Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2016
- Số hiệu văn bản: 149/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Ngày ban hành: 15-02-2017
- Ngày có hiệu lực: 15-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2839 ngày (7 năm 9 tháng 14 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 22/TTr-STP ngày 08 tháng 02 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2016 gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 38 văn bản (13 Nghị quyết; 25 Quyết định).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 03 văn bản (01 Nghị quyết, 02 Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
01 | Nghị quyết | Số 23/2010/NQ-HĐND ngày 01/10/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2011 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 50/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 ban hành quy định về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
02 | Nghị quyết | Số 24/2010/NQ-HĐND ngày 01/10/2010 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2011 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 51/2016/NQ-HĐND về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
03 | Nghị quyết | Số 30/2010/NQ-HĐND ngày 19/11/2010 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2011 của tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bới Nghị quyết số: 49/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 ban hành quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
04 | Nghị quyết | Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 08/10/2011 | Về việc quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại cho các cơ quan thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. | Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 ban hành quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
05 | Nghị quyết | Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10/4/2012 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất và trích lục bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
06 | Nghị quyết | Số 14/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 | Về việc thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số: 58/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 | Hết hiệu lực từ ngày 16/11/2016 |
07 | Nghị quyết | Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 29/7/2013 | Về việc quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
08 | Nghị quyết | Số 27/2013/NQ-HĐND ngày 17/12/2013 | Sửa đổi Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 01/10/2010 về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2011 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 51/2016/NQ-HĐND về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
09 | Nghị quyết | Số 37/2014/NĐ-HĐND ngày 19/12/2014 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp | Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 55/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 ban hành quy định một số chế độ , định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
10. | Nghị quyết | Số 38/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014 | Về việc quy định mức thu, cơ quan thu phí, tỷ lệ trích để lại cho cơ quan thu phí và tỷ lệ phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 về việc quy định mức thu, cơ quan thu phí, tỷ lệ trích để lại cho cơ quan thu phí và tỷ lệ phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 14/7/2016 |
11 | Nghị quyết | Số 03/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ quản lý học sinh ở bán trú trong trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số: 54/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 về việc quy định cụ thể thực hiện một số nội dung Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ và một số chính sách hỗ trợ của địa phương đối với các trường phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh. | Hết hiệu lực từ ngày 16/11/2016 |
12 | Nghị quyết | Số 16/2015/NQ-HĐND ngày 23/7/2015 | Về phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 57/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 phê chuẩn Đề án Tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 01/12/2016 |
13 | Nghị quyết | Số 37/2015/NQ-HĐND ngày 17/12/2015 | Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích để lại cơ quan thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
14 | Quyết định | Số 2404/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 | Ban hành quy định về công tác lưu trữ | Bị thay thế bởi Quyết định số: 05/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 17/4/2016 |
15 | Quyết định | Số 1155/QĐ-UBND ngày 03/6/2005 | Về việc phê duyệt nội dung và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giải phóng mặt bằng của tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 09/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 ban hành quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 30/5/2016 |
16 | Quyết định | Số 1529/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của Ban Thi đua khen thưởng | Bị bãi bỏ theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | Hết hiệu lực từ ngày 08/6/2016 |
17 | Quyết định | Số 1545/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị thay thế bởi Quyết định số: 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 11/4/2016 |
18 | Quyết định | Số 1911/QĐ-UBND ngày 08/10/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | Bị thay thế bởi Quyết định số: 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 ban hanh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 08/01/2016 |
19 | Quyết định | Số 2063/QĐ-UBND ngày 24/10/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 12/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 ban hanh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 25/6/2016 |
20 | Quyết định | Số 2095/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bị thay thế bởi Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 10/6/2016 |
21 | Quyết định | Số 371/QĐ-UBND ngày 24/02/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ | Bị thay thế bởi Quyết định số: 30/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 08/01/2016 |
22 | Quyết định | Số 863/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng | Bị thay thế bởi Quyết định số: 04/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng | Hết hiệu lực từ ngày 11/4/2016 |
23 | Quyết định | Số 2570/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. | Bị thay thế bởi Quyết định số: 20/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính | Hết hiệu lực từ ngày 19/8/2016 |
24 | Quyết định | Số 3385/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bị thay thế bởi Quyết định số: 08/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 23/5/2016 |
25 | Quyết định | Số 1447/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 | Về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 ban hành quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 08/01/2016 |
26 | Quyết định | Số: 2286/2010/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số: 1447/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2010 về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. | Bị thay thế bởi Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 ban hành quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 08/01/2016 |
27 | Quyết định | Số 506/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc | Bị thay thế bởi Quyết định số: 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 08/01/2016 |
28 | Quyết định | Số 601/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | Về việc ban hành Bảng đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 về việc ban hành quy định đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 04/02/2016 |
29 | Quyết định | Số 910/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 | Về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 06/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 18/4/2016 |
30 | Quyết định | Số 2289/2011/QĐ-UBND ngày 10/12/2011 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỹ 2011-2016 | Bị thay thế bởi Quyết định số: 22/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 22/8/2016 |
31 | Quyết định | Số 2478/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 33/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 10/01/2016 |
32 | Quyết định | Số 597/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ | Bị bãi bỏ theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | Hết hiệu lực từ ngày 08/6/2016 |
33 | Quyết định | Số 835/2012/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 13/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 26/6/2016 |
34 | Quyết định | Số 679/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 | Ban hành quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 31/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 20/11/2016 |
35 | Quyết định | Số 2421/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | Về việc quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ | Bị bãi bỏ theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | Hết hiệu lực từ ngày 08/6/2016 |
36 | Quyết định | Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 ban hành quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
37 | Quyết định | Số 1731/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Thông tin và Truyền thông | Bị thay thế bởi Quyết định số: 32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 31/11/2016 |
38 | Quyết định | Số 501/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Về việc ban hành Quy chế quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 bãi bỏ Quyết định số: 501/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 về việc ban hành Quy chế quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực từ ngày 09/5/2016 |
Tổng cộng: 38 văn bản |
Mẫu số 04
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. | Nghị quyết (*) | Số 19/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. | Bãi bỏ nội dung chi thù lao cho hòa giải viên ở cơ sở quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 1 | Bị bãi bỏ theo Nghị quyết số: 33/2015/NQ-HĐND về việc quy định một số mức chi cụ thể thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 19/12/2015 |
2. | Quyết định (*) | Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 quy định trình tự, thủ tục xây dựng, công nhận, sửa đổi, bổ sung, bổ sung hương ước, quy ước ở thôn, tiểu khu, tổ dân phố và ban hành Bản hương ước, quy ước mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Khoản 3, Điều 14 Bản Quy ước mẫu ban hành kèm theo Quyết định | Bị hủy bỏ theo Quyết định số: 24/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 về việc hủy bỏ Khoản 3 Điều 14 Bản Quy ước mẫu ban hành kèm theo Quyết định số: 19/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trình tự, thủ tục xây dựng, công nhận, sửa đổi, bổ sung, bổ sung hương ước, quy ước ở thôn, tiểu khu, tổ dân phố và ban hành Bản hương ước, quy ước mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 09/01/2015 |
3. | Quyết định | Số 2160/2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 Về việc ban hành quy định thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Điều 11, Điều 12 | Bị bãi bỏ theo Quyết định số: 19/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hết hiệu lực từ ngày 18/7/2016 |
Tổng cộng: 03 văn bản |
* Ghi chú: Thuộc đối tượng của kỳ công bố trước, nhưng chưa được công bố