Thông tư 05/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 16/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu văn bản: 05/2017/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Ngày ban hành: 21-02-2017
- Ngày có hiệu lực: 01-07-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-11-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 853 ngày (2 năm 4 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-11-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2017/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2017 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 16/2013/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TUYẾN VẬN TẢI THỦY TỪ BỜ RA ĐẢO TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Quy định chuyển tiếp
1. Phương tiện, thuyền viên hoạt động trên tuyến Nha Trang - Hòn Nội phải đáp ứng các quy định của pháp luật hiện hành trước ngày 31 tháng 12 năm 2017.
2. Cảng, bến trên tuyến Sa Kỳ - Lý Sơn, Phan Thiết - Phú Quý phải đáp ứng các quy định của pháp luật hiện hành trước ngày 31 tháng 12 năm 2018”.
2. Thay thế Phụ lục I của Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGTVT ngày 21 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI THỦY TỪ BỜ RA ĐẢO
TT | TÊN TUYẾN | THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH, THÀNH PHỐ | CẤP ĐĂNG KIỂM TỐI THIỂU | GHI CHÚ |
1 | Hải Hà - Đảo Trần - Cô Tô | Quảng Ninh | Từ VR-SB trở lên |
|
2 | Hải Phòng - Bạch Long Vĩ | Hải Phòng | Từ hạn chế II trở lên |
|
3 | Cửa Việt - Cồn Cỏ | Quảng Trị | Từ VR-SB trở lên |
|
4 | Đà Nẵng - Hoàng Sa | Đà Nẵng | Không hạn chế |
|
5 | Sa Kỳ - Lý Sơn | Quảng Ngãi | Từ VR-SB trở lên |
|
6 | Khánh Hòa - Trường Sa | Khánh Hòa | Không hạn chế |
|
7 | Nha Trang - Hòn Nội | Khánh Hòa | Từ VR-SB trở lên |
|
8 | Phan Thiết - Phú Quý | Bình Thuận | Từ hạn chế II trở lên |
|
9 | Vũng Tàu - Côn Đảo | Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ hạn chế II trở lên |
|
10 | Trần Đề - Côn Đảo | Sóc Trăng | Từ hạn chế II trở lên |
|
11 | Trần Văn Thời - Hòn Chuối | Cà Mau | Từ hạn chế III trở lên |
|
12 | Rạch Giá - Thổ Châu | Kiên Giang | Từ hạn chế II trở lên |
|
13 | Rạch Giá - Nam Du | Kiên Giang | Từ hạn chế III trở lên |
|
14 | Rạch Giá - Phú Quốc | Kiên Giang | Từ hạn chế III trở lên | Gồm 05 tuyến từ Rạch Giá đến Hàm Ninh, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm (Phú Quốc). |
15 | Kiên Lương - Phú Quốc | Kiên Giang | Từ Hạn chế III trở lên đối với tàu khách và VR-SB trở lên đối với tàu khác | Gồm 05 tuyến từ Hòn Chông đến Hàm Ninh, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm (Phú Quốc) |
16 | Hà Tiên - Phú Quốc | Kiên Giang | Từ Hạn chế III trở lên đối với tàu khách và VR-SB trở lên đối với tàu khác | Gồm 7 tuyến từ Hà Tiên đến Hàm Ninh, Gành Dầu, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm, Đá Chồng (Phú Quốc) |
17 | Phú Quốc - Thổ Châu | Kiên Giang | Từ hạn chế II trở lên |
|
18 | Nam Du - Phú Quốc | Kiên Giang | Từ hạn chế III trở lên | Gồm 04 tuyến từ Nam Du đến Dương Đông, An Thới, Vịnh Đầm, Bãi Vòng (Phú Quốc) |
19 | Nam Du - Thổ Châu | Kiên Giang | Từ hạn chế II trở lên |
|
20 | Lại Sơn - Thổ Châu | Kiên Giang | Từ hạn chế II trở lên |
|
21 | Lại Sơn - Phú Quốc | Kiên Giang | Từ hạn chế III trở lên |
|