cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu văn bản: 06/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 09-02-2017
  • Ngày có hiệu lực: 20-02-2017
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-05-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1425 ngày (3 năm 11 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 15-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-01-2021, Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2017/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 221/TTr-STC ngày 20 tháng 01 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về mức giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong trường hợp cơ quan nhà nước giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Đối tượng nộp

Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn.

Điều 3. Mức thu giá dịch vụ

Mức giá dịch vụ được quy định tại Phụ lục kèm theo. Mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 4. Đơn vị tổ chức thu

Đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính tổ chức thu theo đúng mức giá quy định tại Quyết định này; thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ tại địa điểm tổ chức thu và cơ quan quy định thu.

Điều 5. Chứng từ thu

Đơn vị thu sử dụng chứng từ theo quy định hiện hành.

Điều 6. Quản lý, sử dụng số tiền thu được

Đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ về thuế, các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) và thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định.

Điều 7. Xử lý vi phạm

Các trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định hiện hành.

Điều 8. Trách nhiệm của cơ quan Tài nguyên và Môi trường

1. Tổ chức quản lý công tác thu của các đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính theo đúng quy định tại Quyết định này.

2. Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính quản lý và sử dụng nguồn thu đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.

3. Phối hợp với Sở Tài chính để chủ động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu giá dịch vụ cho phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 9. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2017, thay thế Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 10. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Cao

 

MỨC GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Danh mục

Phụ cấp
khu vực

Đơn vị tính

Loại khó khăn

1

2

3

4

5

I

Đo đạc lập bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vùng II

0

đồng/ha

37.076.000

42.836.000

49.160.000

56.552.000

 

1.2

Vùng III

0

đồng/ha

36.549.000

42.205.000

48.416.000

55.685.000

 

0,1

đồng/ha

37.287.000

43.061.000

49.400.000

56.820.000

 

0,2

đồng/ha

38.026.000

43.917.000

50.385.000

57.956.000

 

0,3

đồng/ha

38.764.000

44.772.000

51.369.000

59.092.000

 

0,4

đồng/ha

39.503.000

45.628.000

52.354.000

60.228.000

 

1.3

Vùng IV

0

đồng/ha

36.154.000

41.732.000

47.857.000

55.034.000

 

0,4

đồng/ha

39.107.000

45.155.000

51.796.000

59.578.000

 

0,5

đồng/ha

39.846.000

46.011.000

52.780.000

60.714.000

 

0,7

đồng/ha

41.323.000

47.722.000

54.749.000

62.986.000

 

2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vùng II

0

đồng/ha

10.858.000

12.489.000

14.451.000

16.842.000

19.669.000

2.2

Vùng III

0

đồng/ha

10.698.000

12.296.000

14.219.000

16.563.000

19.334.000

0,1

đồng/ha

10.912.000

12.542.000

14.504.000

16.894.000

19.721.000

0,2

đồng/ha

11.128.000

12.791.000

14.791.000

17.229.000

20.112.000

0,3

đồng/ha

11.346.000

13.041.000

15.082.000

17.567.000

20.507.000

0,4

đồng/ha

11.562.000

13.290.000

15.369.000

17.902.000

20.898.000

2.3

Vùng IV

0

đồng/ha

10.579.000

12.152.000

14.046.000

16.354.000

19.083.000

0,4

đồng/ha

11.442.000

13.145.000

15.195.000

17.692.000

20.646.000

0,5

đồng/ha

11.658.000

13.394.000

15.483.000

18.027.000

21.037.000

0,7

đồng/ha

12.090.000

13.890.000

16.057.000

18.697.000

21.819.000

3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Vùng II

0

đồng/ha

3.673.000

4.144.000

5.109.000

6.735.000

6.773.000

3.2

Vùng III

0

đồng/ha

3.630.000

4.093.000

5.039.000

6.623.000

6.661.000

0,1

đồng/ha

3.704.000

4.176.000

5.142.000

6.757.000

6.794.000

0,2

đồng/ha

3.778.000

4.259.000

5.244.000

6.891.000

6.928.000

0,3

đồng/ha

3.852.000

4.342.000

5.347.000

7.024.000

7.062.000

0,4

đồng/ha

3.925.000

4.426.000

5.450.000

7.158.000

7.196.000

3.3

Vùng IV

0

đồng/ha

3.598.000

4.054.000

4.986.000

6.539.000

6.577.000

0,4

đồng/ha

3.893.000

4.387.000

5.397.000

7.074.000

7.112.000

0,5

đồng/ha

3.967.000

4.470.000

5.500.000

7.208.000

7.245.000

0,7

đồng/ha

4.114.000

4.637.000

5.706.000

7.475.000

7.513.000

4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Vùng II

0

đồng/ha

1.436.000

1.605.000

1.883.000

2.294.000

2.899.000

4.2

Vùng III

0

đồng/ha

1.420.000

1.585.000

1.858.000

2.259.000

2.852.000

0,1

đồng/ha

1.449.000

1.618.000

1.896.000

2.305.000

2.910.000

0,2

đồng/ha

1.478.000

1.650.000

1.935.000

2.351.000

2.968.000

0,3

đồng/ha

1.507.000

1.683.000

1.973.000

2.397.000

3.026.000

0,4

đồng/ha

1.536.000

1.715.000

2.011.000

2.443.000

3.084.000

4.3

Vùng IV

0

đồng/ha

1.407.000

1.571.000

1.840.000

2.233.000

2.816.000

0,4

đồng/ha

1.524.000

1.701.000

1.993.000

2.417.000

3.049.000

0,5

đồng/ha

1.553.000

1.733.000

2.031.000

2.463.000

3.107.000

0,7

đồng/ha

1.611.000

1.798.000

2.108.000

2.555.000

3.224.000

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Vùng II

0

đồng/ha

431.000

493.000

568.000

660.000

 

5.2

Vùng III

0

đồng/ha

426.000

487.000

561.000

652.000

 

0,1

đồng/ha

435.000

497.000

573.000

665.000

 

0,2

đồng/ha

444.000

507.000

585.000

679.000

 

0,3

đồng/ha

453.000

517.000

596.000

693.000

 

0,4

đồng/ha

462.000

527.000

608.000

706.000

 

5.3

Vùng IV

0

đồng/ha

422.000

482.000

556.000

645.000

 

0,4

đồng/ha

458.000

523.000

603.000

700.000

 

0,5

đồng/ha

467.000

533.000

615.000

714.000

 

0,7

đồng/ha

484.000

553.000

638.000

741.000

 

6

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Vùng II

0

đồng/ha

217.000

249.000

289.000

336.000

 

6.2

Vùng III

0

đồng/ha

214.000

246.000

285.000

331.000

 

0,1

đồng/ha

218.000

251.000

290.000

338.000

 

0,2

đồng/ha

223.000

256.000

296.000

345.000

 

0,3

đồng/ha

227.000

261.000

302.000

352.000

 

 

Vùng III

0,4

đồng/ha

232.000

266.000

308.000

359.000

 

6.3

Vùng IV

0

đồng/ha

212.000

243.000

281.000

327.000

 

0,4

đồng/ha

230.000

264.000

305.000

355.000

 

0,5

đồng/ha

234.000

269.000

311.000

362.000

 

0,7

đồng/ha

243.000

279.000

323.000

376.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trích đo thửa đất

Phụ cấp
khu vực

Đơn vị tính

Trích đo
 thửa đất

Kiểm tra thẩm
định bản trích đo

Đo chỉnh lý
 bản trích đo

Đo chỉnh lý
do quy hoạch

 

7.1

Khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

7.1.1

Dưới 100m2

0

đồng/thửa

2.820.000

705.000

1.410.000

846.000

 

7.1.2

100m2 - 300m2

0

đồng/thửa

3.348.000

837.000

1.674.000

1.005.000

 

7.1.3

>300m2- 500m2

0

đồng/thửa

3.549.000

887.000

1.775.000

1.065.000

 

7.1.4

>500m2 - 1000m2

0

đồng/thửa

4.347.000

1.087.000

2.174.000

1.304.000

 

7.1.5

>1000m2 - 3000m2

0

đồng/thửa

5.968.000

1.492.000

2.984.000

1.790.000

 

7.1.6

>3000m2 - 10.000m2

0

đồng/thửa

9.164.000

2.291.000

4.582.000

2.749.000

 

7.1.7

Khu đất từ 1ha - 10ha

0

đồng/thửa

10.997.123

 

 

 

 

7.1.8

Khu đất từ 10ha - 50ha

0

đồng/thửa

11.913.550

 

 

 

 

7.1.9

Khu đất từ 50ha - 100ha

0

đồng/thửa

12.829.976

 

 

 

 

7

Trích đo thửa đất

Phụ cấp khu vực

Đơn vị tính

Trích đo thửa đất

Kiểm tra thẩm định bản trích đo

Đo chỉnh lý bản trích đo

Đo chỉnh lý do quy hoạch

 

7.1.10

Khu đất từ 100ha - 500ha

0

đồng/thửa

14.662.830

 

 

 

 

7.1.11

Khu đất từ 500ha - 1000ha

0

đồng/thửa

16.495.684

 

 

 

 

7.1.12

Khu đất trên 1.000 ha

0

đồng/thửa

3.665.708

 

 

 

 

7.2

Khu vực ngoài đô thị

 

 

 

 

 

 

 

7.2.1

Dưới 100m2

0

đồng/thửa

1.912.000

478.000

956.000

574.000

 

7.2.2

100m2 - 300m2

0

đồng/thửa

2.271.000

568.000

1.135.000

681.000

 

7.2.3

>300m2- 500m2

0

đồng/thửa

2.415.000

604.000

1.207.000

724.000

 

7.2.4

>500m2 - 1000m2

0

đồng/thửa

2.940.000

735.000

1.470.000

882.000

 

7.2.5

>1000m2 - 3000m2

0

đồng/thửa

4.028.000

1.007.000

2.014.000

1.208.000

 

7.2.6

>3000m2 - 10.000m2

0

đồng/thửa

6.214.000

1.554.000

3.107.000

1.864.000

 

7.2.7

Khu đất từ 1ha - 10ha

0

đồng/thửa

7.457.000

 

 

 

 

7.2.8

Khu đất từ 10ha - 50ha

0

đồng/thửa

8.079.000

 

 

 

 

7.2.9

Khu đất từ 50ha - 100ha

0

đồng/thửa

8.700.000

 

 

 

 

7.2.10

Khu đất từ 100ha - 500ha

0

đồng/thửa

9.943.000

 

 

 

 

7.2.11

Khu đất từ 500ha - 1000ha

0

đồng/thửa

11.186.000

 

 

 

 

7.2.12

Khu đất trên 1.000 ha

0

đồng/thửa

2.486.000

 

 

 

 

8

Đo đạc tài sản trên đất

Phụ cấp khu vực

Đơn vị tính

Đo đạc tài sản đồng thời cùng với trích đo thửa đất

Đo đạc tài sản không đồng thời cùng với trích đo thửa đất

Nhà, công trình xây dựng khác

Tài sản khác

Nhà, công trình xây dựng khác

Tài sản khác

Tầng 1

Tầng 2 trở lên

8.1

Khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

8.1.1

Dưới 100m2

0

đồng/thửa

1.410.000

846.000

1.974.000

1.410.000

846.000

8.1.2

100m2 - 300m2

0

đồng/thửa

1.674.000

1.005.000

2.344.000

1.674.000

1.005.000

8.1.3

>300m2- 500m2

0

đồng/thửa

1.775.000

1.065.000

2.484.000

1.775.000

1.065.000

8.1.4

>500m2 - 1000m2

0

đồng/thửa

2.174.000

1.304.000

3.043.000

2.174.000

1.304.000

8.1.5

>1000m2 - 3000m2

0

đồng/thửa

2.984.000

1.790.000

4.177.000

2.984.000

1.790.000

8.1.6

>3000m2 - 10.000m2

0

đồng/thửa

4.582.000

2.749.000

6.415.000

4.582.000

2.749.000

8.2

Khu vực ngoài đô thị

 

 

 

 

 

 

 

8.2.1

Dưới 100m2

0

đồng/thửa

956.000

574.000

1.338.000

956.000

574.000

8.2.2

100m2 - 300m2

0

đồng/thửa

1.135.000

681.000

1.589.000

1.135.000

681.000

8.2.3

>300m2 - 500m2

0

đồng/thửa

1.207.000

724.000

1.690.000

1.207.000

724.000

8.2.4

>500m2 - 1000m2

0

đồng/thửa

1.470.000

882.000

2.058.000

1.470.000

882.000

8.2.5

>1000m2 - 3000m2

0

đồng/thửa

2.014.000

1.208.000

2.820.000

2.014.000

1.208.000

8.2.6

>3000m2 - 10.000m2

0

đồng/thửa

3.107.000

1.864.000

4.350.000

3.107.000

1.864.000