cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định 1697/QĐ-BTTTT năm 2018 về Bộ tiêu chí, quy định thống nhất về chức năng, tính năng kỹ thuật trong xây dựng Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phiên bản 1.0) do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

  • Số hiệu văn bản: 1697/QĐ-BTTTT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Ngày ban hành: 23-10-2018
  • Ngày có hiệu lực: 23-10-2018
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-02-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 485 ngày (1 năm 4 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 20-02-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-02-2020, Quyết định 1697/QĐ-BTTTT năm 2018 về Bộ tiêu chí, quy định thống nhất về chức năng, tính năng kỹ thuật trong xây dựng Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phiên bản 1.0) do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về tiêu chí, chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1697/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ, QUY ĐỊNH THỐNG NHẤT VỀ CHỨC NĂNG, TÍNH NĂNG KỸ THUẬT TRONG XÂY DỰNG CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ (PHIÊN BẢN 1.0)

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1491/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí thống nhất về chức năng, tính năng kỹ thuật trong xây dựng Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phiên bản 1.0) để thực hiện Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các đơn vị và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (thư điện tử);
- Đơn vị chuyên trách về CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (thư điện tử);
- Cổng thông tin điện tử Bộ TTTT;
- Lưu: VT, Cục THH. (100b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 

HƯỚNG DẪN

KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA, CHUYÊN NGÀNH (PHIÊN BẢN 1.0)
(Kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-BTTTT ngày 23/10/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

1. Phạm vi áp dụng

Tài liệu này nhằm hướng dẫn kỹ thuật định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng dịch vụ công quốc gia với cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành.

2. Đối tượng áp dụng

Các đối tượng áp dụng bao gồm các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc cung cấp giải pháp Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công (DVC) và Hệ thống thông tin một cửa điện tử (MCĐT) và các tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu áp dụng nếu thấy phù hợp.

Tài liệu này nhằm thực hiện Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, Quyết định số 1491/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Phiên bản 1.0 bao gồm các hướng dẫn kỹ thuật cơ bản, tối thiểu về định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng dịch vụ công quốc gia với cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành. Tài liệu này được Bộ Thông tin và Truyền thông xây dựng và cập nhật phiên bản theo thời gian phù hợp với thực tế triển khai Cổng dịch vụ công quốc gia, các CSDL quốc gia, hệ thống thông tin có quy mô, phạm vi từ Trung ương đến địa phương.

3. Giải thích từ ngữ

Cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT được hiểu theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

II. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA, CHUYÊN NGÀNH

1. Các gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT với Cổng DVC quốc gia

Hệ thống thông tin MCĐT và Cổng DVC của Bộ/tỉnh cần tuân thủ gói tin để phục vụ kết nối, tích hợp với Cổng DVC quốc gia, tuân thủ khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam để đăng tải công khai tình trạng, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) và cung cấp các DVC trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia. Các gói tin bao gồm:

STT

Gói tin

Mô tả

1

Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Document)

1.1

Document/SyncDocument

Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC từ Hệ thống thông tin MCĐT/Cổng DVC của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia.

Gói tin này được sử dụng để gửi hoặc cập nhật thông tin hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu thông tin hồ sơ.

Bao gồm:

- Cập nhật trạng thái xử lý hồ sơ Ký duyệt, trả kết quả, Kết thúc, Hủy, ...(theo trường dữ liệu Status trong gói tin);

- Cập nhật trạng thái yêu cầu bổ sung hồ sơ (theo trường dữ liệu Supplementaries trong gói tin).

1.2

Document/UpdateDocumentTraces

Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC.

Gói tin này để cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu tiến độ xử lý hồ sơ.

2

Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công (Vote)

2.1

Vote/UpdateVote

Cập nhật số liệu thăm dò ý kiến người dùng về chất lượng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia

3

Gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Statistic)

3.1

Statistic/UpdateStatistic

Cập nhật số liệu thống kê của của các cơ quan, đơn vị xử lý TTHC thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia.

Lưu ý:

- Gói tin này chỉ hỗ trợ thống kê các mốc thời gian cố định: Hàng tháng, hàng năm;

- Trường hợp nếu muốn tổng hợp số liệu theo một khoảng thời gian bất kỳ: Bộ/tỉnh phải cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng/dịch vụ để Cổng DVC quốc gia gọi lấy thông tin khi có yêu cầu.

2. Hướng dẫn Định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống MCĐT với Cổng DVC quốc gia

2.1. Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Document)

Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính gồm:

- POST Document/SyncDocument:

Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC từ các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia phục vụ công dân, tổ chức tra cứu thông tin hồ sơ, bao gồm:

+ Cập nhật trạng thái xử lý hồ sơ Ký duyệt, trả kết quả, Kết thúc, Hủy... (theo trường dữ liệu Status trong gói tin);

+ Cập nhật trạng thái yêu cầu bổ sung hồ sơ (theo trường dữ liệu Supplementaries trong gói tin).

- POST Document/UpdateDocumentTraces:

+ Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh.;

+ Gói tin này được sử dụng để cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu tiến độ xử lý hồ sơ.

2.1.1. Gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia

Gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia gồm các thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, đường dẫn thực hiện việc gửi gói tin đồng bộ có thể bao gồm tham số isUpdating với 02 giá trị gồm:

- True: Cập nhật;

- False: Thêm mới (mặc định).

Các trường thông tin của gói tin được mô tả trong Bảng 1-4, thông tin chi tiết như sau:

Bảng 1-4. Các trường thông tin Document/SyncDocument

STT

Tên trường thông tin

Định dạng dữ liệu

Mô tả

Yêu cầu

Ghi chú

1

DocTypeCode

Kiểu string

Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu Quốc gia về Thủ tục hành chính.

Bắt buộc

 

2

DocTypeName

Kiểu string

Tên loại thủ tục.

Bắt buộc

 

3

DocCode

Kiểu string

Lấy hoặc thiết lập Mã hồ sơ đã được đơn vị thụ lý đồng ý tiếp nhận.

Bắt buộc

 

5

CitizenName

Kiểu string

Tên Công dân, Tổ chức đăng ký hồ sơ một cửa.

Bắt buộc

 

6

Citizenlnfo

Kiểu string

Thông tin khác về công dân, tổ chức.

Không bắt buộc

 

7

ApplicantsId

Kiểu string

Mã đối tượng nộp hồ sơ.

Bắt buộc

 

8

ApplicantsType

Kiểu integer

Kiểu đối tượng nộp hồ sơ:

- 1: Người dân;

- 2: Doanh nghiệp;

- 3: Cơ quan nhà nước;

- 4: Tổ chức khác.

Bắt buộc

 

9

DiaChi

Kiểu string

Địa chỉ công dân, tổ chức.

Không bắt buộc

 

10

Email

Kiểu string

Địa chỉ thư điện tử của công dân, tổ chức.

Không bắt buộc

 

11

Phone

Kiểu string

Số điện thoại liên hệ của công dân, tổ chức.

Bắt buộc

 

12

Compendium

Kiu string

Trích yếu hồ sơ một cửa.

Không bắt buộc

 

13

DateReceived

Kiu date

Ngày tiếp nhận hồ sơ.

Bắt buộc

 

14

DateAppointed

Kiu date

Ngày hẹn trả hồ sơ.

Bắt buộc

 

15

IsSuccess

Kiểu boolean

Trạng thái xử lý cuối cùng của hồ sơ.

- True: Đã duyệt;

- False: Không duyệt;

- Null: Chưa duyệt kết quả.

Bắt buộc

 

16

SuccessDate

Kiểu date

Ngày duyệt hồ sơ.

Bắt buộc

 

17

ApproverName

Kiểu string

Người duyệt hồ sơ.

Không bắt buộc

 

18

ApproverPosition

Kiểu string

Chức vụ của người duyệt hồ sơ.

Không bắt buộc

 

19

SuccessNote

Kiu string

Thông tin Duyệt hồ sơ

Ví dụ: lý do không duyệt.

Không bắt buộc

 

20

IsReturned

Kiểu boolean

Tập trạng thái đã trả kết quả hồ sơ:

- True: Đã trả kết quả;

- False: Chưa trả kết quả;

- Null: Không trả kết quả.

Bắt buộc

 

21

ReturnedDate

Kiểu date

Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức.

Bắt buộc

 

22

ReturnNote

Kiu string

Thông tin trả kết quả

Ví dụ: Ông bà Nguyễn Văn A đã nhận kết quả hồ sơ (0987987894).

Không bắt buộc

 

23

ReturnedType

Kiu integer

Hình thức trả kết quả:

0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;

1 - Trả kết quả qua đường bưu điện.

Bắt buộc

 

24

FinishedDate

Kiu date

Ngày kết thúc xử lý hồ sơ.

Không bắt buộc

 

25

Status

Kiểu integer

Trạng thái xử lý hồ sơ một cửa:

- 0: Hồ sơ đã được tiếp nhận;

- 1: Hồ sơ đang xử lý;

- 2: Hồ sơ đã có kết quả.

Bắt buộc

 

26

ProcessingOrganName

Kiểu string

Tên đơn vị thụ lý hồ sơ một cửa. Ví dụ: Sở TTTT Tỉnh BRVT.

Bắt buộc

 

27

HasSupplementary

Kiểu boolean

Trạng thái hồ sơ đang có yêu cầu bổ sung hay không:

- True: Có yêu cầu bổ sung;

- False: Không có yêu cầu bổ sung.

Không bắt buộc

 

28

RequireSupplementaryDate

Kiểu date

Lấy hoặc thiết lập ngày yêu cầu bổ sung.

Không bắt buộc

 

29

Note

Kiểu string

Ghi chú thông tin khác.

Không bắt buộc

 

30

Attachments

Kiểu Collection of Attachment

Lấy hoặc thiết lập Các tệp đính kèm liên quan.

Bắt buộc.

 

30.1

Attachments

Kiểu interger

Id của tệp đính kèm trong hệ thống Cơ quan thụ lý.

Bắt buộc

 

30.2

AttachmentName

Kiu string

Tên file đính kèm.

Bắt buộc

 

30.3

IsDeleted

Kiểu boolean

Giá trị chỉ ra tệp đính kèm này đã bị xóa.

Không bắt buộc

 

30.4

Base64

Kiu string

Lưu giá trị file đính kèm được mã hóa.

Bắt buộc

 

30.5

Is Verified

Kiểu boolean

Các tệp (thành phần hồ sơ) đính kèm gắn liền với hồ sơ của người sử dụng đã được xác thực.

Bắt buộc

 

31

DocFees

Kiểu Collection of DocFee

Lệ phí đã thu kèm theo hồ sơ một cửa.

Không bắt buộc

 

31.1

FeeName

Kiểu string

Tên Lệ phí.

Bắt buộc

 

31.2

Price

Kiểu decimal

Số tiền thu.

Bắt buộc

 

31.2

FeeType

Kiểu integer

Loại Lệ phí thu:

- 1: Lệ phí thu khi tiếp nhận hồ sơ;

- 2: Lệ phí thu khi bổ sung hồ sơ;

- 4: Lệ phí thu khi trả kết quả.

Bắt buộc

 

32

DocPapers

Kiểu Collection of DocPaper

Giấy tờ thu kèm theo hồ sơ một cửa.

Không bắt buộc

 

32.1

PaperName

Kiu string

Tên giy tờ.

Bắt buộc

 

32.2

Amount

Kiểu interger

Số lượng.

Bắt buộc

 

32.2

PaperType

Kiểu interger

Loại giấy tờ thu:

- 1: Giấy tờ thu khi tiếp nhận hồ sơ;

- 2: Giấy tờ thu khi bổ sung hồ sơ;

- 4: Giấy tờ thu khi trả kết quả.

Bắt buộc

 

33

Supplementaries

Kiểu Collection of Supplementary

Danh sách các yêu cầu bổ sung hồ sơ.

Không bắt buộc

 

33.1

SupplementaryId

Kiểu Interger

Id của Yêu cầu bổ sung trong hệ thống Cơ quan thụ lý.

Bắt buộc

 

33.2

SendUser

Kiu string

Người gửi yêu cầu bổ sung.

Bắt buộc

 

33.3

SendComment

Kiu string

Nội dung yêu cầu bổ sung.

Bắt buộc

 

33.4

SendDate

Kiểu datetime

Ngày gửi yêu cầu bổ sung.

Bt buộc

 

33.5

ReceivedUser

Kiểu string

Người tiếp nhận Bổ sung hồ sơ từ công dân.

Không bắt buộc

 

33.6

ReceivedComment

Kiu string

Thông tin tiếp nhận. Ví dụ: Ông Nguyễn Văn A đã bổ sung đầy đủ ...

Không bắt buộc

 

33.7

ReceivedDate

Kiu datetime

Ngày tiếp nhận bổ sung hồ sơ.

Bắt buộc

 

33.8

IsReceived

Kiểu boolean

Trạng thái bổ sung hồ sơ:

- True: Công dân đã bổ sung đầy đủ thủ tục hồ sơ;

- False: Công dân không bổ sung hồ sơ (quá hạn bổ sung);

- Null: Công dân chưa tới bổ sung hồ sơ (còn hạn).

Bắt buộc

 

33.9

Papers

Kiểu Collection of DocPaper

Danh sách giấy tờ bổ sung.

Không bắt buộc

Xem trường 32

33.10

Fees

Kiểu Collection of DocFee

Danh sách lệ phí bổ sung

Không bắt buộc

Xem trường 31

33.11

OldDateAppointed

Kiểu Datetime

Ngày hẹn trả trước khi bổ sung.

Bắt buộc

 

33.12

NewDateAppointed

Kiểu Datetime

Ngày hẹn trả mới sau khi bổ sung hồ sơ.

Không bắt buộc

 

34

OrganInchargeIdLevel1

Kiểu string

- Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG

- Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT.

Bắt buộc

 

35

OrganInchargeName

Kiểu string

Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh).

Bắt buộc

 

2.1.2. Gói tin Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC

Gói tin Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC gồm các thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, chi tiết xem Bảng 1-5, một số trường thông tin chính như sau:

Bảng 1-5. Các trường thông tin Document/UpdateDocumentTraces

STT

Tên trường

Định dạng dữ liệu

Mô tả

Yêu cầu

Ghi chú

1

DocumentId

Kiểu string

Id của hồ sơ một cửa trong hệ thống của Đơn vị xử lý.

Bắt buộc

 

2

DocCode

Kiểu string

Mã hồ sơ.

Bắt buộc

 

3

UserName

Kiểu string

Người xử lý.

Bắt buộc

 

4

UserPosition

Kiểu string

Chức vụ của người xử lý.

Bắt buộc

 

5

DateCreated

Kiểu date

Thời điểm xử lý hồ sơ.

Bắt buộc

 

6

Comment

Kiểu string

Ni dung xử lý.

Không bắt buộc

 

7

Status

Kiểu integer

Trạng thái hồ sơ.

Không bắt buộc

 

8

OrganizationInchargeIdLevel 1

Kiểu string

- Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG.

- Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT.

Bắt buộc

 

9

OrganizationInchargeName

Kiểu string

Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh).

Bắt buộc

 

2. Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công (Vote)

Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia gồm các thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, chi tiết xem Bảng 1-6, một số trường thông tin chính như sau:

Bng 1-6. Các trường thông tin Votes


STT

Tên trường

Định dạng dữ liệu

Mô tả

Yêu cầu

Ghi chú

1

DateCreated

Kiểu date

Ngày tổng hợp số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công. Ví dụ: 18/7/2018.

Bắt buộc

 

2

TotalVoted

Kiểu integer

Tổng số người tham gia đánh giá.

Bắt buộc

 

3

PercentVeryGood

Kiểu decimal number

Phần trăm đánh giá dịch vụ là rất hài lòng.

 

 

4

PercentGood

Kiểu decimal number

Phần trăm đánh giá dịch vụ là hài lòng.

Bắt buộc

 

5

PercentBad

Kiểu decimal number

Phần trăm đánh giá dịch vụ là chưa hài lòng.

Bắt buộc

 

5

Questions

Kiểu Collection of Question

Chi tiết nội dung thăm dò ý kiến.

Không bắt buộc

 

5.1

DocTypeCode

Kiểu string

Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu Quốc gia về Thủ tục Hành chính

Không bt buộc

 

5.2

Content

Kiểu string

Nội dung thăm dò.

Bắt buộc

 

5.3

PercentVeryGood

Kiểu decimal

Phần trăm đánh giá là rất hài lòng.

Bắt buộc

 

5.4

PercentGood

Kiểu decimal

Phần trăm đánh giá là hài lòng.

Bắt buộc

 

5.5

PercentBad

Kiểu decimal

Phần trăm đánh giá là chưa hài lòng.

Bắt buộc

 

6

OrganizationInchargeIdlevel1

Kiểu string

- Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG.

- Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT.

Bắt buộc

 

7

OrganizationInchargeName

Kiểu string

Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh).

Bắt buộc

 

3. Gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia gồm các thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, chi tiết xem Bảng 1-7, một số trường thông tin chính như sau:

Bảng 1-7. Các trường thông tin Statistic

STT

Tên trường

Định dạng dữ liệu

Mô tả

Yêu cầu

Ghi chú

1

Month

Kiểu integer

Tháng lấy sliệu.

Bắt buộc

 

2

Year

Kiểu integer

Năm lấy số liệu.

Bắt buộc

 

3

IsMonthStatistic

Kiểu boolean

Giá trị xác định số liệu thống kê theo tháng hoặc năm.

Bắt buộc

 

4

NewReception

Kiểu integer

Shồ sơ nhn trong kỳ

Bắt buộc

 

5

PreExtisting

Kiu integer

Số hồ sơ tồn kỳ trước chuyển sang.

Bắt buộc

 

6

Total

Kiểu integer

Tổng số hồ sơ xử lý trong kỳ.

Bắt buộc

 

7

TotalSolved

Kiu integer

Tổng số hồ sơ đã xử lý trong kỳ.

Bắt buộc

 

8

SolvedInTime

Kiu integer

Tổng số hồ sơ đã xử lý đúng hẹn

Bắt buộc

 

9

SolvedInTimePercent

Kiểu decimal number

Phần trăm hồ sơ đã xử lý đúng hẹn.

Bắt buộc

 

10

SolvedLate

Kiu integer

Số hồ sơ đã xử lý trễ hẹn.

Bắt buộc

 

11

SolvedLatePercent

Kiểu decimal number

Phần trăm hồ sơ đã xử lý trễ hẹn.

Bắt buộc

 

12

TotalPending

Kiểu integer

Tổng số hồ sơ chưa xử lý trong kỳ.

Bắt buộc

 

13

Pending

Kiểu integer

Tổng số hồ sơ chưa xử lý trong hạn.

Bắt buộc

 

14

PendingLate

Kiểu integer

Phần trăm hồ sơ chưa xử lý trong hạn.

Bắt buộc

 

15

PendingLatePercent

Kiểu decimal

Số hồ sơ chưa xử lý quá hạn.

Bắt buộc

 

16

PendingPercent

Kiểu decimal

Phần trăm hồ sơ chưa xử lý quá hạn.

Bắt buộc

 

17

Note

Kiểu string

Ghi chú.

Không bắt buộc

 

18

OrganizationInchargeIdlevel1

Kiu string

- Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG

- Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT

Bắt buộc

 

19

OrganizationInchargeName

Kiểu string

Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh)

Bt buộc