Quyết định 04/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- Số hiệu văn bản: 04/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 14-02-2017
- Ngày có hiệu lực: 14-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2840 ngày (7 năm 9 tháng 15 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2017/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014, quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);
Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 44/HĐND- KTNS ngày 07/02/2017);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 18/01/2017); ý kiến của Sở Tư pháp (tại Báo cáo số 08/BC-STP ngày 10/01/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, như sau:
1. Điều chỉnh điểm 1 Mục III Phụ lục 4 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:
Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014:
Đơn vị tính: VNĐ
III | Huyện Tuy An | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Xã đồng bằng: các xã, thị trấn | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 |
Nay điều chỉnh:
Đơn vị tính: VNĐ
III | Huyện Tuy An | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Xã đồng bằng: các xã, thị trấn |
|
|
|
|
a | Xã đồng bằng: các xã, thị trấn (trừ khu vực dự án Nâng cấp hồ chứa nước Lỗ Ân tại xã An Chấn) | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 |
b | Khu vực dự án Nâng cấp hồ chứa nước Lỗ Ân tại xã An Chấn | 18.000 | 15.600 | 15.300 | 15.000 |
2. Lý do điều chỉnh, bổ sung: Để thực hiện các chính sách tài chính liên quan đến đất đai tại xã An Chấn, huyện Tuy An cho phù hợp với thực tế.
3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tuy An; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |