấp được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải

60%

Quy mô đạt cấp B theo Quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải

2.3 Tỷ lệ Km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa.

100% (50% cứng hóa)

Quy mô đạt cấp C hoặc cấp B theo Quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải

2.4 Tỷ lệ Km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện.

50%

Nơi nào có điều kiện thì thực hiện, không đưa vào tiêu chí bắt buộc

3

Thủy lợi

3.1 Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới tiêu chủ động đạt

≥80%

 

3.2 Tỷ lệ cống, đập trạm bơm được kiên cố hóa

≥70%

 

3.3 Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

Đạt

 

4

Điện

4.1 Hệ thống điện đạt chuẩn

Đt

 

4.2 Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.

≥98%

 

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia.

≥70%

 

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1 Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của xã hoặc có hội trường của UBND xã phục vụ được sinh hoạt văn hóa của cộng đồng xã

Đạt

 

6.2 Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định

Đạt

Phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đui nước cho trẻ em

6.3 Tỷ lệ p có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng: Đình, chùa, sân bóng đá mini, bóng chuyền.

100%

 

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn theo quy hoạch hoặc có nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

Đạt

 

8

Thông tin và truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính.

Đạt

 

8.2. Xã có dịch vụ vin thông, internet.

Đạt

 

8.3. Xã có trạm truyền thanh và hệ thống loa đến các ấp

Đạt

 

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý điều hành

Đạt

 

9

Nhà ở dân cư

9.1 Nhà tạm, nhà dột nát.

Không

 

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

≥70%

 

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)

50 triệu đồng/ người

Năm 2016: 33 triệu

Năm 2017: 36,6 triệu

Năm 2018: 40,6 triệu

Năm 2019: 45 triệu

Năm 2020: 50 triệu

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020

≤4%

 

12

Lao động có việc làm

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động

≥90%

 

13

Tổ chức

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật HTX năm 2012.

Đạt

 

 

sản xuất

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

Đạt

 

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và Đào tạo

14.1. Phcập giáo dục mm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Đạt

 

14.2. Tỷ lệ học sinh tt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề).

≥80%

 

14.3.Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

≥25%

 

15

Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

≥85%

 

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Đạt

 

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tui bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)

≤20,5%

 

16

Văn hóa

Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định

≥70%

Những xã chỉ có 3 p thì ít nhất có 2 ấp đạt tiêu chun văn hóa theo quy định

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định

≥95%

Trong đó nước sạch từ 65% trở lên

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về môi trường.

100%

 

17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh, sạch, đẹp, an toàn.

Đạt

 

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

Đạt

Việc mai táng phải phù hợp với tín ngưỡng, phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa và nếp sng văn minh hiện đại đảm bảo vệ sinh môi trường và được sự chấp thuận của UBND cấp có thẩm quyền phê duyệt

17.5. Chất thải rn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định.

Đạt

 

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vsinh và bảo đảm 3 sch

≥70%

 

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường

≥70%

 

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm

100%

 

V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

18

H thng chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn.

Đạt

 

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.

Đạt

 

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mnh”.

Đạt

 

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên.

100%

 

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

Đạt

 

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

Đạt

 

19

Quốc phòng và An ninh,

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng

Đạt

 

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: Không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tc so với các năm trước

Đạt