Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu văn bản: 442/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 14-02-2017
- Ngày có hiệu lực: 14-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2839 ngày (7 năm 9 tháng 14 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 442/QĐ-UBND | An Giang, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2016 ĐẾN NGÀY 31/12/2016 HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11 /TTr-STP ngày 09/02/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần, gồm: 153 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (41 Nghị quyết, 67 Quyết định, 45 Chỉ thị) và 01 Quyết định hết hiệu một phần (Có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2016 ĐẾN NGÀY 31/12/2016 HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành | Ngày ban hành | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
A. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||||
I. AN NINH TRẬT TỰ | ||||||
1 | Quyết định | 31/2007/QĐ-UBND | 31/10/2007 | Về việc ban hành Quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | 31/10/2016 |
2 | Chỉ thị | 17/2014/CT-UBND | 29/12/2014 | Về công tác quốc phòng địa phương năm 2015 | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
II. BẢO HIỂM XÃ HỘI | ||||||
3 | Chỉ thị | 05/2011/CT-UBND | 09/05/2011 | Về công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2011 và những năm tiếp theo | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
4 | Chỉ thị | 13/2008/CT-UBND | 14/11/2008 | Về việc thực hiện Bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
III. CÔNG THƯƠNG | ||||||
5 | Quyết định | 3195/2005/QĐ-UBND | 29/11/2005 | Về việc ban hành Quy định Tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang | 23/01/2016 |
6 | Quyết định | 60/2011/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Ban hành Quy định quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang | 06/3/2016 |
7 | Chỉ thị | 02/2004/CT-UB | 13/01/2004 | Về việc chấn chỉnh công tác phối hợp, kiểm tra, kiểm soát, phát hiện và xử lý buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới trong phạm vi địa bàn hoạt động Hải quan nơi cửa khẩu biên giới đường bộ trong tỉnh An Giang. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
8 | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND | 19/09/2006 | Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 về quy chế cửa khẩu biên giới đất liền | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
9 | Chỉ thị | 03/2011/CT-UBND | 28/3/2011 | Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
10 | Chỉ thị | 08/2011/CT-UBND | 16/08/2011 | Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
11 | Chỉ thị | 14/2011/CT-UBND | 02/11/2011 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm tại các chợ trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
12 | Chỉ thị | 17/2013/CT-UBND | 23/12/2013 | Về việc tăng cường công tác quản lý sản xuất, kinh doanh rượu trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
IV. GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
13 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND | 13/05/2011 | Ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang | 28/02/2016 |
14 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND | 19/05/2011 | Ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô của bến xe Long Xuyên (bến tạm). | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang | 28/02/2016 |
15 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND | 03/02/2015 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang | 09/9/2016 |
V. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
16 | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND | 08/3/2006 | Về việc đầu tư cơ sở vật chất trường học | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
17 | Chỉ thị | 06/2006/CT-UBND | 19/5/2006 | Về việc tăng cường công tác huy động học sinh đến trường, lớp và hạn chế tình trạng học sinh bỏ học | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
VI. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
18 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND | 13/04/2009 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/06/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/7/2016 |
19 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND | 03/01/2014 | Ban hành Quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang | 21/01/2016 |
20 | Chỉ thị | 06/2010/CT-UBND | 13/4/2010 | Về việc đổi mới công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và 2015 tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
21 | Chỉ thị | 15/2012/CT-UBND | 05/10/2012 | Về việc chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đầu tư và xây dựng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
VII. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
22 | Quyết định | 28/2007/QĐ-UBND | 13/06/2007 | Ban hành Quy chế quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về việc quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | 27/02/2016 |
23 | Quyết định | 47/2007/QĐ-UBND | 11/07/2007 | Về quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 của UBND tỉnh quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | 26/3/2016 |
24 | Chỉ thị | 11/2010/CT-UBND | 22/9/2010 | Về việc đẩy mạnh hoạt động sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
VIII. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
25 | Chỉ thị | 12/CT.UB | 10/5/1990 | Quy định định việc chăm sóc đời sống các đối tượng chính sách xã hội (chủ yếu là những người có công với cách mạng và thân nhân của họ) | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
26 | Chỉ thị | 13/CT.UB | 18/07/1991 | Quy định việc xây dựng quỹ phong trào căn nhà tình nghĩa | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
27 | Chỉ thị | 32/CT-UB | 20/12/1996 | Chỉ đạo việc tăng cường công tác chính sách và xây dựng xã, phường làm tốt công tác chăm sóc người có công với cách mạng | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
28 | Chỉ thị | 01/CT.UB | 06/01/1998 | Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo các biện pháp kỹ thuật an toàn – phòng chống cháy nổ | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
29 | Chỉ thị | 24/2004/CT-UB | 23/7/2004 | Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện về an toàn - vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
30 | Chỉ thị | 04/2005/CT-UB | 04/3/2005 | Về việc tổ chức Tuần lễ Quốc gia về an toàn - vệ sinh lao động - phòng chống cháy nổ hàng năm | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
31 | Chỉ thị | 15/2007/CT-UBND | 27/6/2006 | Về việc tăng cường chấp hành pháp luật lao động trong các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh - dịch vụ | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
IX. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
32 | Quyết định | 76/2007/QĐ-UBND | 21/11/2007 | Ban hành quy định về lịch thời vụ xuống giống lúa trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12/04/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 21/11/2007 của UBND tỉnh ban hành quy định về lịch thời vụ xuống giống lúa trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 10/03/2010 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND | 12/4/2016 |
33 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | 10/03/2010 | Sửa đổi một số Điều của Quy định về lịch thời vụ xuống giống lúa trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12/04/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 21/11/2007 của UBND tỉnh ban hành quy định về lịch thời vụ xuống giống lúa trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 10/03/2010 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND | 12/4/2016 |
34 | Quyết định | 37/2010/QĐ-UBND | 30/9/2010 | Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/05/2016 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 28/5/2016 |
35 | Chỉ thị | 20/CT.UB | 20/7/1994 | Về việc nghiêm cấm sản xuất, mua bán ốc bươu vàng trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
36 | Chỉ thị | 25/1998/CT-UB | 01/7/1998 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh phát triển hợp tác xã nông nghiệp gắn với công tác xóa đói giảm nghèo | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
37 | Chỉ thị | 33/2003/CT.UB | 11/12/2003 | Về việc Quản lý chất lượng heo đực giống | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
38 | Chỉ thị | 35/2003/CT.UB | 25/12/2003 | Về việc đẩy mạnh xây dựng các hợp tác xã và trang trại nông lâm ngư nghiệp và thủy sản | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
39 | Chỉ thị | 11/2005/CT-UBND | 05/4/2005 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài chính - kế toán hợp tác xã nông nghiệp | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
40 | Chỉ thị | 01/2007/CT-UBND | 24/01/2007 | Về việc củng cố hoạt động của tổ hợp tác trong sản xuất nông nghiệp | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
41 | Chỉ thị | 11/2008/CT-UBND | 15/10/2008 | Về việc tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
42 | Chỉ thị | 03/2013/CT-UBND | 10/4/2013 | Về việc đẩy mạnh các biện pháp ngăn chặn dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc giai đoạn 2013 - 2015 | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
X. NỘI VỤ | ||||||
43 | Quyết định | 38/2008/QĐ-UBND | 22/10/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang | 28/01/2016 |
44 | Quyết định | 43/2008/QĐ-UBND | 10/08/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh An Giang | 28/01/2016 |
45 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND | 25/03/2009 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | 18/6/2016 |
46 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND | 15/04/2009 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/03/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang | 01/4/2016 |
47 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND | 29/04/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang | 29/7/2016 |
48 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND | 23/06/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang | 28/01/2016 |
49 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND | 31/08/2009 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | 18/6/2016 |
50 | Quyết định | 45/2009/QĐ-UBND | 28/09/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 05/08/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang | 20/8/2016 |
51 | Quyết định | 46/2009/QĐ-UBND | 28/09/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang | 30/9/2016 |
52 | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND | 14/12/2009 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | 18/6/2016 |
53 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND | 05/02/2010 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang | 28/01/2016 |
54 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND | 12/3/2010 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang | 20/10/2016 |
55 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND | 17/03/2010 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 06/05/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang | 16/5/2016 |
56 | Quyết định | 29/2010/QĐ-UBND | 29/07/2010 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | 18/6/2016 |
57 | Quyết định | 48/2010/QĐ-UBND | 14/10/2010 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ ba (03) văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 10/02/2016 |
58 | Quyết định | 70/2010/QĐ-UBND | 27/12/2010 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | 18/6/2016 |
59 | Quyết định | 71/2010/QĐ-UBND | 30/12/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công Thương. | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh An Giang | 28/01/2016 |
60 | Quyết định | 72/2010/QĐ-UBND | 30/12/2010 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | 18/6/2016 |
61 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND | 07/04/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua – Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ ba (03) văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 10/02/2016 |
62 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND | 13/05/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư – Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ ba (03) văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 10/02/2016 |
63 | Quyết định | 34/QĐ-UBND | 10/01/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang được ban hành tại Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang | 28/01/2016 |
64 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND | 02/02/2012 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05/05/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 15/5/2016 |
65 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND | 12/04/2016 | về việc điều chỉnh cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang | 20/10/2016 |
66 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND | 01/06/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang | 28/01/2016 |
67 | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND | 14/01/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2009 | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang | 29/7/2016 |
68 | Chỉ thị | 10/2011/CT-UBND | 20/09/2011 | Về việc tăng cường công tác văn thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
XI. TÀI CHÍNH | ||||||
69 | Nghị quyết |
| 01/08/2003 | Về việc ban hành chế độ thu 8 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
70 | Nghị quyết |
| 01/08/2003 | Về việc ban hành hai loại phí mới; mức thu khai thác đá, cát trên sông dùng trong xây dựng và điều chỉnh mức thu quỹ tu sửa cơ sở vật chất ở các cơ sở giáo dục công lập, bán công | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
71 | Nghị quyết |
| 08/12/2003 | Về việc ban hành chế độ thu 02 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 43/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
72 | Nghị quyết | 13/2004/NQ-HĐND | 15/7/2004 | Về việc ban hành thu phí thẻ thư viện, điều chỉnh học và phê duyệt mức thu, đóng góp vào cơ sở trung tâm giáo dục lao động xã hội thuộc thẩm quyền của tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-UBND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành khung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang | 19/12/2016 |
73 | Nghị quyết | 02/2006/NQ-HĐND | 14/07/2006 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; | Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
74 | Nghị quyết | 02/2007/NQ-HĐND | 13/07/2007 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng 08 loại phí và 10 loại lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được thay thế và bãi bỏ bằng các Nghị quyết số 43/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 45/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 49/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
75 | Nghị quyết | 04/2007/NQ-HĐND | 13/07/2007 | Về việc bổ sung mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19-12-2016 |
76 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND | 10/07/2009 | Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng 08 loại phí và 10 loại lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19-12-2016 |
77 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND | 09/07/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sỡ hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
78 | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND | 09/12/2010 | Về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 | 19/12/2016 |
79 | Nghị quyết | 01/2011/NQ-HĐND | 04/03/2011 | Về việc ban hành mức thu học phí đối với các trường do địa phương quản lý năm học 2011 -2012 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2016/NQ-UBND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 tại các cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý | 19/12/2016 |
80 | Nghị quyết | 03/2011/NQ-HĐND | 20/07/2011 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
81 | Nghị quyết | 04/2011/NQ-HĐND | 20/07/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện | Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2016/NQ-UBND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang | 15/08/2016 |
82 | Nghị quyết | 05/2011/NQ-HĐND | 20/07/2011 | Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | Được thay thế bằng Nghị quyết số 32/2016/NQ-UBND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang | 15/08/2016 |
83 | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 43/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
84 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
85 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện | Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
86 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND | 10/07/2012 | Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
87 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND | 10/07/2012 | Về việc thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 47/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang | 19/12/2016 |
88 | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND | 12/07/2013 | Về mức thu phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang; | Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2016/NQ-UBND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
89 | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND | 12/07/2013 | Về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
90 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND | 12/07/2013 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
91 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND | 12/07/2013 | Về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
92 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND | 12/07/2013 | về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
93 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND | 12/07/2013 | Về mức thu phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19-12-2016 |
94 | Nghị quyết | 21/2013/NQ-HĐND | 10/12/2013 | về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
95 | Nghị quyết | 03/2014/NQ-HĐND | 08/7/2014 | Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sỡ hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2106 |
96 | Nghị quyết | 04/2014/NQ-HĐND | 08/07/2014 | Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | 19/12/2016 |
97 | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND | 08/07/2014 | Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
98 | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND | 08/07/2014 | Về việc ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2014-2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang | 15/08/2016 |
99 | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND | 08/07/2014 | Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 07 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang | 15/08/2016 |
100 | Nghị quyết | 13/2014/NQ-HĐND | 05/12/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2106 |
101 | Nghị quyết | 13/2014/NQ-HĐND | 05/12/2014 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
102 | Nghị quyết | 17/2014/NQ-HĐND | 05/12/2014 | Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 03/08/2016 của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 07 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang | 15/08/2016 |
103 | Nghị quyết | 02/2015/NQ-HĐND | 09/07/2015 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2106 |
104 | Nghị quyết | 06/2015/NQ-HĐND | 09/07/2015 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sỡ hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2106 |
105 | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND | 03/08/2016 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2106 |
106 | Nghị quyết | 24/2016/NQ-HĐND | 03/08/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
107 | Nghị quyết | 26/2016/NQ-HĐND | 03/08/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
108 | Nghị quyết | 32/2016/NQ-HĐND | 03/08/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sỡ hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
109 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND | 03/08/2016 | Về việc ban hành khung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2016 |
110 | Quyết định | 1524/2004/QĐ-UBND | 10/08/2004 | Về việc ban hành mức thu và sử dụng phí thư viện | Được thay thế bằng Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang | 19/12/2016 |
111 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND | 12/07/2011 | Về việc quy định mức thu học phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập năm học 2011 - 2012 và mức thu học phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong tỉnh từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 – 2015 | Được thay thế bằng Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 tại các cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý | 16/09/2016 |
112 | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND | 13/09/2016 | Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2016/NQ-UBND ngày 25/8/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang | 06/09/2016 |
113 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND | 05/04/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện | Được thay thế bằng Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 25/08/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang | 09/09/2016 |
114 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND | 15/07/2013 | về việc quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND tỉnh về quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang | 25/08/2016 |
115 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND | 30/06/2016 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản xe gắn máy, ô tô, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02/08/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang | 12/08/2016 |
116 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND | 26/09/2014 | Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2014 - 2015 | Được thay thế bằng Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang | 16/09/2016 |
117 | Quyết định | 49/2014/QĐ-UBND | 31/12/2014 | Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang | 05/09/2016 |
XII. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
118 | Quyết định | 47/2009/QĐ-UBND | 05/10/2009 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30/06/2016 của UBND tỉnh Về việc ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/07/2016 |
119 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND | 17/09/2015 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 31/05/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/07/2016 |
120 | Chỉ thị | 15/CT.UB | 19/04/2002 | Tổ chức hoạt động thực hiện Tuần Quốc gia về Nước sạch - Vệ sinh môi trường và Ngày Môi trường Thế giới 05-6 | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
121 | Chỉ thị | 05/2003/CT-UB | 10-03-2003 | Về việc neo bè, đào ao nuôi cá theo đúng quy hoạch và giữ gìn vệ sinh môi trường | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
122 | Chỉ thị | 34/CT.UB | 30/09/2004 | Về việc triển khai thực hiện các biện pháp cấp bách nhằm bảo vệ môi trường trong lĩnh vực thu gom và xử lý chất thải, rác trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
123 | Chỉ thị | 13/2006/CT-UBND | 24/07/2006 | Về việc khắc phục yếu kém, sai phạm và tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
124 | Chỉ thị | 13/2007/CT.UBND | 30/05/2007 | Tăng cường quản lý nhà nước về phát triển nuôi trồng thủy sản | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
125 | Chỉ thị | 10/2008/CT-UBND | 07/10/2008 | Về việc triển khai thực hiện các biện pháp cấp bách nhằm bảo vệ môi trường trong lĩnh vực thu gom và xử lý chất thải sinh hoạt và chất thải nguy hại | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
126 | Chỉ thị | 13/2009/CT-UBND | 11/09/2009 | Về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
127 | Chỉ thị | 01/2014/CT-UBND | 02/01/2014 | Tăng cường công tác quản lý nhà nước về quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
XIII. THANH TRA | ||||||
128 | Chỉ thị | 05/2014/QĐ-UBND | 12/06/2014 | Về tăng cường công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 của UBND bãi bỏ Chỉ thị số 05/2014/CT-UBND ngày 12/06/2014 của UBND tỉnh An Giang về tăng cường công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra trên địa bàn tỉnh An Giang | 24/06/2016 |
XIV. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||
129 | Quyết định | 50/2009/QĐ-UBND | 05/11/2009 | Về việc ban hành Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh An Giang trong hoạt động cơ quan nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh An Giang trong hoạt động của cơ quan nhà nước | 24/09/2016 |
130 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND | 15/09/2014 | Ban hành quy định các khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin phép xây dựng ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định ban hành Quy định các khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xâu dựng ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang | 12/09/2016 |
131 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND | 13/10/2014 | Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định 918/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điển tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang | 31/03/2016 |
132 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND | 20/10/2014 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang | 09/10/2016 |
133 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND | 26/05/2011 | Về tăng cường sử dụng thư điện tử trong các hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh An Giang trong hoạt động của cơ quan nhà nước | 24/9/2016 |
XV. TƯ PHÁP | ||||||
134 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND | 12/08/2009 | về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 08/03/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 và Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang | 8/3/2016 |
135 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND | 04/03/2010 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp, giải quyết hồ sơ liên quan đến Giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND tỉnh An Giang bãi bỏ Quyết định ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến Giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang | 25/8/2016 |
136 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND | 02/07/2016 | Ban hành Quy chế về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 79/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang | 1/12/2016 |
137 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND | 02/10/2012 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 08/03/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 và Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang | 8/3/2016 |
138 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND | 04/11/2013 | Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 02/08/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp | 12/8/2016 |
139 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND | 29/04/2014 | Ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 21/06/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh An Giang ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 12/08/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc sửa đổi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh An Giang | 21/6/2016 |
140 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND | 12/08/2014 | về việc sửa đổi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh An Giang Ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 21/06/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh An Giang ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 12/08/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc sửa đổi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh An Giang | 21/6/2016 |
141 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND | 03/02/2015 | Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND về việc bãi bỏ Quyết định ban hành Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang | 30/10/2016 |
142 | Chỉ thị | 06/1999/CT-UBND | 25/02/1999 | Về việc xây dựng và quản lý tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
143 | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND | 21/6/2010 | về việc thực hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của UBND về việc bãi bỏ Chỉ thị số 07/2010/CT-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc thực hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch | 26/9/2016 |
144 | Chỉ thị | 11/2013/CT-UBND | 13/9/2013 | Về việc tăng cường trách nhiệm của các Sở, Ban, Ngành và UBND cấp huyện trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
145 | Chỉ thị | 03/2014/CT-UBND | 10/4/2014 | Về việc tăng cường công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành | 06/12/2016 |
XVI. XÂY DỰNG | ||||||
146 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND | 11/6/2008 | Về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành có liên quan lĩnh vực xây dựng | 17/11/2016 |
147 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND | 21/7/2011 | Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang | 17/11/2016 |
148 | Quyết định | 52/2011/QĐ-UBND | 15/11/2011 | Về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/10/2016 |
149 | Quyết định | 58/2011/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Về việc ban hành giá xây dựng đối với nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở; công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang | 05/5/2016 |
150 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND | 17/4/2012 | Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh An Giang và Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 15/22/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/10/2016 |
151 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND | 27/3/2015 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 05/08/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang | 22/8/2016 |
152 | Chỉ thị | 06/2009/CT-UBND | 31/7/2009 | Về việc tăng cường công tác lập quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành có liên quan lĩnh vực xây dựng | 17/11/2016 |
XVII. Y TẾ |
| |||||
153 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND | 05/02/2010 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 23/05/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang | 02/6/2016 |
B. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||||
I. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
154 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND | 09/07/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 của UBND tỉnh quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | 26/3/2016 |