Quyết định 506/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2016
- Số hiệu văn bản: 506/QĐ-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Ngày ban hành: 09-02-2017
- Ngày có hiệu lực: 09-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2846 ngày (7 năm 9 tháng 21 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 506/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 09 tháng 2 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 38/TTr-STP ngày 19/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục:
1. Danh mục 1: Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh năm 2016.
2. Danh mục 2: Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh năm 2016.
Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định này và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND,UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2016 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
2. Sở Tư pháp tổ chức tạo lập bổ sung Hệ cơ sở dữ liệu điện tử văn bản phục vụ rà soát và thông tin về tình trạng pháp lý của văn bản bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-CTUBND ngày 09/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||
I. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 00 VĂN BẢN | |||||||
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 00 VĂN BẢN | |||||||
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 00 VĂN BẢN | |||||||
IV. LĨNH VỰC THANH TRA: 00 VĂN BẢN | |||||||
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 00 VĂN BẢN | |||||||
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG: 00 VĂN BẢN | |||||||
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 01 VĂN BẢN | |||||||
1 | Quyết định | 53/2002/QĐ-UBND của UBND tỉnh | Về việc cấm xây dựng, cơi nới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều | Vì không phù hợp với Khoản 4 Điều 43 Luật Giao thông vận tải 2008 | 01/7/2009 | ||
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 00 VĂN BẢN | |||||||
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 00 VĂN BẢN | |||||||
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 00 VĂN BẢN | |||||||
XI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 00 VĂN BẢN | |||||||
XII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 00 VĂN BẢN | |||||||
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 00 VĂN BẢN | |||||||
XIV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 00 VĂN BẢN | |||||||
XV. LĨNH VỰC Y TẾ: 02 VĂN BẢN | |||||||
1 | Nghị quyết | Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh | Về việc sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên v/v thu hút Bác sĩ, Dược sĩ đại học về tỉnh công tác | Vì thời hạn quy định tại Nghị quyết thực hiện từ ngày 01/01/2013 đến hết ngày 31/12/2014 | 31/12/2014 | ||
2 | Quyết định | Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh | Về việc tiếp tục thực hiện giai đoạn II và sửa đổi bổ sung một số nội dung “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác” ban hành kèm theo QĐ số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 | Vì thời hạn quy định tại Quyết định thực hiện từ ngày 01/01/2013 đến hết ngày 31/12/2014 | 31/12/2014 | ||
XVII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 00 VĂN BẢN | |||||||
XVIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 00 VĂN BẢN | |||||||
TỔNG SỐ: 03 VĂN BẢN | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||||
I. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 01 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016 | Thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 | 26/7/2016 | ||||
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 02 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 1780/1999/QĐ-UBND ngày 24/9/1999 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | 15/9/2016 | ||||
2 | Nghị quyết | Số 43/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên | Về việc tạm giao biên chế công chức năm 2016 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016 | 17/7/2016 | ||||
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 00 VĂN BẢN | |||||||||
IV. LĨNH VỰC THANH TRA: 00 VĂN BẢN | |||||||||
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 02 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 10/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh | Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | 26/9/2016 | ||||
2 | Quyết định | Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên | Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh | 29/12/2016 | ||||
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG: 00 VĂN BẢN | |||||||||
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 02 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Nghị quyết | Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND | 05/6/2016 | ||||
2 | Quyết định | Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh bị hết hiệu lực | 05/6/2016 | ||||
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 01 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND tỉnh | Về việc quy định cơ chế đầu tư và mô hình quản lý công trình nước sạch nông thôn tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 28/10/2016 | ||||
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 01 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 51/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 của UBND tỉnh | Về việc ban hành “Quy định mức chi và phân bổ dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
| 15/12/2016 | ||||
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 01 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy chế phối hợp công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND | 15/3/2016 | ||||
XI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 00 VĂN BẢN | |||||||||
XII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 01 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 1529/QĐ-UB ngày 07/9/1999 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định cử đoàn ra, đón đoàn vào và quản lý hoạt động đối với người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 | 14/7/2016 | ||||
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 01 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 | 20/5/2016 | ||||
XIV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 00 VĂN BẢN | |||||||||
XV. LĨNH VỰC Y TẾ: 00 VĂN BẢN | |||||||||
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 01 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 2142/QĐ-UB ngày 31/8/2004 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế xếp hạng di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 Về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 05/12/2016 | ||||
XVII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh | Quy định mức thu, các khoản thu tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh quản lý | Thay thế bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh | 28/8/2016 | ||||
XVIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 06 VĂN BẢN | |||||||||
1 | Quyết định | Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 | 01/5/2016 | ||||
2 | Nghị quyết | Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016 | 05/6/2016 | ||||
3 | Nghị quyết | Số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2011-2016 | Thay thế bởi Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016 của HĐND tỉnh | 01/11/2016 | ||||
4 | Nghị quyết | Số 09/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh | Về việc quy định thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Thay thế bởi Khoản 9, 10 Điều 1 Nghị quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh | 01/01/2017 | ||||
5 | Nghị quyết | Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Khoản 1 Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh, Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Phụ lục 02 Luật Phí và lệ phí | 01/01/2017 | ||||
6 | Nghị quyết | Số 92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của HĐND tỉnh | Về quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch | Bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Khoản 7 Điều 1 Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Phụ lục số 02 Luật Phí và lệ phí | 01/01/2017 | ||||
TỔNG SỐ: 20 VĂN BẢN | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 2
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-CTUBND ngày 09/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 00 VĂN BẢN | |||||
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 00 VĂN BẢN | |||||
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 00 VĂN BẢN | |||||
IV. LĨNH VỰC THANH TRA: 00 VĂN BẢN | |||||
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 00 VĂN BẢN | |||||
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 00 VĂN BẢN | |||||
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 00 VĂN BẢN | |||||
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 00 VĂN BẢN | |||||
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 00 VĂN BẢN | |||||
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 00 VĂN BẢN | |||||
XI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 00 VĂN BẢN | |||||
XII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 00 VĂN BẢN | |||||
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 00 VĂN BẢN | |||||
XIV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 00 VĂN BẢN | |||||
XV. LĨNH VỰC Y TẾ: 00 VĂN BẢN | |||||
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 00 VĂN BẢN | |||||
XVII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 00 VĂN BẢN | |||||
XVIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 00 VĂN BẢN | |||||
TỔNG SỐ: 00 VĂN BẢN |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
I. LĨNH VỰC AN NINH, QUÔC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 00 VĂN BẢN | ||||||
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 01 VĂN BẢN | ||||||
1 | Nghị quyết | Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Về quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố | Sửa Mục I; Khoản 1, Khoản 2 Mục II; Mục IV Điều 1 và Khoản 1 Điều 2 Bởi Nghị quyết số 90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 | 01/01/2017 | |
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 00 VĂN BẢN | ||||||
IV. LĨNH VỰC THANH TRA: 00 VĂN BẢN | ||||||
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 01 VĂN BẢN | ||||||
1 | Quyết định | Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh | Về ban hành Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ Chương II Bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh | 03/12/2016 | |
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 00 VĂN BẢN | ||||||
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 00 VĂN BẢN | ||||||
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 00 VĂN BẢN | ||||||
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 00 VĂN BẢN | ||||||
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 00 VĂN BẢN | ||||||
XI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 00 VĂN BẢN | ||||||
XII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 00 VĂN BẢN | ||||||
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 00 VĂN BẢN | ||||||
XIV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 00 VĂN BẢN | ||||||
XV. LĨNH VỰC Y TẾ: 00 VĂN BẢN | ||||||
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 01 VĂN BẢN | ||||||
1 | Quyết định | Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định về giải thưởng văn học - nghệ thuật Phố Hiến | Sửa Điều 5 Bởi Quyết định 17/2016/QĐ-UBND ngày 7/9/2016 | 20/9/2016 | |
XVII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 02 VĂN BẢN | ||||||
1 | Nghị quyết | Số 09/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014 của HĐND tỉnh | Về việc điều chỉnh mức thu học phí, lệ phí thi đối với các trường mầm non, trường phổ thông hệ công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 bởi Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016 | 17/7/2016 | |
2 | Nghị quyết | Số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh | Sửa đổi Phần B, C, D bởi Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016 | 17/7/2016 | |
XVIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 01 VĂN BẢN | ||||||
1 | Nghị quyết | Số 246/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh | Về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ “phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Điểm 1.3 mục IX phụ lục số 01 Luật Phí và lệ phí | 01/01/2017 | |
TỔNG SỐ: 06 VĂN BẢN | ||||||
|
|
|
|
|
|
|