Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu văn bản: 2089/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 29-08-2018
- Ngày có hiệu lực: 29-08-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 110 ngày (0 năm 3 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-12-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2089/QĐ-UBND | An Giang, ngày 29 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận (Phụ lục 1) và không thực hiện tiếp nhận (Phụ lục 2) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và đã được Bộ, ngành Trung ương công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
5 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
7 | Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch |
II | LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG |
8 | Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch |
III | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
10 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
IV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
V | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
14 | Thủ tục thông báo thực hiện băng rôn quảng cáo nhất thời |
15 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
16 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
17 | Thủ tục công nhận “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
18 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
19 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
20 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
21 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
VI | LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
22 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
VII | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
25 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
26 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
27 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
28 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
VIII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
29 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
IX | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
30 | Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. |
31 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
X | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
32 | Thủ tục giao đất tại khu dân cư do Nhà nước đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân |
33 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất ngoài các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân |
34 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
35 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
36 | Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
37 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
38 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân |
39 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất |
40 | Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
41 | Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
42 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
43 | Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
44 | Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu |
45 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
46 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
47 | Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân |
48 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân |
49 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận |
50 | Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
51 | Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu |
52 | Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
53 | Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
54 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
55 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
56 | Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
XI | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
57 | Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
58 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
59 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
60 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
61 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
XII | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
62 | Thủ tục Đăng ký hợp tác xã |
63 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
64 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
65 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia |
66 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách |
67 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
68 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
69 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
70 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
71 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
72 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
73 | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
74 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
75 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
76 | Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
77 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
78 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
79 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
80 | Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
XIII | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
81 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
82 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
83 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
XIV | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
84 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
85 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
86 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
87 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
88 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
89 | Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
90 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
91 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
92 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
93 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
94 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
95 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
96 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
97 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
98 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
99 | Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
XV | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
100 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
101 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
102 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
103 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
104 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
105 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
106 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
107 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
108 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
109 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
110 | Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
111 | Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
XVI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
112 | Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
113 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
114 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
115 | Thủ tục Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
116 | Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
117 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
118 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
119 | Thủ tục Giải thể trường tiểu học |
120 | Thủ tục Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
121 | Thủ tục Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
122 | Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
123 | Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
124 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
125 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
126 | Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở |
127 | Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
128 | Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
129 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
130 | Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
131 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
132 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
133 | Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
134 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
135 | Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
136 | Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
137 | Thủ tục Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
138 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
139 | Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
140 | Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
141 | Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
142 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
143 | Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
144 | Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
145 | Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
146 | Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
XVII | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
147 | Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
148 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
XVIII | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
149 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
150 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
151 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
152 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
153 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
154 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
155 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
156 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
157 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
158 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
159 | Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
160 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
161 | Thủ tục Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
162 | Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
163 | Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
164 | Thủ tục Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
165 | Thủ tục Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
166 | Thủ tục Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
167 | Thủ tục Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
168 | Thủ tục Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
XIX | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
169 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
170 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
XX | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
171 | Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
172 | Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
XXI | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH |
173 | Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện |
174 | Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước. |
XXII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG |
175 | Thủ tục bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước của Hội đồng bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ cấp huyện. |
176 | Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. |
XXIII | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
177 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
178 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
179 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
180 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình |
181 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
182 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
183 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
184 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
XXIV | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
185 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
186 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
187 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
188 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
189 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
190 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
191 | Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
192 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
193 | Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
194 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
XXV | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ |
195 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ. |
XXVI | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
196 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
197 | Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
XXVII | LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
198 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
199 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
200 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
201 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
202 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
203 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
204 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
205 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
206 | Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa. |
XXVIII | LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
207 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
208 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
209 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
210 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
211 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
212 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
213 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
214 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
215 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
XXIX | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
216 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
217 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
218 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
219 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
XXX | LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
220 | Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
221 | Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
XXXI | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
222 | Thủ tục bố trí ổn định dân cư trong huyện |
223 | Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
XXXII | LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
224 | Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
225 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
226 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
XXXIII | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
227 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
228 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI; GIẢI QUYẾT TỐ CÁO; TIẾP CÔNG DÂN; XỬ LÝ ĐƠN |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu. |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai. |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
4 | Thủ tục tiếp công dân |
5 | Thủ tục xử lý đơn |
II | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
A | Trong hoạt động quản lý hành chính |
6 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
7 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
8 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
9 | Thủ tục trả lại tài sản |
10 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
11 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
12 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
B | Trong hoạt động thi hành án dân sự |
13 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
14 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
15 | Thủ tục trả lại tài sản |
16 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
17 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
III | LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ |
18 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
IV | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
19 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
20 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
V | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
21 | Thủ tục xác nhận đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến. |
22 | Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến. |
23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
24 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
25 | Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố văn hóa |
26 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
27 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
28 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
29 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
30 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |